Đề kiểm tra giữa học kì 2 môn Tiếng Việt Lớp 1 - Năm học 2022-2023 (Có đáp án + Ma trận)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kì 2 môn Tiếng Việt Lớp 1 - Năm học 2022-2023 (Có đáp án + Ma trận)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra giữa học kì 2 môn Tiếng Việt Lớp 1 - Năm học 2022-2023 (Có đáp án + Ma trận)
Điểm Nhận xét ............................................................................. ............................................................................. PHIẾU KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 Năm học 2022-2023 Mơn: Tiếng Việt - Lớp 1 Thời gian làm bài: 40 phút Họ và tên: ......................................................................... Lớp: 1 .......... Trường: ................................................................................ A. ĐỌC THÀNH TIẾNG( 10đ) - Giáo viên gọi HS đọc bất kì bài nào từ tuần 18 đến trang 81 ( Từ trang 81 trở lại) B. KIỂM TRA ĐỌC – HIỂU (3đ) Đọc thầm bài sau và trả lời câu hỏi Ve con đi học Ve con rất ham chơi. Một hơm, ve bố bảo: Mai con đi học nhé! Sáng hơm sau, mẹ gọi mãi. ve con với dạy. Nĩ vội ăn sáng rồi chạy tới trường. Trong lớp, thầy giáo đang dạy chữ e. Ve vội viết chữ e vào vở rồi chạy ra vườn. Nĩ reo: “Eee Mình biết chữ rồi!”. Từ đĩ, ve trốn học đi chơi , khơng học them được chữ nào. Đến bây giờ nĩ vẫn chỉ đọc được mỗi chữ e. Nhưng nĩ tưởng mình giỏi, suốt ngày đọc “ee” để khoe tài. Theo TRỌNG BẢO ( Thanh Tú kể ) Em hãy khoanh trịn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: Câu 1. Cầu vồng cĩ hình dáng như thế nào?-M1- 1đ A. Hình vịng cung B. Hình vuơng C. Hình trịn Câu 2. Cầu vồng cĩ hình dáng như thế nào?-M1- 1đ A. Hình vịng cung B. Hình vuơng C. Hình trịn Câu 3. Cầu vồng cĩ tất cả bao nhiêu màu?-M1-1đ A. 5 màu B. 6 màu C. 7 màu B. KIỂM TRA VIẾT (7đ) I. Bài tập: (3 điểm) Câu 1: Điền s hay...........ỉ hè x? (0.75 đ)- M1 thổi ...áo ...à lách ...ấm sét Câu 2: Điền an hay ang?(0.75đ)- M1 s.. hơ chùm nh t. đá thoang thoảng Câu3: Nối: (M2- 0.5đ)Chiếc áo chồng rộng thùng thình Bơng hoa hồng thơm Câu 4: Chọn từ ngữ trong khung để điền vào chỗ chấm( M3- 1 đ) Nĩi dối chăm chỉ lễ phép .................................................sẽ làm người khác khơng tin tưởng. II. Viết chính tả (4 điểm) GV đọc cho HS viết bài “ Ngựa vằn nhanh trí đoạn 1 từ chỗ cĩ một chú đến gầm gừ rất gần”. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ MƠN TIẾNG VIỆT GIỮA HỌC KÌ II Năm học: 2022 - 2023 STT Mạch kiến thức, kĩ năng Số câu và số điểm Mức 1 Nhận biết Mức 2 Thơng hiểu Mức 3 Vận dụng TỔNG TN TL TN TL TN TL TN TL 1 Đọc hiểu Sớ câu 3 3 Câu số 3 1,2,3 Sớ điểm 3.0 3.0 Tởng Sớ câu 03 Sớ điểm 3.0 2 Viết Sớ câu 2 1 1 5 Câu số 1,2 3 4 Sớ điểm 1.5 0.5 1.0 3.0 Tởng Sớ câu Sớ điểm 6.0 HƯỚNG DẪN CHẤM TIẾNG VIỆT GIỮA KÌ 2 NĂM HỌC 2022-2023 Tiếng Việt - Lớp 1 I. ĐỌC HIỂU - 3 điểm Câu 1: B- 1đ Câu 2: A- 1đ Câu 3: C- 1đ II. KIỂM TRA VIẾT 1. Bài tập- 3đ Câu 1: Điền đúng thổi sáo, xà lách, sấm sét- 0.75đ Câu 2: Điền đúng san hơ, chùm nhãn, tảng đá 0.75đ Câu 3: Nối đúng 0.5đ Câu 4: Chọn đúng( Nĩi dối)- 1đ 2. Viết chính tả- 4đ - Viết đúng độ cao, đều nét, sạch sẽ đủ dấu câu- 4đ - Viết sai lỗi 1-3 lỗi: trừ 0.25đ( lỗi độ cao, thiếu tiếng, từ) - Viết sai trên 5 lỗi trở lên trừ 0.5 – 1đ - Khơng viết được: 0đ
File đính kèm:
de_kiem_tra_giua_hoc_ki_2_mon_tieng_viet_lop_1_nam_hoc_2022.doc

