Đề kiểm tra định kì giữa học kì II môn Toán Lớp 4 -Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Tô Hiến Thành (Có đáp án)

docx 4 trang Mịch Hương 02/12/2025 100
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra định kì giữa học kì II môn Toán Lớp 4 -Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Tô Hiến Thành (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra định kì giữa học kì II môn Toán Lớp 4 -Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Tô Hiến Thành (Có đáp án)

Đề kiểm tra định kì giữa học kì II môn Toán Lớp 4 -Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Tô Hiến Thành (Có đáp án)
 UBND HUYỆN ĐAN PHƯỢNG
T TRƯỜNG TIỂU HỌC TÔ HIẾN THÀNH
--------o0o--------
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ II
MÔN: TOÁN - LỚP 4
Năm học: 2021 - 2022
	Thời gian làm bài: 40 phút	
Họ và tên:.. Lớp: 4...
Điểm:.
Nhận xét:
.
.

Giáo viên coi
 (Ký, ghi rõ họ tên)
Giáo viên chấm
 (Ký, ghi rõ họ tên)
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM(4điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
Câu 1 (1 điểm): a)Trong các số 306; 810; 425; 7259; số chia hết cho cả 5 và 9 là:
A. 425
B. 306
C. 7259
D. 810
b)18 m2 5 dm2 = . dm2. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:
A. 1805
B. 1850
C. 185
D. 18005
Câu 2 (1 điểm): a) Trong các phân số ; ;; phân số nào bé hơn 1?
A. 
B.
C. 
D. 
b) Phân số bằng phân số là:
A. 
B.
C. 
D. 
c)Phân số được rút gọn thành phân số tối giản là:
A. 
B.
C. 
D. 
d) Phân số lớn nhất trong các phân số ; ;; là:
A. 
B.
C. 
D. 
Câu 3 (1 điểm):a)Điền tiếp vào chỗ chấm để hoàn thành câu nói sau:
Các số có các chữ số chia hết cho 3 thì ..
 b)Số thích hợp điền vào chỗ chấm = là:
A. 24	B.22	C. 28	D.26
Câu 4(1 điểm): a)Chu vi hình vuông có cạnh dm là:
A. dm2
B.dm
C. 1dm
D. dm
b)Diện tích hình bình hành có độ dài đáy 5 dm, chiều cao 4 dm là: 
A. 20 dm2 B. 10 dm2 C. 18dm2 D. 40 dm2
PHẦN II: TỰ LUẬN(6điểm)
Bài 1 (2 điểm):Tính:
a) + 	b) - 	c) x	d) 10:
Bài 2 (1 điểm):Tìmx:
a) x - =
...
...
...
b) x : = 
...
...
...
Bài 3 (2 điểm) Một sân bóng hình chữ nhật có chiều rộng 20 m, chiều dài bằng chiều rộng. Tính diện tích sân bóng đó.
Bài giải:
..
..
..
..
..
..
..
Bài4 (1 điểm): Tính bằng cách thuận tiện nhất:x + x + 
..
..
..
..
 BIỂU ĐIỂM VÀ ĐÁP ÁN TOÁN 4
Phần I – Trắc nghiệm ( 4 điểm) Mổi câu đúng 1 điểm.
 Bài 1
 Bài 2
 Bài 3
 Bài 4
a) D
a) D
a) C
a) C
b) A
b) B
b) B
b) A

c) B



d) C



Tự luận (6 điểm)
 - Bài 1: Tính ( 2 điểm) Đúng mổi phép tính được 0.5 điểm.
 a) + = = c) x = = 
 b) - = d) 10 : = 10 x == 503
 - Bài 2: ( 1 điểm )
a) x - =
 x = + (0,25 điểm ) 
 x = (0,25 điểm ) 
b) x : = 
 x = x (0,25 điểm ) 
 x = 2 (0,25 điểm ) 
 Bài 3: ( 2điểm ) 
Tóm tắt đúng ( 0,25 điểm )
 Chiều dài của mảnh vườn là: (0.25điểm)
 20 : 4 x 5 = 25 (m) (0.25điểm)
 Diện tích của mảnh vườn là: (0.5điểm)
 20 x 25 = 500 (m2) (0.5 điểm)
 Đáp số: 500m2 (0.25 điểm)
Lưu ý: Nếu phép tính sai lời giải đúng cho số điểm của từng phép tính.
 Bài 4. (1 điểm) 
 x + x + 
 = x ( + + 1 ) (0,25 điểm)
 = x ( + 1 ) (0,25 điểm)
 = x ( 9 + 1 ) 
 = x 10 (0,25 điểm)
 = = 3 x 2 = 6 (0,25 điểm)

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_dinh_ki_giua_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_4_nam_hoc_20.docx