Đề kiểm tra học kì I môn Toán 4 - Năm học 2023-2024 (Có đáp án)

docx 3 trang Mịch Hương 24/11/2025 90
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I môn Toán 4 - Năm học 2023-2024 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra học kì I môn Toán 4 - Năm học 2023-2024 (Có đáp án)

Đề kiểm tra học kì I môn Toán 4 - Năm học 2023-2024 (Có đáp án)
BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I
Môn Toán - Lớp 4
Năm học 2023-2024
(Thời gian làm bài: 40 phút )

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng
Câu 1. (M1 - 0,5đ) Số “Một trăm linh tư triệu không trăm tám mươi mốt nghìn không trăm linh sáu” được viết là:
A. 104 081 006 	 	B. 104 810 006 
C. 140 081 060 	D. 104 810 600
Câu 2. ( M1 - 0,5đ) Giá trị của chữ số 3 trong số 453 780 969 là:
30 000 000	 B. 3 000 000 	 C. 300 000 D. 30 000
Câu 3. (M1 - 0,5đ) Cửa hàng báo giá một chiếc xe đạp là 2 890 000 đồng. Làm tròn giá tiền chiếc xe đến hàng trăm nghìn ta được:
A. 2 800 000 đồng 	B. 2 000 000 đồng 
C. 2 900 000 đồng D. 3 000 000 đồng 
Câu 4. ( M1- 0,5đ) Diện tích phòng bếp trong mỗi gia đình tương ứng với số đo nào dưới đây?
A. 15dm2 	B. 15cm2 	C. 15m2	D. 15mm2
Câu 5. ( M1-0,5đ) Năm 968 Đinh Bộ Lĩnh lên ngôi hoàng đế. Năm đó thuộc thế kỉ nào?
A. I	B. X	C. IX D. XII
Câu 6. ( M2- 0,5đ) Dãy số nào dưới đây được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn?
A. 4 569; 6 549; 6 745; 5 764 B. 4 569; 5 764; 7 645; 6 549
C. 5 764; 4 569; 6 745; 6 549 D. 4 569; 5 764; 6 549; 6 745 
Câu 7. ( M2 – 1đ) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống
Trong hình bên có:
a) 3 góc nhọn
b) 2 góc vuông
c) 1 góc tù
d) 1 góc bẹt

Câu 8. ( M2 – 2đ) Đặt tính rồi tính:
615 859 + 205 027
....................................
....................................
.....................................
....................................
826 350 – 152 608
..................................
..................................
..................................
..................................

342 654 + 190 837
....................................
....................................
.....................................
....................................

76 542 – 2 736
................................
................................
................................
...............................

Câu 9. ( M2- 1đ) Viết số thích hợp vào chỗ chấm
a) 25 tạ 75 kg = ............... kg b) 5 phút 35 giây = .............. giây
	c) thế kỉ = ............. năm 	d) 3m2 28 dm2 = ................ dm2
Câu 10. ( M3 – 2đ) 
Một trường tiểu học có 586 học sinh. Biết số học sinh nam của trường nhiều hơn số học sinh nữ là 48 em. Tính số học sinh nam, học sinh nữ của trường đó.
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.
.
..................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 11. (M3-1đ) Một khu vườn dạng hình chữ nhật có chiều dài 15m, chiều rộng 8m. Người ta làm hàng rào xung quanh khu vườn đó và để cửa vào vườn rộng 3m. Hỏi hàng rào khu vườn đó dài bao nhiêu mét?
.....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................................
ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM CHẤM BÀI KSCL HỌC KỲ I
Môn: Toán lớp 4
Năm học 2023-2024
Câu
Câu 1
Câu 2 
Câu 3 
Câu 4 
Câu 5 
Câu 6 
Câu 7
Đáp án
A
B
C
C
B
D
Mỗi ô trống điền đúng cho 0,25đ
a) Đ, b) S, c) S, d) Đ
Điểm
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
1đ

Câu 8. ( 2 điểm) Mỗi phép tính đúng cho 0,5 điểm, trong đó điểm đặt tính 0,2 điểm, điểm tính 0,3 điểm.
Câu 9. (1 điểm) Mỗi phép đổi đúng cho 0,25đ
a) 25 tạ 75 kg = 2575 kg 
b) 5 phút 35 giây = 335 giây
c) thế kỉ = 20 năm
d) 3m228dm2 = 328dm2 
Câu 10. (2 điểm)
Bài giải
Số HS nam của trường là: (586 + 48) : 2 = 317 ( HS) 0,75đ
Số HS nữ của trường là: 586 – 317 = 269 ( HS) 0,75đ
Đáp số: 317 HS nam; 269 HS nữ 0,5đ
Câu 11. (1 điểm)
Bài giải
Chu vi khu vườn đó là:
(15 + 8) x 2 = 46 (m)	 (0,5đ)
Hàng rào khu vườn đó dài số mét là:
46 –3= 43 (m) (0,3đ)
Đáp số: 43m (0,2đ)

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_hoc_ki_i_mon_toan_4_nam_hoc_2023_2024_co_dap_an.docx