Đề kiểm tra học kì I Năm học 2023-2024 môn Toán Lớp 5 - Trường Tiểu học Vinh Quang (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I Năm học 2023-2024 môn Toán Lớp 5 - Trường Tiểu học Vinh Quang (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra học kì I Năm học 2023-2024 môn Toán Lớp 5 - Trường Tiểu học Vinh Quang (Có đáp án)

UBND HUYỆN VĨNH BẢO TRƯỜNG TIỂU HỌC VINH QUANG ( Đề đề xuất) Số báo danh......... Phòng thi............. Điểm Bằng chữ...................... ..................................... Người coi (Kí và ghi tên) Người chấm (Kí và ghi tên) BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2023-2024 Môn Toán - Lớp 5 (Thời gian làm bài:40 phút ) I .Phần trắc nghiệm: Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng Câu 1. Giá trị của chữ số 5 trong số thập phân 62,254 là A. 5 B. 50 C. D. Câu 2. Số thập phân gồm 5 đơn vị 7 phần trăm được viết là: A. 5,7 B. 5,007 C. 5,07 D. 5,70 Câu 3. Tỉ số phần trăm của 1,5 và 3 là A. 0,5% B. 500% C. 5% D. 50% Câu 4. 1 hm2 = ......... m2 100 B. 1000 C. 10 00 0 D. 100 000 Câu 5. Một khu đất hình chữ nhật có chiều dài 10 m, chiều rộng 0,4 m. Diện tích khu đất là: A. 40 m2 B. 0,04 m2 C. 400 m2 D. 4 m2 Câu 6. Dãy số thập phân được viết theo thứ tự từ lớn đến bé là: A. 2,9 ; 4,03 ; 5,1 ; 4,016 B. 4,016 ; 2,9 ; 5,1 ; 4,03 C. 5,1 ; 4,03 ; 4,016 ; 2,9 D. 5,1 ; 4,016 ; 4,03 ; 2,9 Câu 7. Đúng ghi Đ, sai ghi S a) 9 kg 6 g = 9,006 kg b) 1,25 giờ = 85 phút II .Phần tự luận: Câu 8: Đặt tính rồi tính 132,57 + 9,75 25,18 - 9,37 4,54 x 2,6 77,25 : 25 ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. Câu 9: Tìm X X x 3 = 8,4 b) X + 18,7 = 50,5 : 2,5 ........................ ... ................................................ .................................................. ................................................ .................................................. Câu 10. Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 24m, chiều rộng bằng 40% chiều dài. a. Tính diện tích thửa ruộng đó. b. Biết rằng trung bình cứ 100m2 thì thu hoạch được 50 ki - lô- gam thóc. Hỏi trên khu ruộng đó người ta thu hoạch được bao nhiêu tạ thóc ? ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. Câu 11. a .Tìm 2 giá trị của y sao cho : 13.5 < y < 13.6 ............................................................................................................................. b . Tính bằng cách thuận tiện nhất ( Y :1 - Y x 1) : (120 x 5 - 20 x 4) .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... UBND HUYỆN VĨNH BẢO TRƯỜNG TIỂU HỌC VINH QUANG ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM ĐỀ KSCL HỌC KỲ I NĂM HỌC 2023-2024 Môn: Toán lớp 5 I. Trắc nghiệm . 4 điểm: Câu 1 0,5 đ Câu 2 0,5 đ Câu 3 0,5 đ Câu 4 0,5 đ Câu 5 0,5 đ Câu 6 0,5 đ Câu 7 1 đ D C D C D C Đ S II Tự luận : 6 điểm: Câu 8 : (2đ) – Tính đúng mỗi phép tính được (0,5đ). ( Đặt tính 0,2 điểm , tính đúng 0,3 điểm ) x 132,57 25,18 4,54 77, 25 25 9,75 9,37 2,6 2 25 3,0 9 142.32 15,81 27 24 0 0 0 90 8 11,8 04 Câu 9: (1đ) Tìm X X x 3 = 8,4 X + 18,7 = 50,5 : 2,5 X = 8,4 : 3 0,2 điểm X + 18,7 = 20,2 0,2 điểm X = 2,8 0,2 điểm X = 20,2 - 18,7 0,2 điểm X = 1,5 0,2 điểm Câu 10 : (2đ) Bài giải: Chiều rộng thửa ruộng là : 25 : 100 x 40 = 10 (m) ( 0,5 điểm) Diện tích thửa ruộng là: 24 x 10 = 240 (m) ( 0,25 điểm ) Trên thửa ruộng đó, cứ 1 m người ta thu hoạch được số thóc là : 50 : 100 = 0,5 ( kg ) ( 0,5 điểm ) Trên thửa ruộng đó người ta thu hoạch được số tạ thóc là : 0,5 x 240 = 120 ( kg ) ( 0,4 điểm ) 120 kg = 1,2 tạ ( 0,1 điểm ) Đáp số : a) 240 m b) 1,2 tạ thóc ( 0,25 điểm ) ( Chú ý : Học sinh có thể giải theo các cách khác đúng vẫn cho điểm ) Câu 11 : (1đ) Tìm đúng mỗi giá trị của y : 0,25 đ b . ( Y :1 - Y x 1) : (120 x 5 - 20 x 4) = ( Y - Y) : (120 x 5 - 20 x 4) hoặc Y x (1-1 ) : (120 x 5 - 20 x 4) 0,25 đ = 0 : (120 x 5 - 20 x 4) = 0 0,25 đ
File đính kèm:
de_kiem_tra_hoc_ki_i_nam_hoc_2023_2024_mon_toan_lop_5_truong.docx