Đề kiểm tra cuối kì II môn Toán 3 - Năm học 2023-2024 - Trường Tiểu học Huống Thượng (Có đáp án + Ma trận)

doc 6 trang Mịch Hương 11/11/2025 100
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối kì II môn Toán 3 - Năm học 2023-2024 - Trường Tiểu học Huống Thượng (Có đáp án + Ma trận)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra cuối kì II môn Toán 3 - Năm học 2023-2024 - Trường Tiểu học Huống Thượng (Có đáp án + Ma trận)

Đề kiểm tra cuối kì II môn Toán 3 - Năm học 2023-2024 - Trường Tiểu học Huống Thượng (Có đáp án + Ma trận)
MA TRẬN NỘI DUNG KIỂM TRA MÔN TOÁN CUỐI HỌC KỲ II - LỚP 3
NĂM HỌC 2023 – 2024
Mạch kiến thức, kĩ năng
Số câu, số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Tổng
Số và phép tính: 
- Đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 100 000
- Làm quen với chữ số La Mã
- Làm tròn đến hàng chục, hàng trăm, hàng nghìn, hàng chục nghìn
- Phép cộng, phép trừ, phép nhân, phép chia trong phạm vi 100 000
- Tìm thành phần chưa biết của phép tính 

Số câu
4
1
1
6
Số điểm
4
1
1
6
Đo lường: 
- Tiền Việt Nam
- Thực hành xem đồng hồ
- Diện tích hình chữ nhật; diện tích hình vuông

Số câu
1
1

2
Số điểm
1
1

2
Hình học: 
- Hình tròn, tâm, đường kính, bán kính

Số câu

1

1
Số điểm

1

1
Một số yếu tố Thống kê và Xác suất: 
- Thu thập, phân loại, ghi chép số liệu thống kê

Số câu


1
1
Số điểm


1
1
Tổng
Số câu
5
3
2
10
Số điểm
5
3
2
10

MA TRẬN CÂU HỎI ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN CUỐI KỲ II - LỚP 3
NĂM HỌC 2023 – 2024
TT
Mạch kiến thức
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Cộng

TN

TL

TN

TL

TN

TL

1
Số học và phép tính
Số câu
4

1
1


6 câu
Câu số
1; 2; 3; 4

6
8


2
Đại lượng và đo đại lượng
Số câu
1




1
2 câu
Câu số
5




9
3
Yếu tố hình học

Số câu


1



1 câu
Câu số


7




4

Xác suất và thống kê
Số câu





1
1 câu
Câu số





10

Tổng số 
TS câu

5 câu
3 câu
2 câu
10 câu

TS điểm

5 điểm

3 điểm
2 điểm
10 điểm

UBND TP THÁI NGUYÊN
TRƯỜNG TH HUỐNG THƯỢNG
BÀI KIỂM TRA CUỐI KỲ II– LỚP 3
Năm học: 2023 – 2024
Môn: TOÁN
Họ và tên học sinh:..............................................Lớp 3......
Điểm
Nhận xét của giáo viên


.
 ĐỀ BÀI
I: TRẮC NGHIỆM
 Khoanh vào chữ cái trước đáp án đúng 
Câu 1. Số 3048 làm tròn đến chữ số hàng nghìn ta được số:
A. 3050	B. 3040	C. 3000	D. 3100
Câu 2.  Số gồm 2 chục nghìn, 3 nghìn, 8 trăm, 5 chục và hai đơn vị viết là:
A. 32852	B. 23582	C. 32258	D. 23852
Câu 3.  ........ : 2 = 10 978 Số điền vào chỗ chấm .......... là :
A. 21 956	B. 5 489	C. 10 980	D. 12 956
Câu 4: Sắp xếp các số VI, IV, XI theo thứ tự giảm dần là:
A.VI, IV, XI B. IV, VI, XI 	 C. XI, VI, IV	 D. XI, IV, VI 
Câu 5: 8m 15mm =  mm
A.8 015mm B. 815mm C. 8150mm D. 8105mm
Câu 6: Giá trị của biểu thức 2 x ( 12234 + 22016) là: 
A.68502	B. 58500	C. 34252	 D. 68500
Câu 7. Hình chữ nhật có chiều dài 9cm, chiều rộng 5cm. Diện tích hình chữ nhật là:
A. 54cm2	 B. 45cm	 C. 65cm2	 D. 45cm2
II.TỰ LUẬN
Câu 8. Đặt tính rồi tính 
 12506 + 22124	89156 -1029	9013 x 5	45684 : 4
Câu 9: Một cái thước kẻ có chiều rộng 3 cm, chiều dài gấp 10 lần chiều rộng. 
Tính diện tích cái thước kẻ đó?
 Bài giải
Câu 10. Cho bảng số liệu số ki lô gam gạo mà một cửa hàng đã bán như sau:
Sản phẩm
Ngày thứ nhất
Ngày thứ hai
 Ngày thứ ba
Ngày thứ tư
Gạo
2355 kg
2330 kg 
3420kg
 3450 kg

a, Sắp xếp số ki – lô – gam gạo đã bán theo thứ tự từ bé tới lớn. 2330 kg, 235kg, 3420 kg, 3450kg









































































































































































































































































































































































































































































































































































































































































b. Ngày nào bán được nhiều gạo nhất, ngày nào bán được ít gạo nhất.
 HƯỚNG DẪN CHẤM
 BÀI KIỂM TRA CUỐI KÌ II MÔN TOÁN LỚP 3
NĂM HỌC 2023 -2024
A. Hướng dẫn chấm: Bài kiểm tra cho theo thang điểm 10, không cho điểm 0
- Điểm của bài kiểm tra nếu là điểm thập phân thì được làm tròn. Ví dụ: 9,25 làm tròn 9; 9,5 làm tròn 10.
	- Bài kiểm tra định kỳ được giáo viên chấm, nhận xét những ưu điểm và góp ý những hạn chế.
B. Đáp án, biểu điểm:
I. Trắc nghiệm: (7 điểm)
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
C
D
A
 B
A
 D
D
1 điểm
1 điểm
1 điểm
1 điểm
1 điểm
1 điểm
1 điểm

II. Tự luận: (3 điểm)
Câu 8: (1 điểm)
Đặt tính rồi tính (mỗi phép tính đúng 0,5 điểm): 
 58427 
+
 40753
 99180

 9013 
x 5
45065

 89156 
-
 1029
 88127

45684 4
05 11421
 16
 08
 04
 0

 
Câu 9: (1 điểm)
 Bài giải
 Chiêu dài của thước kẻ là: (0,2 điểm)
 3 x 10 = 30 (cm) (0,2 điểm)
 Diện tích của cái thước kẻ là: (0,2 điểm)
 30 x 3 = 90 (cm2) (0,2 điểm)
	 Đáp số: 90 cm2 (0,2 điểm)
Câu 10: (1 điểm)
 Bài giải
a. Số ki – lô – gam gạo đã bán theo thứ tự từ bé tới lớn: 
2330 kg, 2355 kg, 3420 kg, 3450kg.
b.Ngày bán được nhiều nhất: Ngày thứ tư 3450 kg
Ngày bán được ít nhất: Ngày thứ hai 2330 kg

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_cuoi_ki_ii_mon_toan_3_nam_hoc_2023_2024_truong_t.doc