Đề kiểm tra định kì học kì I môn Toán 4 - Năm học 2024-2025 - Trường Tiểu học Hiệp Hòa (Có đáp án)

docx 3 trang Mịch Hương 27/11/2025 100
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra định kì học kì I môn Toán 4 - Năm học 2024-2025 - Trường Tiểu học Hiệp Hòa (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra định kì học kì I môn Toán 4 - Năm học 2024-2025 - Trường Tiểu học Hiệp Hòa (Có đáp án)

Đề kiểm tra định kì học kì I môn Toán 4 - Năm học 2024-2025 - Trường Tiểu học Hiệp Hòa (Có đáp án)
ĐỀ ĐỀ XUẤT TH HIỆP HOÀ
Số báo danh : .............
Phòng thi số :..............
Điểm : ......................
Bằng chữ :.................

BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ HỌC KÌ I 
NĂM HỌC 2024 – 2025
Môn Toán - Lớp 4
(Thời gian làm bài : 60 phút )

Người coi
( Kí và ghi tên )
Người chấm
( Kí và ghi tên )




I. PHẨN TRẮC NGHIỆM (4điểm)
Hãy khoanh tròn chữ cái trước phần trả lời đúng
hoặc thực hiện theo yêu cầu của từng câu:
Câu 1. Viết số gồm bảy trăm nghìn, hai chục nghìn, chín trăm, ba chục, hai đơn vị. Số đó được viết là: 
 A. 7 903 	 	B. 72 932 	 	C.720 932 	 	D. 729 032 
Câu 2. Số nào dưới đây có chữ số hàng trăm là 7? 
	 A. 23 467	 	 	B. 23 746 	 	C. 23 476
Câu 3. Số nào dưới đây làm tròn đến hàng nghìn thì được hai trăm bảy mươi nghìn? 
 A. 259 000 	 B. 276 001 	 	C. 270 001 	 D. 289 000 
Câu 4. Giá trị của biểu thức a + b -135 với a = 500 và b= 200 là: 
 A.562 	 	 	B. 563 	 	C. 564 D. 565 
Câu 5. Năm 2025 thuộc thế kỉ nào? 
 A. IX 	 B. XX C. XXI D. XXII
 Câu 6. Chu vi hình vuông có cạnh là 48cm là: 
 A. 192 cm B. 192 C. 96 cm D. 129cm
Câu 7. Đánh dấu x vào ô trống đặt cạnh ý đúng:
A. Trong hình bên có 3 góc nhọn 
B. Trong hình bên có 5 góc nhọn 
C. Trong hình bên có 4 góc nhọn 
D. Trong hình bên có 6 góc nhọn 
II. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 8: a) Đặt tính rồi tính
 610 281 + 181 909 294 875 – 159 628 
.....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
b) Tính nhẩm: 
 50 000 000 + 30 000 000 = 16 000 000 – 9 000 000 =
Câu 9: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 
3 yến = . kg ; 3 tấn 5 tạ = tạ ;
5 m2 = . dm2; 180 giây = phút
Câu 10: Trong một buổi lao động trồng cây ở vườn trường, có 115 học sinh khối 4 tham gia trồng cây. Số học sinh nam hơn số học sinh nữ là 15 học sinh. Hỏi có bao nhiêu học sinh nam, có bao nhiêu học sinh nữ tham gia trồng cây? 
.........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 11: Tính bằng cách thuận tiện: 
22 654 + 1 273 – 2 654 b. 4 963 + 1 034 + 1 037 + 966
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM KSCL HKI – MÔN TOÁN 4
Bài
Đáp án
Điểm
Câu 1
C
(0.5điểm)
Câu 2
B
(0.5 điểm)
Câu 3
C
(0.5 điểm)
Câu 4
D
(0.5 điểm)
Câu 5
C
(0.5 điểm)
Câu 6
A
(0.5 điểm)
Câu 7
B
(1 điểm)

II. Phần tự luận
Câu 8 (2đ) a) Mỗi phép tính đúng cho 0,5 điểm: Trong đó đặt tính 0,2 điểm; tính đúng 0,3 điểm
 792 190; 135 247; 
 b) Tính nhẩm: Mỗi phép tính đúng cho 0,5 điểm
50 000 000 + 30 000 000 = 80 000 000 16 000 000 – 9 000 000 = 7 000 000
Câu 9 ( 1đ) Mỗi phép đổi đúng cho 0,25 điểm
3 yến = 30 kg ; 3 tấn 5 tạ = 35 tạ ;
5 m2 = 500 dm2; 180 giây = 3 phút
Câu 10 ( 2đ)
Bài giải
Số học sinh nam tham gia trồng cây là:
 (115 + 15) : 2 = 65 (bạn) (0,75 điểm)
Số học sinh nữ tham gia trồng cây là:
 65 – 15 = 50 (bạn) (0,75 điểm)
Đáp số (0,5 điểm): 65 học sinh nam
 50 học sinh nữ
Câu 11 (1đ) Mỗi phép tính đúng cho 0,5 điểm
 22 654 + 1 273 – 2 654
= ( 22 654 – 2 654) + 1 273 (0,2 điểm)
= 20 000 + 1 273 (0,2 điểm)
= 21 273 (0,1 điểm)
4 963 + 1 034 + 1 037 + 966
= ( 4 963 + 1 037) + ( 1 034 + 966) (0,2 điểm)
= 6 000 + 2 000 (0,2 điểm)
= 8 000 (0,1 điểm)

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_dinh_ki_hoc_ki_i_mon_toan_4_nam_hoc_2024_2025_tr.docx