Đề kiểm tra cuối học kỳ II môn Vật lí Lớp 9 - Năm học 2020-2021 - Sở GD&ĐT Bắc Ninh (Có đáp án)

pdf 5 trang Bình Lê 13/12/2024 60
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kỳ II môn Vật lí Lớp 9 - Năm học 2020-2021 - Sở GD&ĐT Bắc Ninh (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra cuối học kỳ II môn Vật lí Lớp 9 - Năm học 2020-2021 - Sở GD&ĐT Bắc Ninh (Có đáp án)

Đề kiểm tra cuối học kỳ II môn Vật lí Lớp 9 - Năm học 2020-2021 - Sở GD&ĐT Bắc Ninh (Có đáp án)
1SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
BẮC NINH 
(Đề có 02 trang) 
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II 
NĂMHỌC: 2020 - 2021 
Môn: Vật lí - Lớp 9 
Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề) 
I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) 
Chọn phương án trả lời đúng trong các câu sau: 
Câu 1: Về phưng diện tạo ảnh, mắt và máy ảnh có tính chất giống nhau là: 
A. Tạo ra ảnh ả, bé hn vật. B. Tạo ra ảnh thật, lớn hn vật. 
C. Tạo ra ảnh thật, bé hn vật. D. Tạo ra ảnh ảo, lớn hn vật. 
Câu 2: Khi nói về thấu kính phân kì, câu phát biểu nà sau đây là sai: 
A. Thấu kính phân kì có phần rìa dày hn phần giữa. 
B. Tia tới song song với trục chính thì tia ló đi qua tiêu điểm của thấu kính. 
C. Tia tới đến quang tâm của thấu kính, tia ló tiếp tục truyền thẳng the hướng cũ. 
D. Tia tới song song với trục chính thì tia ló ké dài đi qua tiêu điểm của thấu kính. 
Câu 3: Ánh sáng trắng gồm bảy màu được sắp xếp theo thứ tự: 
A. Đỏ, da cam, vàng, lục, lam, tràm, tím. B. Lục, da cam, vàng, đỏ, lam, tràm, tím. 
C. Da cam, vàng, đỏ, lục, lam, tràm, tím. D. Đỏ, da cam, tím, lục, lam, vàng, tràm. 
Câu 4: Trong các màu sắc của ánh sáng, ba màu được ci là c bản: 
A. Đỏ, lam, lục. B. Da cam, lục, lam. 
C. Vàng, lục, lam D. Đỏ, lam, tím. 
Câu 5: Mắt lão cần đe kính: 
A. Phân kì để nhìn ro các vật ơ gần. B. Hôi tụ để nhìn ro các vật ơ xa. 
C. Phân kì để nhìn ro các vật ơ xa. D. Hôi tụ để nhìn ro các vật ơ gần. 
Câu 6: Thợ sửa chữa đồng hồ phải dùng kính lúp để quan sát chi tiết trong chiếc đồng hồ đe
tay. Khi đó hình ảnh các chi tiết mà người thợ quan sát được có đặc điểm là: 
A. Ảnh thật, cùng chiều, lớn hn vật. B. Ảnh ả, ngược chiều, lớn hn vật. 
C. Ảnh thật, ngược chiều, lớn hn vật. D. Ảnh ảo, cùng chiều, lớn hn vật. 
Câu 7: Số ghi trên vành của môt kính lúp là 5x. Tiêu cự kính lúp có giá trị là: 
A. f = 5dm. B. f = 5cm. C. f = 5mm. D. Môt giá trị khác. 
Câu 8: Môt vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính và ơ trong khoảng tiêu cự của môt thấu 
kính hôi tụ thì cho ảnh là: 
A. Ảnh thật, ngược chiều vật. B. Ảnh ảo, cùng chiều vật. 
C. Ảnh thật, cùng chiều vật. D. Ảnh ả, ngược chiều vật. 
Câu 9: Mắt của bạn Đng bị cận thị, điểm cực cận cách mắt 15cm. Khi bạn ấy đe kính cận 
có tiêu cự 60cm sát mắt thì nhìn ro được vật đặt cách mắt gần nhất môt khoảng là: 
 A. 25cm. B. 60cm. C. 20cm. D. 30cm. 
Câu 10: Mắt người có thể nhìn rõ môt vật khi vật đó nằm trong khoảng: 
A. Từ điểm cực viễn đến vô cực. B. Từ điểm cực cận đến điểm cực viễn. 
C. Từ điểm cực viễn đến mắt. D. Từ điểm cực cận đến mắt. 
Câu 11: Vật kính của máy ảnh sử dụng: 
A. Thấu kính hôi tụ. B. Thấu kính phân kỳ 
C. Gưng cầu. D. Gưng phẳng. 
Câu 12: Câu nà dưới đây không đúng: 
A. Vật màu trắng tán xạ tốt mọi ánh sáng. 
B. Vật có màu đen khng tán xạ ánh sáng. 
C. Vật có màu nào (trừ màu đen) thì tán xạ tốt ánh sáng màu đó.
D. Vật có màu xanh tán xạ hoàn toàn ánh sáng trắng.
2II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) 
Câu 1. (2,0 điểm) 
a. Nêu những đặc điểm của mắt lã? 
b. Để mắt đỡ bị mỏi sau giờ học em cần làm gì? 
Câu 2. (2,0 điểm) 
Để truyền đi môt cng suất điện 5 kW người ta sử dụng hiệu điện thế 2 kV và đường 
dây tải điện có tổng điện trơ 40 . 
a. Tính cng suất ha phí trên đường dây tải điện. 
 b. Để giảm cng suất ha phí trên đường dây tải điện người ta sử dụng máy biến thế. 
Hỏi máy biến thế cần dùng là máy tăng thế hay hạ thế? Vì sao? 
Câu 3. (3,0 điểm) 
Vật sáng AB có dạng môt đạn thẳng nhỏ đặt vung góc với trục chính của môt thấu
kính phân kì, điểm A nằm trên trục chính (như hình vẽ) ch ảnh A’B’. 
a. Vẽ ảnh A’B’ của AB? 
b. Vận dụng kiến thức hình học hãy tính tiêu cự f của thấu kính, 
biết AB cách thấu kính 60 cm và ảnh A’B’ cách thấu kính 30 cm. 
c. Người ta dùng thấu kính phân kì trên để tạ ra kính cận. Hỏi 
kính này phù hợp nhất với người mắc tật cận thị có điểm cực viễn cách 
mắt ba nhiêu? (Coi kính đe sát mắt). 
===== Hết ===== 
B 
A

* 
F’ O 
3SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
BẮC NINH 
 HƯỚNG DẪN CHẤM 
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II 
Năm học: 2020 - 2021 
Môn: Vật Lý - Lớp 9 
I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) 
Mỗi câu trả lời đúng 0,25 điểm 
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 
Đáp án C B A A D D B B C B A D 
II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) 
Câu 1: (2,0 điểm) 
a) Nêu những đặc điểm của mắt lã? 
b) Để mắt đỡ bị mỏi sau giờ học em cần làm gì? 
Phần/ ý Nội dung Điểm 
a - Mắt lã là mắt của người già. 
- Mắt lã nhìn ro những vật ơ xa, nhưng khng nhìn ro
những vật ơ gần như hồi còn trẻ. 
- Điểm cực cận của mắt lã xa hn s với mắt bình
thường. 
0,5 
0,5 
0,5 
b - Để mắt đỡ bị mỏi sau giờ học ta cần để mắt nhìn ra phía 
xa và dùng tay vận đông nhẹ c vòng đỡ thể thủy tinh (massage 
mắt). 
0,5 
Câu 2: (2 điểm) 
Để truyền đi môt cng suất điện 5 kW người ta sử dụng hiệu điện thế 2 kV và
đường dây tải điện có tổng điện trơ 40 . 
a) Tính cng suất ha phí trên đường dây tải điện. 
b) Để giảm cng suất ha phí trên đường dây tải điện người ta sử dụng máy biến thế.
Hỏi máy biến thế cần dùng là máy tăng thế hay hạ thế? Vì sao? 
Phần/ ý Nội dung Điểm 
a Đổi đn vị: 5kW=5000W, 2KV=2000V 
Cng suất ha phí trên dường dây tải điện là: 
Php RU .2
2P
Php )(2502000
40.5000
2
2
W
0,25 
0,5 
0,5 
b - Dùng máy tăng thế. 
- Vì muốn làm giảm cng suất ha phí trên đường dây tải
điện thì cần làm tăng hiệu điện thế. 
0,25 
0,5 
Câu 3: (3,0 điểm) 
Vật sáng AB có dạng môt đạn thẳng nhỏ đặt vung góc với trục chính của môt
thấu kính phân kì, điểm A nằm trên trục chính (như hình vẽ) ch ảnh A’B’. 
a) Vẽ ảnh A’B’ của AB?
b) Vận dụng kiến thức hình học hãy tính tiêu cự f của thấu kính, biết AB cách thấu
kính 60 cm và ảnh A’B’ cách thấu kính 30 cm.
4c) Người ta dùng thấu kính phân kì trên để tạ ra kính cận. Hỏi kính này phù hợp
nhất với người mắc tật cận thị có điểm cực viễn cách mắt ba nhiêu? (Ci kính đe sát
mắt). 
Phần/
ý 
Nội dung Điểm 
a a) Ảnh A’B’ được biểu diễn như hình vẽ: 
- Khng vẽ đường truyền tia sáng trừ 0,25 điểm 
-Ảnh A’B’ khng vẽ bằng nét đứt trừ 0,25 điểm 
(HS vẽ ảnh B’ của B bằng cách sử dụng vẽ đường truyền của 2
cặp tia sáng đặc biệt khác đúng vẫn cho điểm tối đa) 
1,0 
b 
Ta có AB//A’B’ nên: 
OA
OA
AB
BA '''  (1) 
Ta có OI //A’B’ nên: )2(
'
''
'
''''''
OF
OAOF
OF
AF
AB
BA
OI
BA  
 (Do OI=AB) 
Từ (1) và (2) 
'
'''
OF
OAOF
OA
OA  
'
30'
60
30
OF
OF  
 )(60' cmOFf  
0,5 
0,25 
0,25 
0,25 
0,25 
c Phù hợp với người tật cận thị có điểm cực viễn cách mắt 60 cm. 0,5 
Điểm của bài kiểm tra là tổng điểm từng phần, làm tròn tới 0,5. Học sinh trình
bầy theo cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa. 
A’ 
B 
A 
 
F’ 
B’ 
I 
O 
5

File đính kèm:

  • pdfde_kiem_tra_cuoi_hoc_ky_ii_mon_vat_li_lop_9_nam_hoc_2020_202.pdf