Đề kiểm tra giữa học kì II môn Toán Lớp 4 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Tô Hiến Thành (Có đáp án)

docx 3 trang Mịch Hương 28/11/2025 50
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kì II môn Toán Lớp 4 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Tô Hiến Thành (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra giữa học kì II môn Toán Lớp 4 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Tô Hiến Thành (Có đáp án)

Đề kiểm tra giữa học kì II môn Toán Lớp 4 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Tô Hiến Thành (Có đáp án)
UBND HUYỆN ĐAN PHƯỢNG
 TTH TÔ HIẾN THÀNH 
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II 
Môn TOÁN - LỚP 4
Năm học: 2021 - 2022
Thời gian làm bài: 40 phút.
 Họ và tên: . Lớp: 4
Điểm: ...................
Nhận xét: ............................................
............................................................
............................................................
Giáo viên coi kiểm tra
(Ký, ghi rõ họ tên)
 Giáo viên chấm
(Ký, ghi rõ họ tên)

PHẦN A: TRẮC NGHIỆM
Câu 1 (1 điểm): Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: 
a. Phân số “chín phần bảy” viết là:
A. B. C. D. 
b. Phân số lớn hơn 1 là: 
A. 2323 B. C. D. 35
Câu 2 (1 điểm): Trong các số: 245; 1011; 1050; 3146 số chia hết cho cả 2 và 5 là:
         A. 245          B. 1012         C. 1050              D. 3146
Câu 3 (1 điểm): Một hình bình hành có diện tích 96 cm2, độ dài đáy 12cm. Chiều cao của hình bình hành đó là: 
 A. 8cm2 B. 8cm C. 108cm D. 1152cm
Câu 4 (1 điểm): 
a. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: của 45 kg = .......kg.
 A. 9 B. 27 C. 12 D. 135 
b. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
530dm = ............................ cm 32m5dm = ...........................dm Câu 5 (1 điểm): Điền dấu >, <, = ? 
<
>
=
<
>
=
<
>
=
<
>
=
<
>
=
<
>
=
<
>
=
	 a) ....... b) ...... c) d) 1.......
PHẦN B: TỰ LUẬN
Câu 1 (1 điểm): Tính
a) + = ........................................... b) = ......................................
c ) = ............................................ . d) = .......................................
Câu 2 (1 điểm): Tìm X
a. 35 x X = 47 b. 18 : X = 15
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 3 (2 điểm): Lớp 4A có 16 học sinh nam và số học sinh nữ bằng số học sinh nam. Hỏi lớp 4A có tất cả bao nhiêu học sinh?
Bài giải






Câu 4 (1 điểm) Tính nhanh 
*ĐÁP ÁN-HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN 4 GIỮA HỌC KÌ II
Năm học 2021 - 2022
Phần I: Trắc nghiệm (5 điểm) Khoanh đúng mỗi câu cho 1 điểm.
 Câu 1: Đúng mỗi phần 0,5 điểm
 a. Đáp án D. 97 b. Đáp án C. 
 Câu 2: C. 1050
Câu 3: B. 8cm 	 
 Câu 4: Đúng mỗi phần 0,5 điểm B. 27 b. mỗi ý đúng 0,25đ
<
>
=
 Câu 5: a) > (0,25 điểm) b) <(0,25 điểm)
 c) (0,25 điểm) d) 1> (0,25 điểm)
Phần II: Tự luận (5 điểm) : 
Câu 1: (1điểm) Mỗi phép tính đúng cho 0,25 điểm.
a) + = 	b) 	
c ) =	d) = 	
Câu 2: (1 điểm) Mỗi phép tính đúng cho 0,5 điểm.
X= 20/21 b. X= 5/8
Câu 3: (1 điểm) Bài giải
 Số học sinh nữ của lớp 4A là: 	(0,25 điểm)
 16 x = 18 (học sinh)	(0,25 điểm)
Lớp 4A có tất cả số học sinh là: 	(0,25 điểm)
 16 + 18 = 34 (học sinh)
	Đáp số: 34 học sinh	(0,25 điểm)
 Câu 4: (1điểm) 

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_giua_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_4_nam_hoc_2021_2022.docx