Đề kiểm tra định kì cuối học kì II môn Toán Lớp 3 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Hiệp Bình Phước (Có đáp án)

doc 3 trang Mịch Hương 09/11/2025 110
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra định kì cuối học kì II môn Toán Lớp 3 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Hiệp Bình Phước (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra định kì cuối học kì II môn Toán Lớp 3 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Hiệp Bình Phước (Có đáp án)

Đề kiểm tra định kì cuối học kì II môn Toán Lớp 3 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Hiệp Bình Phước (Có đáp án)
TRƯỜNG TIỂU HỌC HIỆP BÌNH PHƯỚC
TÊN : ............................................................
LỚP : 3/...

ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HKII NĂM HỌC 2022 – 2023
NGÀY: ..../ 05/ 2023 
MÔN: TOÁN - LỚP 3
Thời gian: 40 phút
GIÁM THỊ 1
GIÁM THỊ 2

ĐIỂM
LỜI NHẬN XÉT GIÁM KHẢO
.
.

Giám khảo 1

Giám khảo 2

PHẦN I: Trắc nghiệm: Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. 
Câu 1:.../0,5đ
M1-C
Ngày 13 tháng 5 là thứ 4. Vậy ngày sinh nhật của Bác Hồ 19 tháng 5 là thứ mấy? 
Chủ nhật	
 B. Thứ hai
 C. Thứ ba

Câu 2:.../1đ
M2-A
C
Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
a) 15kg =  g
 A. 15000	B. 1500	C. 150
b) 6l 3ml = ml
 A. 63	B. 630	C. 6300
 
Câu 3:.../0,5đ
M1-C
Muốn tìm chu vi hình vuông ta lấy:
 A. Độ dài 1 cạnh nhân với chính nó
 B. Độ dài 1 cạnh chia cho 4
 C. Độ dài 1 cạnh nhân với 4.

Câu 4:.../0,5đ
M1-C
Bạn Quân mua Snack để mang đi tham gia hoạt động ngoại khóa với lớp. Một gói Snack giá 5000 đồng. Mẹ cho Quân 20.000đ. Với số tiền đó Quân mua được bao nhiêu gói Snack? 
 A. 2 gói	B. 3 gói	C. 4 gói
Câu 5:.../0,5đ
M1-A
Cho bảng thống kê số cây xanh của các lớp trồng tham gia hội thi “Lớp em xanh, sạch, đẹp” như sau:
Lớp
3/1
3/2
3/3
3/4
Số cây
18
12
25
23
	
	Lớp nào trồng được 25 cây xanh?
 A. Lớp 3/1	B. Lớp 3/2	C. Lớp 3/3

PHẦN 2: 
Tự luận
Câu 6:.../2 đ
Đặt tính rồi tính:
M1
 21 785 + 36 129 	 54 365 - 10 508 	10 816 x 5	 7 336 : 4




































































































































































































































































































































Câu 7:.../1 đ
M1

Tính nhẩm:
	a) 600 x 2 = 	b) 32000 : 4 = 
Câu 8:.../2 đ
M2
Tính giá trị của biểu thức:
	a) (20208 + 1026) x 3	b) 8600 - 508 x 6
Câu 9:.../2đ
M3

Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều rộng là 5m, chiều dài gấp 7 lần chiều rộng. Tính diện tích mảnh vườn đó.

	 Bài giải


































































































































































































































































































































UBND TP. THỦ ĐỨC
TRƯỜNG TH HIỆP BÌNH PHƯỚC
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1
MÔN TOÁN LỚP 3 - NĂM HỌC 2022 – 2023
Câu 1
Câu 2a
Câu 2b
Câu 3
Câu 4
Câu 5
C
A
C
C
C
A

Câu 6: Mỗi bài đặt tính và tính đúng đạt 0,5đ (0,5 x 4 = 2đ)
x
-
+
21785	 	54365	10816 7236 4
36129	10508	 	 5	 32 1809
57914	43857	54080	 36
	 0
Câu 7: Mỗi đáp án đúng đạt 0,5đ (0,5 x 2 = 1đ)
 a. 600 x 2 = 1200	b. 32000 : 4 = 8000
Câu 8: Tính giá trị của biểu thức:
	 a) (20208 + 1026) x 3	 b) 8600 – 508 x 6
	 = 21234 x 3	 (0,5đ)	 = 8600 - 3048	(0,5đ)
	 = 63702	 (0,5đ)	 = 4952	(0,5đ)
Câu 9:
	Bài giải
	Chiều dài mảnh vườn hình chữ nhật là:	(0,5đ)
	5 x 7 = 35 (m)	 (0,5đ)
	Diện tích mảnh vườn đó là:	 (0,5đ)
	5 x 35 = 175 (m2)	 (0,5đ)
	Đáp số: 175 m2
Lưu ý: 
- Không viết hoặc viết sai đáp số, viết thiếu hoặc sai tên đơn vị trừ chung 0.5đ cả bài.
- Nếu lời giải sai, phép tính đúng, không cho điểm phép tính.
- Nếu lời giải đúng, phép tính sai, không cho điểm lời giải.
- Nếu lời giải đúng, phép tính đúng, kết quả sai, cho điểm lời giải.
- HS có thể giải theo nhiều cách, nếu đúng, hợp lí vẫn đạt điểm.

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_dinh_ki_cuoi_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_3_nam_hoc_20.doc