Đề kiểm tra đánh giá năng lực học sinh Lớp 1 môn Toán + Tiếng Việt mã đề 102 - Năm học 2022-2023 (Có đáp án + Ma trận)

docx 6 trang Mịch Hương 08/11/2025 50
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra đánh giá năng lực học sinh Lớp 1 môn Toán + Tiếng Việt mã đề 102 - Năm học 2022-2023 (Có đáp án + Ma trận)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra đánh giá năng lực học sinh Lớp 1 môn Toán + Tiếng Việt mã đề 102 - Năm học 2022-2023 (Có đáp án + Ma trận)

Đề kiểm tra đánh giá năng lực học sinh Lớp 1 môn Toán + Tiếng Việt mã đề 102 - Năm học 2022-2023 (Có đáp án + Ma trận)
MẪU MA TRẬN ĐỀ CHÍNH THỨC TUẦN 28 – LỚP 1- MÃ 102
1. Ma trận đề theo Thông tư 27/2020/TT-BGDĐT
TT
Chủ đề
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Cộng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1
Tiếng Việt
Điền , nối, sắp xếp câu- viết câu
Số câu
3
0
1
1
0
2
8
Câu số
1,2,4
0
3, 5

 6

0
7,8

2
Toán
Số và phép tính. Giải toán có lời văn.
Số câu
3
0
1
1
1
2
8
Câu số
 9,11,
1 12

0
 13
 15
10
 14,
 16

3
Đạo đức
Phòng tránh tai nạn giao thông
Số câu
2
0
1
0
1
0
4
Câu số
17,19
0
20
0
18

0


Tổng số 
TS câu
8
0
6
2
2
4
20
TS điểm
2,9
0
1,45
1,5
0,65
3,5
10

* Lưu ý:
1. Tỷ lệ % theo từng mức độ
- Đối với khối lớp 1, 2, 3: 40% mức độ 1; 30% mức độ 2; 30% mức độ 3.
2. Số câu tương ứng với các mức độ
- Đối với khối lớp 1: 8 câu mức độ 1; 6 câu mức độ 2; 6 câu mức độ 3.
- 
UBND HUYỆN 
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
 (Đề chính thức)
BÀI KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC HỌC SINH 
Lớp 1, Năm học 2022 – 2023, Tuần 28
 (Thời gian làm bài: 50 phút không kể giao đề)
Mã đề: 102
 (Lưu ý: Đề bài gồm 3 mặt, học sinh làm trực tiếp vào đề thi này.)
1. Tiếng Việt: 
* Đọc văn bản rồi khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng
Cây bàng
 Ngay giữa sân trường, sừng sững một cây bàng.
 Mùa đông, cây vươn dài những cành khẳng khiu, trụi lá. Xuân sang, cành trên cành dưới chi chít những lộc non mơn mởn. Hè về, những tán lá xanh um che mát một khoảng sân trường. Thu đến, từng chùm quả chín vàng trong kẽ lá.
Câu 1.(0,4 đ) Tìm trong bài tiếng chữa vần “oang”?
 A. Hoảng B. Choáng C. Khoảng D. Loang 
Câu 2. (0,4 đ )Cây bàng trong bài được miêu tả nằm ở đâu
A. Ngoài cổng trương B. Trước lớp học
C. Ngoài ngõ D. Giữa sân trương
Câu 3. (0,4 đ)Bài viết đã miêu tả cây bàng vào những thời điểm nào trong năm?
A. Xuân, chớm nở B. Hạ, thu
C. Xuân, hạ, thu, đôngD. Đông, xuân
Câu 4. (0,4 đ)Tìm trong bài từ ngữ miêu tả sự cao lớn của cây bàng?
A. Sừng sữngB. Nhỏ bé C. Khẳng khiu D. Gầy guộc
Câu 5. (0,4 đ)Chọn từ còn thiếu điền vào chỗ chấm để hoàn chỉnh câu văn sau? 
Hè về, những tán lá ...... che mát một khoảng sân trường?
A. Xanh ngắt B. Xanh um C. Xanh lè D. Xanh mát
* Tự luận:
Câu 6. (0,5 đ). Điền ng hay ngh vào chỗ chấm?
 .......ỉ hè bắp ......ô học ........ề con ........ỗng .........é ọ
Câu 7(1,0 đ): Nối đúng?
Đêm qua, bé nằm ngủ

để lên được nhà mình.



Năm qua, dịch bệnh kéo dài,

bé mặc áo đủ ấm.



Hôm nay, trời se se lạnh,

đã mơ thấy giấc mơ kì lạ.



Bắc bước qua từng bặc thềm

các bác sĩ đã rất vất vả

Câu 8. (1,0 đ)
Sắp xếp cá từ sau thành câu rồi viết lại? 
cho, thu hoạch, cuối tuần, mẹ, đi, bé, bắp cải.
Viết 1 câu với từ đỏ rực.














































































































































































































































































































































































































































































































































































2. Toán: 
* Trắc nghiệm
Câu 9. (0,4 đ)Kết quả của phép tính 96 – 66 = 
A.40B. 60C.30 D.50
Câu 10.(0,4 đ)Các số: 23, 65, 73, 18 xếp theo thứ tự giảm dần là:
A. 23, 73, 65,18
B. 73,65,23,18
C.65,73,23,18
D. 73, 23,65,18
Câu 11.(0,4 đ)Số lớn nhất có hai chữ số khác nhau là
A.99
B. 90
C. 98
D. 100
Câu 12.(0,4) Bàn học của em dài khoảng:
A.8 gang tay
B. 5cm
C. 30 bước chân
D.1cm
Câu 13.(0,4 đ)Tủ sách lớp 1C có 50 quyển truyện tranh, Lan đã đọc 20 quyển. 
Hỏi còn lại bao nhiêu quyển truyện tranh Lan chưa đọc?
A. 40 quyển B. 10 quyển C. 20 quyển D. 30 quyển
* Tự luận
Câu 14.(0,5 đ)Cho các số: 45, 73, 25, 49, 12. Sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn:
...............................................................................................................................
Câu 15.(1,0 đ)Đặt tính rồi tính
 65 – 24 48 – 15
  ...
 . ...
Câu 16. (1,0 đ)Số học sinh lớp 1A là 35 bạn, trong đó có 14 bạn nam. Hỏi lớp 1A có bao nhiêu bạn nữ?
Viết phép tính thích hợp vào ô trống:





Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
 Lớp 1A có......... bạn nữ.
3. Đạo đức: Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
Câu 17. (0,25 đ): Các hành động nào dưới đây khi tham gia giao thông là đúng?
A. Ngồi trên xe ô tô nghiêm túc không mở cửa thò đầu hoặc tay, chân ra ngoài.
B.Ngồi sau xe máy dang hai tay, chân khi xe chạy trên đường.
C. Bám vào sau xe ô tô khi xe đang chạy.
D. Đi bóng trên lòng đường.
Câu 18.(0,25 đ)Muốn phòng tránh tai nạn giao thông đường bộ, mỗi học sinh cần phải làm gì?
A. Tìm hiểu học tập để biết rõ về Luật an toàn giao thông đường bộ.
B.Thận trọng khi tham gia giao thông trên đường.
C. Không đùa nghịch, chạy nhảy hoặc đá bóng dưới lòng đường
D. Thực hiện tất cả các điều trên.
Câu 19. (0,25 đ)Việc làm nào đảm bảo an toàn giao thông?
cầm đồ chơi khi đang đi xe đạp B. vượt đèn đỏ 
C. đi bộ trên vỉa hèD. đi bộ dưới lòng đường
Câu 20.(0,25) Khi tham gia giao thông, cần ..theo chỉ dẫn,biển báo và quy định an toàn.giao thông.
A. an toàn B. tuân thủ C. quy định D. giao thông
 ĐÁP ÁN ĐỀ CHÍNH THỨC MÃ 102 -LỚP 1 - TUẦN 28
 1. Tiếng Việt: 
Câu số
1
2
3
4
5
Đáp án
C
D
C
A
B
Điểm
0,4
0,4
0,4
0,4
0,4
* Tự luận
Câu 6. (0,5 đ). Điền ng hay ngh vào chỗ chấm?
nghỉ hè bắp ngô học nghề con ngỗng nghé ọ
Câu 7 (1,0 đ): Nối đúng mỗi ý cho 0,25 đ
Đêm qua, bé nằm ngủ

để lên được nhà mình.



Năm qua, dịch bệnh kéo dài,

bé mặc áo đủ ấm.



Hôm nay, trời se se lạnh,

đã mơ thấy giấc mơ kì lạ.



Bắc bước qua từng bặc thềm

các bác sĩ đã rất vất vả

Câu 8. (1,0 đ)
Sắp xếp và viết đúng cho 0,5đ
 Cuối tuần mẹ cho bé đi thu hoạch bắp cải.
Viết 1 câu với từđỏ rực cho 0,5 đ
2. Toán: 
* Trắc nghiệm
Câu số
9
10
11
12
13
Đáp án
C
B
C
A
D
Điểm
0,4
0,4
0,4
0,4
0,4
* Tự luận
Câu 14.(0,5 đ) Xếp theo thứ tự từ bé đến lớn: 12,25,45,49,73
Câu 15.(1,0 đ)Đặt tính rồi tính
Mỗi phép tính đặt đúng và tính đúng cho 0,5 đ
 65 – 24 48 – 15
-
-
+
+
+
 65 48
 24 15
 41 33
Câu 16. (1,0 đ)
35

-

 14

= 

21
Phép tính: ( 0,5 đ)
Trả lời: Lớp 1A có. 21 bạn nữ.( 0,5 đ)
3. Đạo đức: 1,0 đ
Câu số
17
18
19
20
Đáp án
A
D
C
B
Điểm
0,25
0,25
0,25
0,25

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_danh_gia_nang_luc_hoc_sinh_lop_1_mon_toan_tieng.docx