Đề kiểm tra cuối năm môn Toán 2 (Có đáp án + Ma trận)

doc 4 trang Mịch Hương 08/11/2025 110
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối năm môn Toán 2 (Có đáp án + Ma trận)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra cuối năm môn Toán 2 (Có đáp án + Ma trận)

Đề kiểm tra cuối năm môn Toán 2 (Có đáp án + Ma trận)
Trường TH 
Lớp:.
Họ và tên: 

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI NĂM
MÔN: TOÁN – KHỐI HAI
Ngày ./5 2023
	Thời gian: phút

PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. Mỗi câu đúng đạt 0,5 điểm.
Câu 1. Số 331 đọc là:
(M1 - 0,5 điểm) 
 A. Ba trăm ba một B. Ba trăm ba mươi một 
 C. Ba trăm ba mươi mốt D. Ba trăm mốt
Câu 2. 342 + 6 ........ 300 + 50 dấu thích hợp điền vào phép tính là: (M1 - 0,5 điểm) 
 A. > B. < C. = D. Không so sánh được 
7 hình khối hộp chữ nhật
9 hình khối trụ
8 hình khối hộp chữ nhật
8 hình khối lập phương 
Câu 3. Trong hình dưới đây có: (M1 - 0,5 điểm) 
Câu 4. Số lớn nhất có ba chữ số khác nhau là: (M1 - 0,5 điểm) 
 A. 999	 	 B. 987	 C. 102	 D. 978
Câu 5. Có 8 kg cam chia đều cho 2 bạn. Vậy số cam mỗi bạn nhận được là : (M2 - 0,5 điểm) 
 A. 4 kg	 B. 16 kg	 C. 6 kg	 D. 10 kg

Câu 6. 21 giờ còn được gọi là: (M2 - 0,5 điểm) 
A. 9 giờ sáng	B. 9 giờ đêm C. 9 giờ tối D. 8 giờ tối

PHẦN II. TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 1. Đúng ghi Đ, sai ghi S: (M1 – 1 điểm) 
1 ngày có 12 giờ b. Phòng học dài khoảng 8m
Câu 2. Đặt tính rồi tính: (1 điểm) (M2 – 1 điểm) 
143 + 35 = ......	 524 – 130 =.......	 268 + 127 = ...... 865 – 79 = ........
.
.
.
Câu 3. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: (M2 – 1 điểm) 
a) 5m3dm = ..dm	b) 800cm = .. m
.
554
..
x 2
 + 536
Câu 4. Điền số thích hợp vào chỗ trống: (M3 – 1 điểm) 
Câu 5. Điền số: (M1 – 1 điểm) 
Trong hình bên có:
- . hình khối lập phương
- ..hình khối cầu
 - .. hình khối trụ 
 b. Số hình khối trụ nhiều hơn số hình khối lập phương..hình.
Câu 6. Bạn Lan có 6 hộp bút, mỗi hộp có 5 cây bút. Hỏi bạn Lan có bao nhiêu cây bút? (M2 - 1điểm)
Bài giải
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 7. Trong hình bên có: (M3- 1 điểm) 
.. hình tam giác
..hình tứ giác
ĐÁP ÁN TOÁN 2A
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
- Khoanh đúng mỗi câu đạt 0,5 điểm.
Câu 1. C. Ba trăm ba mươi mốt
Câu 2. B. <
Câu 3. D. 8 hình khối lập phương 
Câu 4. B. 987
Câu 5. A. 4 kg
Câu 6. C. 9 giờ tối 
PHẦN II. TỰ LUẬN (7 điểm)
S
Đ
Câu 1. Đúng ghi Đ, sai ghi S: 
1 ngày có 12 giờ b. Phòng học dài khoảng 8m
- Điền đúng mỗi ô trống đạt 0,5 điểm
Câu 2. Đặt tính rồi tính: (1 điểm)
143 + 35 = 178 524 – 130 = 394	 268 + 127 = 395 865 – 79 = 786
- Đặt tính rồi tính đúng mỗi câu đạt 0,25 điểm.
- Đặt tính không thẳng cột 2 phép tính trừ 0,25 điểm.
- Không mang kết quả lên bài tính ngang 4 phép tính trừ 0,25 điểm.
Câu 3. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: (1 điểm)
a) 5m3dm = 53dm	b) 800cm = 8 m
- Mỗi số điền đúng đạt 0,5 điểm
18
554
9
x 2
 + 536
Câu 4. Điền số thích hợp vào chỗ trống: (1 điểm) 
- Mỗi số điền đúng theo thứ tự đạt 0,5 điểm
Câu 5. Điền số: (M1 – 1 điểm) 
Trong hình bên có:
- 5 hình khối lập phương
- 6 hình khối cầu
 - 8 hình khối trụ 
 b. Số hình khối trụ nhiều hơn số hình khối lập phương 3 hình.
- Mỗi số điền đúng đạt 0,25 điểm
Câu 6. (1 điểm)
 Số cây bút bạn Lan có: (0,5 điểm)
	5 x 6 = 30 ( cây bút) (0,5 điểm)
	Đáp số: 30 cây bút
Câu 7. Trong hình bên có: (1 điểm) 
5 hình tam giác
4 hình tứ giác
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI NĂM
 MÔN TOÁN 2A
Mạch kiến thức, kĩ năng
Số câu, câu số, số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Số học và xác suất thống kê
Số câu
3
2

1

1
3
4
Câu số
1,2,4
1,5

2

4


Số điểm
1
2

1

1
1,5
4
 Đại lượng và đo đại lượng:
Số câu


1
1


1
1
Câu số


6
3




Số điểm


0,5
1


0,5
1
 Yếu tố hình học
Số câu
1




1
1
1
Câu số
3




7


Số điểm
0,5




1
0,5
1
 Giải bài toán có lời văn
Số câu


1
1


1
1
Câu số


5
6




Số điểm


0,5
1


0,5
1
Tổng
Số câu
4
2
2
3

2
6
7
Số điểm
2
2
1
3

2
3
7

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_cuoi_nam_mon_toan_2_co_dap_an_ma_tran.doc