Đề kiểm tra học kì I môn Toán Lớp 4 - Năm học 2024-2025 - Phòng Giáo dục và Đào tạo (Có đáp án + Ma trận)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I môn Toán Lớp 4 - Năm học 2024-2025 - Phòng Giáo dục và Đào tạo (Có đáp án + Ma trận)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra học kì I môn Toán Lớp 4 - Năm học 2024-2025 - Phòng Giáo dục và Đào tạo (Có đáp án + Ma trận)
MÔN TOÁN LỚP 4 HỌC KÌ I, NĂM HỌC 2024 - 2025 I. MA TRẬN NỘI DUNG KIỂM TRA Tên nội dung, chủ đề, mạch kiến thức Mức 1 (Nhận biết) Mức 2 (Thông hiểu) Mức 3 (Vận dụng) Số và phép tính Hình học và đo lường - Đọc, viết các số có nhiều chữ số (đến lớp triệu); cấu tạo thập phân của một số và giá trị theo vị trí của từng chữ số trong mỗi số; số chẵn, số lẻ. - Nhận biết dãy số tự nhiên. - Nhận biết được các đơn vị đo khối lượng (yến, tạ, tấn và quan hệ giữa các đơn vị đó); các đơn vị đo diện tích (dm2 , m 2, mm 2) và quan hệ giữa các đơn vị đó; các đơn vị đo thời gian (giây, thế kỉ) và quan hệ giữa các đơn vị đo thời gian đã học; đơn vị đo góc: độ (o) - Nhận biết được góc nhọn, góc tù, góc bẹt; hai đường thẳng vuông góc, hai đường thẳng song song; hình bình hành, hình thoi. - Làm tròn được số đến hàng trăm nghìn. - So sánh, sắp xếp các số tự nhiên có nhiều chữ số theo thứ tự tăng dần (giảm dần) trong một nhóm không quá 4 số. - Tính được giá trị của biểu thức số, chữ (chứa 1,2,3 chữ) - Thực hiện được các phép cộng, phép trừ các số tự nhiên có nhiều chữ số (có nhớ không quá ba lượt và không liên tiếp). Chuyển đổi và tính toán với các số đo độ dài (mm, cm, dm, m, km); diện tích (mm2, cm2, dm2, m2); khối lượng (g, kg, yến, tạ, tấn); thời gian (giây, phút, giờ, ngày, tuần lễ, tháng, năm, thế kỉ); tiền Việt Nam. - Xác định các góc. Sử dụng được thước đo góc để đo các góc: 60o ; 90o ; 120o ; 180o - Vẽ đường thẳng vuông góc, đường thẳng song song bằng thước thẳng và êke. - Giải bài toán có đến hai hoặc ba bước tính liên quan đến thành phần và kết quả của phép tính; vận dụng tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó để giải các bài toán liên quan đến thực tế. - Vận dụng tính chất của phép tính để tính nhẩm và tính bằng cách thuận tiện nhất. - Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn liên quan đến đo độ dài, diện tích, khối lượng, thời gian, tiền Việt Nam. - Vận dụng tính chu vi, diện tích các hình đã học để giải các bài toán liên quan đến thực tế. II. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Tên nội dung, chủ đề, mạch kiến thức Số câu Câu số Số điểm Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng TN TL TN TL TN TL TN TL Số và phép tính Số câu 1 câu 1 câu 1 câu 2 câu 2 câu 2 câu Câu số 1 4 5 7,8 Số điểm 1,0 điểm 1,0 điểm 2,0 điểm 3,0 điểm 2 điểm 5 điểm Hình học và đo lường Số câu 1 câu 1 câu 1 câu 2 câu 1 câu Câu số 2 3 6 Số điểm 1 điểm 1 điểm 1 điểm 2 điểm 1 điểm Tổng số câu 2 câu 4 câu 2 câu 4 câu 4 câu Tổng số điểm 2,0 điểm 5,0 điểm 3 điểm 4 điểm 6 điểm Tỉ lệ % 20% 50% 30% 40% 60% UBND HUYỆN VĨNH BẢO PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ ĐỀ XUẤT ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2024-2025 Môn Toán lớp 4 (Thời gian: 40 phút) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm) * Khoanh tròn vào chữ cái trước đáp án đúng hoặc làm theo yêu cầu: Câu 1: (1 điểm) a) Giá trị của chữ số 9 trong số 59 753 203 là: A. 90 000 B. 900 000 C. 9 000 000 D. 90 000 000 b) Chữ số được gạch chân 13 641 572 thuộc hàng nào, lớp nào? A. Hàng chục, lớp đơn vị B. Hàng nghìn, lớp nghìn C. Hàng chục triệu, lớp triệu D. Hàng triệu, lớp triệu Câu 2. (1 điểm) a, Trong hình bên hai cạnh nào song song với nhau: A. AB song song DC B. AD song song CD C. AB song song BC D. BC song song AD b, Năm 2024 thuộc thế kỉ thứ mấy? A. thế kỉ XVIII B. thế kỉ XIX C. thế kỉ XX D. thế kỉ XXI Câu 3 .(1 điểm) a. Chọn phát biểu đúng. A. Góc có số đo 120∘ là góc vuông B. Góc có số đo 80∘ là góc tù C. Góc có số đo 100∘ là góc nhọn D. Góc có số đo 150∘ là góc tù b, Một con gà trống trưởng thành có thể nặng: A. 3 yến B. 3 tạ C. 3 kg D. 3g Câu 4.(1 điểm) a. Số dân của một huyện là 84 531. Nếu làm tròn số dân đó đến hàng chục nghìn thì ta được số: A. 84 000 B. 80 000 C. 85 000 D. 90 000 b. a) Trong các số dưới đây, số lớn hơn 5 632 762 là: A. 5 087 995 B. 2 938 163 C. 35 632 900 D. 4 856 875 II. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm) Câu 5 .(2 điểm) a. Đặt tính rồi tính a) 548 373 + 45 619 b) 637 891 – 412 520 ..................... b, Giá trị của biểu thức m + n x 5, với m = 297, n = 813 là: ..................... Câu 6 .(1điểm): Điền số thích hợp vào chỗ chấm: a) 4 m2 50 dm2 = .......................... dm2 b) 7 tấn 25 yến = .......... yến Nửa thế kỉ = ........ .........năm . 3 giờ 42 phút = ........... phút Câu 7.(2 điểm) Một trường tiểu học có 620 học sinh, trong đó số học sinh nam nhiều hơn số học sinh nữ là 30 học sinh. Hỏi trường tiểu học đó có bao nhiêu học sinh nam, bao nhiêu học sinh nữ? Câu 8 .(1 điểm) Tính bằng cách thuận tiện a) 8 375 x 7 + 8 375 x 2 + 8 375 b) 4 638 + 10 537 + 5 362 - 7537 ........... ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM CÂU ĐÁP ÁN Biểu điểm Ghi chú 1a C 0,5 HS chọn 1đáp án đúng được 0,5 điểm. 1b D 0,5 2a A 0,5 2b D 0,5 3a D 0,5 3b C 0,5 4a B 0,5 4b C 0,5 5 a. Kết quả: 593 992; 225 371 b. m + n x 5 = 297 + 813 x5 = 297 + 4065 = 4362 1 1 Mỗi phép tính 0,5 điểm HS thay m, n cho 0,25 điểm Tính đúng mỗi phép tính cho 0,25 điểm 6 a, 4 m2 50 dm2 = 450 dm2 b, 7 tấn 25 yến = 725 yến c, Nửa thế kỉ = 50 năm . d, 3 giờ 42 phút = 222 phút 1 1 Mỗi phép tính đúng cho 0,25 điểm 7 Trường tiểu học đó có số học sinh nam là: ( 620 + 30 ) : 2 = 325 ( học sinh ) 1 Trường tiểu học đó có số học sinh nữ là: 620 – 325 = 295 ( học sinh ) 0,8 Đáp số: Nam: 325 học sinh Nữ: 295 học sinh 0,2 8 8 375 x 7 + 8 375 x 2 + 8 375 = 8 375 x (7 +2+ 1) = 8 375 x 10 = 83 750 0,2 0,1 0,2 b) 4 638 + 10 537 + 5 362 – 7537 = (4 638 + 5 362) + (10537 – 7537) =10 000 + 3 000 = 13 000 0,2 0,2 0,1 Câu 8: (1 điểm) Tính bằng cách thuận tiện nhất 8 375 x 7 + 8 375 x 2 + 8 375 = 8 375 x (7 +2+ 1) = 8 375 x 10 = 83 750 b) 4 638 + 10 537 + 5 362 – 7537 = (4 638 + 5 362) + (10537 – 7537) =10 000 + 3 000 = 13 000 0,25đ 0,1đ 0,15đ
File đính kèm:
de_kiem_tra_hoc_ki_i_mon_toan_lop_4_nam_hoc_2024_2025_phong.docx

