Đề kiểm tra định kỳ cuối học kì II môn Toán 4 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Trần Phú (Có đáp án)

doc 3 trang Mịch Hương 26/11/2025 100
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra định kỳ cuối học kì II môn Toán 4 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Trần Phú (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra định kỳ cuối học kì II môn Toán 4 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Trần Phú (Có đáp án)

Đề kiểm tra định kỳ cuối học kì II môn Toán 4 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Trần Phú (Có đáp án)
PHÒNG GD-ĐT QUẬN HÀ ĐÔNG
TRƯỜNG TIỂU HỌC TRẦN PHÚ
 BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ II
MÔN : TOÁN – LỚP 4
Năm học : 2021 – 2022
 ( Thời gian làm bài : 40 phút )
 Họ và tên: ................................................................................ Lớp: ........................ 
Điểm

Lời nhận xét của cô giáo
......................................................................................

Họ tên, chữ ký của GK
....
....
.............................................................
................................................................

 Em hãy khoanh vào câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu: 
Câu 1: (1 điểm) Viết tiếp vào chấm cho thích hợp:
a) Viết tỉ số của a và b biết: a = 7 ; b = 4.....
b) Phân số chỉ phần tô màu trong hình dưới đây là : ...
 Câu 2: (2 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a) Chữ số chỉ giá trị lớn nhất trong số 598 776 là:
 A. 9 B. 8 C. 7 D. 5
b) Số thích hợp điền vào chỗ chấm: 57m2 5dm2 = ..... dm2. 
 A. 5705 	B. 5750 C. 575 	D. 57500 
c) Để là số chia hết cho cả 2, 5 và 9 thì a =....... Số điền vào chỗ chấm là:
 A. 5
 B. 10
 C. 0
 D. 2
d) Diện tích một miếng đất hình thoi có độ dài các đường chéo là 60dm và 45dm là: 
 A. 270m2 B. 1350dm2 C. 135m2 D. 2700m2 
Câu 3: (1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: 
a) 37m2 9dm2 = 37009 dm2 b) 5 phút 12 giây = 312 giây
Câu 4: (0,5điểm) Trên bản đồ tỉ lệ 1: 200, chiều dài cửa sổ phòng học lớp em đo được 1cm. Chiều dài thật của cửa sổ đó là ............................ 
Câu 5: (2 điểm) : Tính 
a)..
b) ....
c) ..
Câu 6: ( 1điểm) Tìm x 
a) - x = b) x := 
..
..
..
Câu 7: (2 điểm) Một cửa hàng gạo đã bán được số gạo tẻ nhiều hơn gạo nếp là 480kg, trong đó số gạo nếp bằng số gạo tẻ. Tính số gạo mỗi loại cửa hàng đã bán được? 
 Bài giải
........................
............
...........
............
...........
Câu 8 :(0,5 điểm ) Tính bằng cách thuân tiên nhất:
............
........... 
I. Phần trắc nghiệm: 4 điểm
 
 HƯỚNG DẪN CHẤM
 BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
 MÔN: TOÁN – LỚP 4

Câu 1. (1đ) –Làm đúng mỗi phần được 0,5đ a. b. 
Câu 2. (2đ) 	–Làm đúng mỗi phần được 0,5đ
 a. D	b. A c. C d. B
Câu 3. (1đ) –Làm đúng mỗi phần được 0,25đ
	a. S 	 b. Đ	
Câu 4:  2m
Câu 5: Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm 
a) 	b) 
c) 
Câu 6: Mỗi phần đúng được 0,5 điểm 
 a)( 0,5đ) - x = b)(0,5đ) ) x := 
 x = - x = 
 x = x = 
Câu 9: 
 Bài giải
Vẽ đúng sơ đồ cho 0,25 đ
Hiệu số phần bằng nhau là: 5 ˗ 2 = 3 (phần) 0,25đ
Cửa hàng đã bán được số gạo nếp là: 480 : 3 × 2 = 320 (kg) 0,75đ
Cửa hàng đã bán được số gạo tẻ là: 320 + 480 = 800 (kg) 0,5 đ
 Đáp số: Gạo nếp: 320 kg. 0,25đ
 Gạo tẻ: 800 kg.
Câu 10:(0,5 điểm ) Tính bằng cách thuận tiện nhất 


Chú ý:Học sinh có cách giải đúng khác vẫn cho điểm tối đa. 

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_dinh_ky_cuoi_hoc_ki_ii_mon_toan_4_nam_hoc_2021_2.doc