Đề kiểm tra đánh giá năng lực học sinh Lớp 1 môn Toán + Tiếng Việt - Tuần 28 - Năm học 2022-2023 (Có đáp án + Ma trận)

docx 6 trang Mịch Hương 08/11/2025 60
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra đánh giá năng lực học sinh Lớp 1 môn Toán + Tiếng Việt - Tuần 28 - Năm học 2022-2023 (Có đáp án + Ma trận)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra đánh giá năng lực học sinh Lớp 1 môn Toán + Tiếng Việt - Tuần 28 - Năm học 2022-2023 (Có đáp án + Ma trận)

Đề kiểm tra đánh giá năng lực học sinh Lớp 1 môn Toán + Tiếng Việt - Tuần 28 - Năm học 2022-2023 (Có đáp án + Ma trận)
MẪU MA TRẬN ĐỀ DỰ PHÒNG TUẦN 28 – LỚP 1- MÃ 102
1. Ma trận đề theo Thông tư 27/2020/TT-BGDĐT
TT
Chủ đề
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Cộng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1
Tiếng Việt
Điền, nối, sắp xếp câu viết câu đúng
Số câu
3
0
1
2
1
1
8
Câu số
1,2,3
0
 4

 6,7

5
8

2
Toán
Số và phép tính. Giải toán có lời văn.
Số câu
3
0
1
1
1
2
8
Câu số
9,10,12
0
11
14
13
15,16

3
Đạo đức
Phòng tránh tai nạn giao thông
Số câu
2
0
1
0
 1
0
4
Câu số
18,20
0
17
0

 19

0


Tổng số 
TS câu
8
0
3
3
3
3
20
TS điểm
2,9
0
1,05
2,0
1.05
3.0
10
* Lưu ý:
1. Tỷ lệ % theo từng mức độ
- Đối với khối lớp 1, 2, 3: 40% mức độ 1; 30% mức độ 2; 30% mức độ 3.
2. Số câu tương ứng với các mức độ
- Đối với khối lớp 1: 8 câu mức độ 1; 6 câu mức độ 2; 6 câu mức độ 3.
- 
UBND HUYỆN 
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
 (Đề dự phòng)
BÀI KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC HỌC SINH 
Lớp 1, Năm học 2022 – 2023, Tuần 28
 (Thời gian làm bài: 50 phút không kể giao đề)
Mã đề: 102
 (Lưu ý: Đề bài gồm 3 mặt, học sinh làm trực tiếp vào đề thi này.)
1. Tiếng Việt: 
* Đọc văn bản rồi khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng
 Chuyện trong vườn
 Sáng sớm, Mai ra vườn đã thấy bà đang tưới hoa. Em gọi:
 - Bà ơi!
 - Cháu dậy rồi à? Đi cẩn thận kẻo ngã nhé!
 Mai chạy về phía bà. Bỗng em vấp phải một mô đất, ngã sõng soài, làm gãy một cành hồng. Bà vội chạy lại đỡ cháu rồi hỏi:
 - Cháu có đau không?
 Cháu không sao ạ. Chỉ tại cháu chạy vội mà hoa cũng đau lắm bà nhỉ?
 (Phỏng theo Nguyễn Phan Khuê)
 Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu:
Câu 1.(0,4 đ)Thấy Mai ra vườn, bà nhắc Mai điều gì?
 A. Không được dẫm lên hoa B. Đi cẩn thận trong vườn kẻo ngã.
 C. Không được hái hoa D. Ăn sáng rồi đi học.
Câu 2.(0,4 đ)Bà của Mai đang làm gì ở ngoài vườn?
 A. Bà đang trồng cây. B. Bà đang hái hoa.
 C. Bà đang quốc đất. D. Bà đang tưới hoa.
 Câu 3.(0,4 đ)Khi chạy về phía bà, Mai gặp chuyện gì?
A.Mai không thấy bà ở vườn nữa.
 B. Có một chú chó xông ra định cắn Mai.
C. Mai vấp ngã, làm gãy một cành hồng
D. Mai dẫm lên đám rau xanh của bà.
Câu 4.(0,4 đ)Khi Mai ngã bà chạy lại đỡ Mai rồi hỏi gì?
A. Cháu có đau không? B. Cháu có sao không?
C. Cháu có thế nào không? D. Cháu bị đau chỗ nào không?
Câu 5. (0,4 đ)Chọn từ còn thiếu điền vào chỗ chấm?
Bỗng em vấp phải một mô đất, ..................................., làm gãy một cành 
hồng. 
A. ngã soài ra đất B. ngã sõng soài
C. ngã chỏng ngọng C. ngã soài ra
* Tự luận
Câu 6. (0,5 đ)Điền vào chỗ chấm 
a. chay k:Giờ ra chơi, chúng em chơi . éo..o
b.ang hay anh: Cua có thể bò ng rất nh..
Câu 7. (1,0 đ)Nối đúng 
Ngày Tết

đang học Âm nhạc.
Mẹ em biếu bà 

bơi dưới nước.
Con cá vàng

một hộp bánh.
Lớp em

em học gói bánh chưng.
Câu8. (1,0 đ)Sắp xếp các từ ngữ thành câu và viết lại cho đúng:
giữ gìn/ em/ sạch sẽ/ sách vở.
 2. Toán: 
* Trắc nghiệm
Câu 9. (0,4 đ)Kết quả của phép tính 78 – 23 = 
 A.55 B. 56 C.65 D.54
Câu 10.(0,4 đ)Kết quả của phép tính 90- 20 =....
A.50 B. 60 C.70 D.80
Câu 11.(0,4 đ)75-12 66 - 6
Dấu thích hợp cần điền vào ô trống là
 A. = B. > C. < D. Không có dấu nào
Câu 12.(0,4 đ) Số 75 đọc là:
A.bảy năm B. bảy lăm C. bảy mươi lăm D. bảy mươi năm
Câu 13.(0,4 đ)Nhà An có 38 con gà, mẹ đem đi bán 24 con gà. Hỏi nhà An còn lại bao nhiêu con gà?
A. 14 con gà B. 14 C. 21 con gà D. 41 con gà
* Tự luận
Câu 14.(0,5 đ)Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống?
 a) 98- 25 = 73 b)70 – 30 = 50
Câu 15.(1,0 đ)Đặt tính rồi tính
 8 9 – 37 75 – 30
  ...
 . ...
Câu 16. (1,0 đ)Lan có sợi dây dài 75 cm, Lan cắt đi 41 cm. Hỏi sợi dây còn lại bao nhiêu xăng-ti-mét?
Viết phép tính thích hợp vào ô trống:





Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
 Sợi dây còn lại..cm.
3. Đạo đức: Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
Câu 17(0,25 đ): Việc làm nào để phòng tránh tai nạn giao thông ?
A. Thắt dây an toàn khi ngồi trên xe ô tô.
B. Cầm đồ chơi khi đang đi xe đạp.
C. Đạp nhanh vượt xe chở hàng cồng kềnh.
D. Thò đầu ra đùa nghịch
Câu 18. (0,25 đ) Đèn giao thông có mấy màu.
2 màu B. 3 màu C. 4 màu D. 5 màu
Câu 19. (0,25 đ)Khi đi xe đạp trên đường cần phải làm gì?
A. Luôn đi đúng phần đường quy định, đi về phía bên phải.
B. Qua chỗ đường giao nhau phải tuân theo hiệu lệnh tín hiệu đèn hoặc phải quan sát thật an toàn mới đi.
C. Khi muốn đổi hướng rẽ phải, rẽ trái phải đi chậm, giơ tay xin đường và chú ý quan sát xe.
D. Thực hiện tất cả các điều trên.
Câu 20. (0,25 đ)Em cùng các bạn đi học về thấy một số bạn chơi đùa trên đường, em sẽ làm gì?
A. Vẫn đi bình thường như không có việc gì xảy ra.
B. Vui chơi cùng các bạn.
C. Nhắc các bạn không chơi đùa trên đường vì không an toàn.
D. Đứng lại xem.
 ĐÁP ÁN ĐỀ DỰ PHÒNG MÃ 102- LỚP 1 - TUẦN 28
1. Tiếng Việt: 
Câu số
1
2
3
4
5
Đáp án
B
D
C
A
B
Diểm
0,4
0,4
0,4
0,4
0,4
* Tự luận
Câu 6. (0,5 đ) Điền đúng mỗi phần cho (0,25đ)
a. chay k: Giờ ra chơi, chúng em chơi kéo co.
b.ang hay anh: Cua có thể bò ngang rất nhanh.
Câu 7. (1,0 đ)Nối đúng mỗi ý cho 0,25 đ
Ngày Tết

đang học Âm nhạc.
Mẹ em biếu bà 

bơi dưới nước.
Con cá vàng

một hộp bánh.
Lớp em

em học gói bánh chưng.
Câu 8. Viết câu đúng cho 1,0 đ
 Em giữ gìn sách vở sạch sẽ.
2. Toán: 
* Trắc nghiệm
Câu số
9
10
11
12
13
Đáp án
A
D
B
C
A
Điểm
0,4
0,4
0,4
0,4
0,4
* Tự luận
S
Đ
Câu 14.(0,5 đ) Mỗi phép tính điền đúng cho 0,25 đ
a) 98- 25 = 73 b)70 – 30 = 50
Câu 15.(1,0 đ) 
 Mỗi phép tính đặt đúng và tính đúng cho 0,5 đ
 8 9 – 37 75 – 30
-
-
 89 75
 37 30
 52 45
Câu 16. (1,0 đ)
75

 - 
 41
= 
34
Phép tính: ( 0,5 đ)
Trả lời: Sợi dây còn lại 34 cm.( 0,5 đ)
 3. Đạo đức: 
Câu số
17
18
19
20
Đáp án
A
B
D
C
Điểm
0,25
0,25
0,25
0,25

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_danh_gia_nang_luc_hoc_sinh_lop_1_mon_toan_tieng.docx