Đề kiểm tra học kì I năm học 2023-2024 môn Toán 3 (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I năm học 2023-2024 môn Toán 3 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra học kì I năm học 2023-2024 môn Toán 3 (Có đáp án)

Trường Tiểu học Thị Trấn Vĩnh Bảo Số báo danh......... Phòng thi............. Điểm..................................... Bằng chữ.............................. Người coi (Kí và ghi tên) Người chấm (Kí và ghi tên) BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2023- 2024 Môn Toán - Lớp 3 (Thời gian làm bài:40 phút ) ~~~~~~~~~~~~~~~~~~ A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 ĐIỂM) Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng Câu 1. a) Kết quả của phép nhân 192 x 4 là: A. 468 B. 768 C. 786 D.867 b) Số dư của phép chia 91: 4 là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 2. a) Giá trị của chữ số 6 trong số 968 là: A. 6 B. 600 C. 60 D. 900 b) Nhiệt độ cơ thể người bình thường khoảng: A.35oC B. 37oC C. 38oC D. 39oC Câu 3. a) Hình dưới đây đã khoanh tròn vào một phần mấy số ngôi sao? A. B. C. D. b) 3000g = .. kg A. 3kg B. 30kg C. 3 D. 30 Câu 4. a) 5cm = . mm. A. 50mm B. 50 C. 500 mm D. 500 b) Một giờ có 60 phút hỏi giờ có bao nhiêu phút? A. 24 phút B. 30 phút C. 20 phút D. 12 phút Câu 5. a) Giá trị của biểu thức: 27 : 3 + 45 là: A. 55 B. 45 C. 56 D. 54 b) 56 giảm đi 7 lần rồi tăng 5 đơn vị ta được: A. 13 B. 40 C. 48 D. 63 Câu 6. Buổi sáng cửa hàng bán được 125 kg rau, buổi chiều bán được gấp 3 lần buổi sáng. Hỏi cả hai buổi cửa hàng bán được bao nhiêu ki - lô - gam rau? A. 128 kg rau B.375 kg rau C. 500 kg rau D. 525 kg rau Câu 7. Cho hình vuông ABCD nằm trong đường tròn tâm O như hình vẽ. Biết AC dài 16 cm. Độ dài bán kính của hình tròn. A. 16 cm B. 8 cm C. 32 cm D. 24 cm B. PHẦN TỰ LUẬN Câu 8. Đặt tính và tính 376 + 425 632 - 519 209 x 5 905 : 5 ....................................... Câu 9. Tính: 480 mm + 120 mm = 250 ml x 3 = 545 mm – 135 mm = 900 g : 6 = Câu 10. Một gói mì tôm cân nặng 80g, một hộp sữa cân nặng 455g. Hỏi 3 gói mì tôm và 1 hộp sữa cân nặng bao nhiêu gam? Bài giải ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ......................................................................................................................................... ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ....................................................................................................................................... Câu 11. Tính bằng cách thuận tiện nhất a) (123 + 234 + 345) x (15 - 3 x 5) ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ......................................................................................................................................... b) 6 x 8 + 15 x 6 + 6 x 77 .................. ...................................................................................................................................... HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM CUỐI HKI – MÔN TOÁN – LỚP 3 NĂM HỌC 2023 - 2024 PHẦN TRẮC NGHIỆM( 4 ĐIỂM) Câu Đáp án Biểu điểm Câu 1 a.B b.C 0,5 Câu 2 a.C b.B 0,5 Câu 3 a.D b.C 0,5 Câu 4 a.B b.D 0,5 Câu 5 a.D b.A 0,5 Câu 6 C 0,5 Câu 7 B 1 II. PHẦN TỰ LUẬN ( 3 ĐIỂM) Câu 8. (1 điểm) Mỗi phép tính đặt đúng và tính đúng được 0,25 điểm. Câu 9. (1 điểm) Mỗi phép tính đúng cho 0,25 điểm 480 mm + 120 mm = 600 mm 250 ml x 3 = 750 ml 545 mm – 135 mm = 410 mm 264 g : 4 = 66g Câu 10. (1 điểm) Bài giải 3 gói mì tôm cân nặng số gam là : 80 x 3 = 240 (g) (0,5 điểm) 3 gói mì tôm và 1 hộp sữa cân nặng số gam là: 240 + 455 = 695 (g) (0,4 điểm) Đáp số: 695g (0,1 điểm) Câu 11. (1 điểm) a. (123 + 234 + 345) x (15 - 3 x 5) = A x (15 – 15) ( 0,2 điểm) = A x 0 (0,2 điểm) = 0 (0,1 điểm) b. 6 x 8 + 15 x 6 + 6 x 77 = 6 x ( 8 + 15 + 77) (0,2 điểm) = 6 x 100 (0,2 điểm) = 600 (0,1 điểm)
File đính kèm:
de_kiem_tra_hoc_ki_i_nam_hoc_2023_2024_mon_toan_3_co_dap_an.doc