Đề kiểm tra cuối học kỳ I môn Toán 5 - Năm học 2024-2025 (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kỳ I môn Toán 5 - Năm học 2024-2025 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra cuối học kỳ I môn Toán 5 - Năm học 2024-2025 (Có đáp án)
Số báo danh:.......................... Điểm:...................................Bằng chữ: Bằng chữ:.......................................... Phòng thi: ............................. Người coi Người chấm (Ký tên) (Ký và ghi tên) BÀI KIỂM TRA CUỐI HKI NĂM HỌC 2024-2025 Môn Toán - Lớp 5 (Thời gian làm bài 40 phút) A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng Bài 1. (M1- 0,5 điểm) Số thập phân "Ba trăm linh hai đơn vị, bốn mươi lăm phần nghìn viết là: A. 302,45 B. 302,045 C.3002,045 D. 302,405 Bài 2.(M1- 0,5 điểm) Số 825, 305 được đọc là: A. Tám hai lăm phầy ba linh năm B. Tám trăm hai lăm phầy ba linh năm C. Tám trăm hai mươi lăm phầy ba trăm linh năm D. Tám trăm hai lăm đơn vị và ba trăm linh năm phần nghìn Bài 3.(M1- 0,5 điểm) Số dư trong phép chia 22,44: 18 ( nếu chỉ lấy thương có 2 chữ số phần thập phân) là: A. 0,12 B. 1,2 C.12 D. 0,012 Bài 4. (M1- 0,5 điểm) Số thích hợp viết vào chỗ chấm:21km 5m = ..........km A. 2105 B. 21,05C. 21,005C.21,5 Bài 5. (M1- 0,5 điểm) Một hình tam giác có độ dài đáy là 12cm, chiều cao tương ứng là 5cm. Diện tích hình tam giác đó là: A. 60cm2 B. 30dm2 C. 6dm2 D. 30cm2 Bài6. ( M2- 0,5 điểm) Một hình tròn có đường kính là 4 cm thì diện tích là bao nhiêu? A. 50,24 cm B. 50,24 cm2 C. 12,56cm2 D. 12,56cm Bài7.(M2- 1 điểm) Điền dấu ( >, <, =) vào chỗ chấm: a. 45 ha32 m2 .......... 45,32 ha b. 6 tấn 5 tạ..............6,5 tạ B. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm) Bài8.( M2-2 điểm) Đặt tính rồi tính a) 12,42 + 9,6 b) 65 - 12,37 c) 3,12 x8,4 d) 19,72 : 5,8 Bài 9. ( M2-1 điểm). Tính a, 4/7 + 2/3 x2/7 b, 5/8 –3/4 : 4 .................................................................... .................................................................... .................................................................... .................................................................... .................................................................... .................................................................... .................................................................... .................................................................... Bài10. (M3-2 điểm) Một thửa ruộnghình thang có đáy lớn là 36m, đáy bé bằng 3/4 đáy lớn, chiều cao kém đáy lớn 12. Tính diện tích thửa ruộng hình thang đó. Bài11.( M3- 1 điểm) Tính thuận tiện: a)2,84 x 1,4 + 15,2 x 1,42 + 0,284 : 0,1 b) Tìm số tự nhiên a, biết 0,25 x a < 0,75 ĐÁP ÁN CHẤMKIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ I Môn: Toán lớp 5 Năm học: 2024-2025 I. Phần trắc nghiệm: (4điểm.) Học sinh khoanh đúng từ câu 1 đến câu 6: Mỗi câu được 0,5 điểm. Câu 7: 1 điểm (mỗi phần 0,5 điểm) Bài 1 2 3 4 5 6 7 Đáp án B C A C D C a, < b, = II. Phần tự luận :( 6 điểm ) Bài8 : (1 đ ) Mỗi phép tính đúng được 0,5 đ. ( Đặt tính đúng 0,1 đ. Tính đúng 0,4 đ) Bài 9: (1đ) Mỗi phần 0,5 điểm Bài10: (2 đ) Bài giải Đáy bé thửa ruộng hình thang là:(0,25 điểm) 36 x 3/4 = 27 (m)(0,25 điểm Chiều cao thửa ruộng hình thang là: (0,25 điểm) 36 –12 = 24 (m)(0,25 điểm) Diện tích thửa ruộng hình thang là: (0,4 điểm) (36 + 27) x 24 : 2 = 756 (m2) (0,4 điểm) Đáp số :756 (m2)(0,2 điểm) Bài11. (1đ) Mỗi phần đúng 0,5đ a)2,84 x 1,4 + 15,2 x 1,42 + 0,284 : 0,1 = 2,84 x 1,4 + 15,2 x 1,42 + 2,84 ( 0,1đ) = 2,84 x 1,4 + 7,6 x 2 x 1,42 + 2,84( 0,1đ) = 2,84 x 1,4 + 7,6 x 2,84 + 2,84 x 1 ( 0,1đ) = 2,84 x ( 1,4 + 7,6 + 1)( 0,1đ) = 2,84 x 10 = 28,4 ( 0,1đ) b. Tìm số tự nhiên a, biết 0,25 x a < 0,75 - Nếu a = 0 thì 0,25 x 0 = 0 < 0,75 ( chọn) ( 0,1đ) - Nếu a = 1 thì 0,25 x 1 = 0,25 < 0,75 ( chọn)( 0,1đ) - Nếu a = 2 thì 0,25 x 2 = 0,5 < 0,75 ( chọn) ( 0,1đ) - Nếu a = 3 thì 0,25 x 3 = 0,75 = 0,75 ( loại) ( 0,1đ) Vậy a = 0, 1, 2, 3 ( 0,1đ)
File đính kèm:
de_kiem_tra_cuoi_hoc_ky_i_mon_toan_5_nam_hoc_2024_2025_co_da.docx

