Đề kiểm tra định kỳ cuối học kỳ I năm học 2024-2025 môn Toán 5 (Có đáp án + Ma trận)

docx 6 trang Mịch Hương 04/10/2025 250
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra định kỳ cuối học kỳ I năm học 2024-2025 môn Toán 5 (Có đáp án + Ma trận)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra định kỳ cuối học kỳ I năm học 2024-2025 môn Toán 5 (Có đáp án + Ma trận)

Đề kiểm tra định kỳ cuối học kỳ I năm học 2024-2025 môn Toán 5 (Có đáp án + Ma trận)
UBND HUYỆN ................
TRƯỜNG TH ................
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I
MÔN: Toán lớp 5
Năm học 2024-2025

Mạch kiến thức, kỹ năng
Số câu, số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1. Số và phép tính
Số câu
3


2

1
3
3
Câu số
1,4,5


7,8

10


Số điểm
1,5


3,5

1
1,5
4,5
2. Hình học và
đo lường
Số câu
2


1


2
1
Câu số
2,3


9




số điểm
1


2


1
2
3. Xác suất và thống kê
Số câu

1





1
Câu số

6






số điểm

1





1
Tổng
Số câu
5
1

3

1
5
5
Số điểm
2,5
1

5,5

1
2,5
7,5
Tỉ lệ
25%
10%

55%

10%
25%
75%

 Người ra đề
Hiệu trưởng ký duyệt
 Tổ chuyên môn 4, 5
Nguyễn Văn Ba

UBND HUYỆN ................
TRƯỜNG TH ................
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I
MÔN: Toán lớp 5
Năm học 2024 - 2025
(Thời gian làm bài 35 phút)
Họ tên học sinh: ......................
Lớp: . Trường Tiểu học ................
Họ tên giáo viên dạy môn kiểm tra: .....
Họ tên giáo viên coi kiểm tra
Họ tên giáo viên chấm bài kiểm tra

1.............
2. 

1. ............
2.  

Điểm 
Nhận xét của giáo viên chấm bài kiểm tra


...

A. ĐỀ BÀI TRẮC NGHIỆM
 	Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Bài 1: Hỗn số viết thành số thập phân là:
 A. 3,2
B. 3,4 
C. 3,5
D. 3,25
Bài 2: Số thích hợp để viết vào chỗ chấm: 22m2 5cm2 =  m2 là:
A. 22,0005
B. 22,005 
C. 22,05 
D. 22,5000 
Bài 3: Một miếng bìa hình tam giác có cạnh đáy 8,5dm, chiều cao bằng cạnh đáy. Diện tích của miếng bìa là:
A. 72,25dm2 
B. 36,125dm2 
C. 25,5dm2 
D. 17dm2
Bài 4: Chiều cao, cân nặng chuẩn của trẻ 10 tuổi theo Tổ chức Y tế Thế giới (WHO) như sau: 

Chiều cao (cm)
Cân nặng (kg)
Trẻ trai
137,8
31,2
Trẻ gái
138,6
31,9
Em hãy làm tròn số đo chiều cao của trẻ trai trong bảng đến số tự nhiên gần nhất.
A. 136 cm 
B. 137 cm 
C. 138 cm 
D. 139 cm
Bài 5: Số thích hợp điền vào chỗ chấm của phép tính 4,7: 0,5 = 4,7 x  là: 
A. 5
B. 4
C. 3
 D. 2
Bài 6: Cho bảng thống kê:
Tỉnh/ Thành phố
Thừa Thiên Huế
Bắc Ninh
Quảng Ninh
Diện tích (km2)
5 054
822,7
6 178,2
a. Tỉnh/ Thành phố có diện tích lớn nhất là: .
b. Diện tích của tỉnh Quảng Ninh sau khi làm tròn đến hàng nghìn là: .
B. ĐỀ BÀI TỰ LUẬN: 
Bài 7: Đặt tính rồi tính:
 28,43 + 1,8
 56,4 - 8,28 
 25,04 x 2,5 
 35,7 : 3,5

Bài 8: Tính giá trị biểu thức: 
 72 : 48 + 9,7 27 x 49 + 27 x 59




































































































































































































































































































































Bài 9: Một khu sinh thái có diện tích 210 ha. Trong đó 37 diện tích là rừng đặc chủng, còn lại là khu vui chơi và dịch vụ. Hỏi diện tích khu vui chơi và dịch vụ là bao nhiêu héc-ta, bao nhiêu ki-lô-mét vuông? 






















































































































































































































































































































































































































































































































































































































































Bài 10: Tìm một số thập phân biết khi chuyển dấu phẩy của số đó sang bên trái hai hàng thì số đó giảm đi 198, 891đơn vị. 
UBND HUYỆN ................
TRƯỜNG TH ................
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ 
CUỐI HỌC KÌ I MÔN: Toán lớp 5
Năm học 2024 – 2025

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3,5 điểm)
- HS khoanh đúng vào mỗi bài sau cho 0,5 điểm
 Bài 1: B ; Bài 2: A ; Bài 3: A ; Bài 4: C ; Bài 5: D
Bài 6: (1 điểm)
a. Tỉnh/ Thành phố có diện tích lớn nhất là: Quảng Ninh
b. Diện tích sau khi làm tròn đến hàng nghìn là: 6000 km²
- HS làm đúng mỗi ý cho 0,5 điểm
B. BÀI TỰ LUẬN: (6,5 điểm)
Bài 7: (2 điểm)
- HS làm đúng mỗi ý cho 0,5 điểm
- Đáp án:
28,43 + 1,8 = 30,23
56,4 – 8,28 = 48,12
25,04 x 2,5 = 62,6
35,7 : 3,5 = 10,2
Bài 8: (1, 5 điểm)
- HS làm đúng mỗi ý cho 0,75 điểm
a) 7,2 :1 48 + 9,7 
 = 0,15 + 9,7
 = 9,85
b) 27 x 49 + 27 x 59 
 = 27 x (49 + 59 )
 = 27 x 1
 = 27
Bài 9: (2,0 điểm)
Diện tích rừng đặc chủng là: (0,25 điểm)
	210 x 37 = 90 (ha) (0,5 điểm)
 Diện tích khu vui chơi và dịch vụ là: (0,25 điểm)
	210 – 90 = 120 (ha) (0,5 điểm)
 Đổi 120 ha = 1,2 km² (0,25 điểm)
	Đáp số: 120 ha; 1,2 km² (0,25 điểm)
 Bài 10: (1 điểm)
 Nếu chuyển dấu phẩy sang trái hai hàng, giá trị của số đó sẽ giảm đi 100 lần so với ban đầu. Hay số thập phân ban đầu lớn hơn số thập phân mới 99 lần.
 Số thập phân mới là: 198,891: 99 = 2,009
 Vậy số thập phân cần tìm là: 200,9
- Tùy vào mức độ bài làm của HS để cho điểm. 
 Người ra đề
Hiệu trưởng ký duyệt
 Tổ chuyên môn 4, 5
Nguyễn Văn Ba

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_dinh_ky_cuoi_hoc_ky_i_nam_hoc_2024_2025_mon_toan.docx