Đề kiểm tra học kì I môn Toán Lớp 5 Năm học 2023-2024 - Trường Tiểu học Hùng Tiến (Có đáp án)

docx 4 trang Mịch Hương 16/09/2025 40
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I môn Toán Lớp 5 Năm học 2023-2024 - Trường Tiểu học Hùng Tiến (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra học kì I môn Toán Lớp 5 Năm học 2023-2024 - Trường Tiểu học Hùng Tiến (Có đáp án)

Đề kiểm tra học kì I môn Toán Lớp 5 Năm học 2023-2024 - Trường Tiểu học Hùng Tiến (Có đáp án)
UBND HUYỆN VĨNH BẢO
TRƯỜNG TIỂU HỌC HÙNG TIẾN
(Đề đề xuất)
BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I
Môn Toán - Lớp 5
Năm học 2023-2024
(Thời gian làm bài:40 phút )

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng
Câu 1. (M1-0,5đ) Giá trị của chữ số 5 trong số thập phân 26,453 là:
A. 5 	 B. 50	C. 	D.
Câu 2.(M1-0,5đ) Số thập phân gồm 15 đơn vị 4 phần trăm được viết là:
 A. 15,4
B. 15,004
C. 15,04
D. 15,40
Câu 3. (M1-0,5đ) Tỉ số phần trăm của 4,5 và 9 là 
A. 0,5% B. 500% C. 5% D. 50%
Câu 4. (M1-0,5đ)5 hm2= ...m2 Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: 
500	B. 5000	C. 50000	D. 500000
Câu 5. (M1-0,5đ) Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 40 m, chiều rộng 8,5 m. Diện tích mảnh vườn là:
A. 34 m2	B. 3400m2	C. 340m	D. 340 m2
Câu 6.(M2-0,5đ) Dãy số thập phân được viết theo thứ tự từ bé đến lớn là:
A. 5,1 ; 4,03 ; 4,016 ; 2,9
B. 4,016 ; 2,9 ; 5,1 ; 4,03
C. 2,9 ; 4,016 ; 4,03 ; 5,1
D. 5,1 ; 4,016 ; 4,03 ; 2,9
Câu 7. (M2-1đ) Đúng ghi Đ, sai ghi S
 a) 6 kg 5 g = 6,005kg	 b) 1,5 giờ = 65 phút 
II . PHẦN TỰ LUẬN
Câu 8.(M2-2đ) Đặt tính rồi tính
148,7 + 9,75 42,36 - 9,27 5,42 x 2,3 	61,2 : 15
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
Câu 9.(M2-1đ) Tìm X, biết:
 a) X x 1,8 = 72
b) X - 1,27 = 13,5 : 4,5
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
Câu 10. (M3-2đ) Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 100m, chiều rộng bằng 60% chiều dài.
a) Tính diện tích thửa ruộng đó.
b) Biết rằng trung bình cứ 100m2 thì thu hoạch được 55 ki - lô- gam thóc. Hỏi trên khu ruộng đó người ta thu hoạch được bao nhiêu tấn thóc?
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
Câu 11. (M4-1đ)
a) Tìm 2 giá trị của y sao cho: 0,1< y < 0,2
..........................................................................................................................................................................................................................................................................
b) Tính bằng cách thuận tiện nhất:
	 (11 + 22 + 33 + 44 + 55 + 66 + 77 + 88) x (6,8 - 2 x 3,4)
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.............
UBND HUYỆN VĨNH BẢO
TRƯỜNG TIỂU HỌC HÙNG TIẾN
(Đề đề xuất)

ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM BÀI KSCL HỌC KỲ I
Môn: Toán lớp 5
Năm học 2023-2024
I. Trắc nghiệm .	4 điểm:
Câu 
Câu1

Câu2

Câu3

Câu4

Câu5

Câu6

Câu7

Đáp án
D
C
D
C
D
C
Đ
 S
Số điểm
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
1,0 đ
II. Tự luận : 6 điểm:
Câu 8.(2đ). Tính đúng mỗi phép tính được 0,5đ (Đặt tính 0,2 điểm, tính đúng 0,3 điểm)
Kết quả lần lượt là: 158,45; 33,09; 12,466; 4,08.
Câu 9.(1đ) Tìm X 
X x 1,8 = 72
 X = 72 : 1,8 (0,25 đ)
 X = 40 (0,25đ) 
X - 1,27 = 13,5 : 4,5
 X - 1,27 = 3 (0,2đ)
 X = 3+ 1,27 (0,2đ)
 X = 4,27 (0,1đ)

Câu 10.(2đ) Bài giải:
Chiều rộng của thửa ruộng là:
100 : 100 x 60 = 60(m) (0,5 điểm)
Diện tích của thửa ruộng là:
100 x 60 = 6000 (m) (0,5 điểm )
b) Trên thửa ruộng đó người ta thu hoạch được số thóc là:
55 x (6000 : 100) = 3300 (kg) (0,5 điểm )
Đổi: 3300 kg = 3,3 tấn (0,25 điểm )
 Đáp số : a) 6000 m b) 3,3 tấn thóc (0,25 điểm )
(Học sinh có thể giải theo cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa)
Câu 11.(1đ) 
a) Tìm đúng 2 giá trị của y được 0,5đ (VD: 0,11; 0,12)
b) Tính bằng cách thuận tiện nhất (0,5đ)
(11 + 22 + 33 + 44 + 55 + 66 + 77 + 88) x (6,8 - 2 x 3,4)
= (11 + 22 + 33 + 44 + 55 + 66 + 77 + 88) x (2 x 3,4 - 2 x 3,4) 
= (11 + 22 + 33 + 44 + 55 + 66 + 77 + 88) x 0
= 0

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_hoc_ki_i_mon_toan_lop_5_nam_hoc_2023_2024_truong.docx