Đề kiểm tra cuối kì I môn Tiếng Việt CN Lớp 1 - Năm học 2017-2018 - Trường Tiểu học Tây Giang (Có đáp án)

doc 3 trang Bình Lê 26/05/2025 480
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối kì I môn Tiếng Việt CN Lớp 1 - Năm học 2017-2018 - Trường Tiểu học Tây Giang (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra cuối kì I môn Tiếng Việt CN Lớp 1 - Năm học 2017-2018 - Trường Tiểu học Tây Giang (Có đáp án)

Đề kiểm tra cuối kì I môn Tiếng Việt CN Lớp 1 - Năm học 2017-2018 - Trường Tiểu học Tây Giang (Có đáp án)
Phòng GDĐT-TIỀN HẢI ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I
Trường: Tiểu học Tây Giang MÔN: TIẾNG VIỆT CN - KHỐI 1
 NĂMHỌC:2017-2018 THỜI GIAN: 40 PHÚT
Họ và tên:........................... Lớp: . 
 PHẦN I: ĐỌC.
1. Đọc thành tiếng: (8 điểm).
Đọc 1 đoạn trong các bài tập đọc giáo viên chọn SGK
2. Đưa tiếng vào mô hình (2 điểm).
 Em đọc và đưa các tiếng sau vào mô hình:
Câu 1: qua 	
Câu 2: nghe
Câu 3: chai
Câu 4: toán
PHẦN II: VIẾT.
1. Chính tả: (8 điểm) Hoa mai vàng 
2. Bài tập: (2 điểm).
Điền vào chỗ trống:
a. (c/ k/q ):  ây đa; .....uả cà
b. (ng/ ngh ): ngộ.... ĩnh; ngân ...a
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM
MÔN: TIẾNG VIẾT CGD – KHỐI I
NĂM HỌC 2017-2018
PHẦN 1: ĐỌC (10 điểm)
	1. Đọc thành tiếng: ( 8 điểm)
 Giáo viên cho học sinh đọc bài đọc. Sau đó ghi lại thời gian đọc và những lưu ý của từng học sinh: Đọc 1 đoạn trong trong các bài giáo viên chọn SGK
*Cách tính điểm:
- Điểm 9-10 (Xuất sắc ): Đọc trơn, đọc đúng, đọc to, rõ ràng.
- Điểm 7-8 (Khá ): Đọc đúng, rõ ràng.
- Điểm 5-6 (Trung bình ): Đọc chậm, còn đánh vần.
- Dưới 5 điểm (Yếu ): Tuỳ vào việc đọc chậm, đọc sai,... của học sinh.
Lưu ý: Trong trường hợp HS đọc chưa đúng, hoặc không đọc được tiếng nào, có thể cho HS phân tích lại tiếng đó.
2. Đưa tiếng vào mô hình: (2 điểm)
*Cách tính điểm: mỗi câu trả lời đúng 0,5 điểm.
Câu 1: q u a 
Câu 2: ngh	e
Câu 3: ch a i 
Câu 4:	t	o	a n
PHẦN II: VIẾT (10 điểm).
 1.Nghe – Viết: (8 điểm) Hoa mai vàng (đoạn 1)
*Cách tính điểm:
1.Nghe – Viết: 8 điểm
 Mỗi tiếng viết sai hoặc không viết trừ 0,25 điểm.
 2. Điền vào chỗ trống: (2 điểm) 
 Mỗi đáp án đúng được cộng 0,5 điểm.
a. (c/ k/q): cây đa; quả cà.
b. (ng/ ngh): ngộ nghĩnh; ngân nga.
*Thời gian thực hiện là : 40 phút.
Ma trận đề kiểm tra cuối học kì I môn Tiếng Việt công nghệ lớp 1
Mạch kiến thức, kĩ năng
Số câu
Điểm
Nội dung
1. Đọc
Đọc thành tiếng
1
8
Đoạn văn dài khoảng 30 tiếng
Phân tích tiếng
1
2
Nhận diện các kiểu vần và đưa tiếng vào mô hình (4 tiếng)
2. Viết
Chính tả
1
8
Nghe - viết: Đoạn văn dài khoảng 20 chữ.
Bài tập
1
2
Điền vào chỗ trống (4 chỗ)





File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_cuoi_ki_i_mon_tieng_viet_cn_lop_1_nam_hoc_2017_2.doc