Đề kiểm tra định kì cuối học kì II môn Toán Lớp 4 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Trần Phú (Có đáp án)

doc 4 trang Mịch Hương 02/12/2025 80
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra định kì cuối học kì II môn Toán Lớp 4 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Trần Phú (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra định kì cuối học kì II môn Toán Lớp 4 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Trần Phú (Có đáp án)

Đề kiểm tra định kì cuối học kì II môn Toán Lớp 4 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Trần Phú (Có đáp án)
Phòng GD& ĐT Hà Đông.
Trường Tiểu học Trần Phú

 BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ II
 MÔN TOÁN- LỚP 4- Năm học 2021-2022
 Thời gian: 40 phút
Thứ ..............ngày .......tháng ......năm 2022
 Họ và tên:......................................................Lớp ....

Điểm
 Nhận xét

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1( 0,5 đ): Phân số được đọc là:.........................................................
......................................................................................................................... 
Câu2( 0,5 đ): Trong các phân số phân số nào bé hơn 1?
 A . B .	 C . D .
Câu 3( 0,5 đ): Phân số bằng phân số nào dưới đây ? 
 A. B. C. D. 
Câu 4 (0,5 đ): Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 27 m25 cm2 = . cm2 là:
 A. 2750 B. 2705 C. 27005 D. 270005
Câu 5( 0,5 đ): Một hình chữ nhật có diện tích m2, chiều rộng m. Chiều dài của hình đó là bao nhiêu ?
D
B
A
C
 A. m B. m C. m D. m
Câu 6( 0,5 đ): Nêu tên từng cặp cạnh song song với nhau trong 
hình thoi ABCD
.
 .........................................................................
Câu 7( 0,5 đ): Biết bao gạo nặng 42 kg. Vậy bao gạo đó nặng bao nhiêu kg?
 28 kg B. 84 kg C. 126 kg D. 63 kg
Câu 8(0,5đ): Trên bản đồ tỉ lệ 1: 1000 000, quãng đường Hà Nội – Lạng Sơn đo được 169 mm. Hỏi độ dài thật của quãng đường Hà Nội – Lạng Sơn là bao nhiêu km?
 Trả lời: Độ dài thật của quãng đường Hà Nội – Lạng Sơn là: .................................
II. PHẦN TỰ LUẬN.
Bài 1: Tính: (2 điểm)
a. + =.........................
b. x = 
c.  : 3 = ...
d. - = 
Bài 2(1 điểm) 
a) 61 (126 : x ) = 1281 b, x 136 – x 36 = 70600 
.........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 3( 2,5 điểm): Một sân chơi dạng hình chữ nhật có nửa chu vi là 132m, biết chiều rộng bằng 5/7 chiều dài. Người ta lát sân chơi bằng những viên gạch hình vuông giống nhau, mỗi viên có diện tích là 25dm2. Tính số viên gạch để lát đủ sân chơi đó?( Biết diện tích khe giữa các viên gạch không đáng kể).
Bài làm
...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 4. ( 0,5 điểm) Tính theo cách thuận tiện nhất 
 ( 72 x 135 + 9 x 28 x15 ) : 25 – 3500 : 25 
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
ĐÁP ÁN + BIỂU ĐIỂM MÔN TOÁN CUỐI HỌC KÌ II 
A.Phần trắc nghiệm ( 4 điểm). Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm.
1- Năm mươi hai phần tám mươi tư
 ; 2 – b ; 3 – a ; 4 – d ; 5 – b ; 6 – AD// BC; AB// DC ; 7 – d ; 8 – 169km
B.Phần tự luận: ( 6 điểm)
*Bài 1: (2 điểm) mỗi câu đúng 0,5 điểm.( Tùy mức độ bài làm của HS để GV cho điểm)
* Bài 2( 1 điểm) Mỗi câu đúng được 0,25 điểm
*.Bài 3: ( 2,5 điểm) Mỗi lời giải, phép tính đúng, kết quả đúng được 0,5 điểm( riêng lời giải và phép tính thứ nhất, thứ 3 được 0,25 điểm). Lời giải đúng, phép tính đúng, kết quả sai cho nửa số điểm. Không đáp số hoặc đáp số thiếu từ 0,25 điểm. HS vẽ sơ đồ đúng cho 0,25 điểm( không vẽ sơ đồ trừ 0,25 điểm)
 Bài giải
 Tổng số phần bằng nhau là: 5 + 7 =12( phần) ( 0,25đ)
Chiều rộng của sân chơi hình chữ nhật là: 132 : 12 x 5 = 55(m) ( 0,5đ)
 Chiều dài của sân chơi hình chữ nhật là: 132 – 55 = 77(m) ( 0,25đ)
 Diện tích của sân chơi là: 55 x 77 = 4235(m2) ( 0,5đ)
Đổi 4235m2 = 423500dm2 ( 0,25đ)
 Số viên gạch cần để lát đủ sân chơi là: 423500 : 25 = 16940( viên) (0,5đ)
 ĐS: 16940 viên gạch
*. Bài 4: ( 0,5 điểm). 
 ( 72 x 135 + 9 x 28 x15 ) : 25 – 3500 : 25 
= (72 x 135 + 28 x 135) : 25 – 3000 : 25 = 135 x ( 72 + 28) : 25 – 3000 : 25
= (135 x 100 ) : 25 – 3000 : 25 = 13500 : 25 – 3000 : 25 = (13500 – 3000) : 25
= 10500 : 25= 420

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_dinh_ki_cuoi_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_4_nam_hoc_20.doc