Đề kiểm tra học kì I năm học 2024-2025 môn Toán Lớp 5 (Có đáp án)

docx 4 trang Mịch Hương 20/09/2025 230
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I năm học 2024-2025 môn Toán Lớp 5 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra học kì I năm học 2024-2025 môn Toán Lớp 5 (Có đáp án)

Đề kiểm tra học kì I năm học 2024-2025 môn Toán Lớp 5 (Có đáp án)
Số báo danh: ..
Phòng thi: ....
Điểm:............................
Bằng chữ: .......................

BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I
Năm học 2024 - 2025
Môn Toán - Lớp 5
(Thời gian làm bài: 60 phút)
==========
Người
chấm 2
Người
chấm 1

I. Phần trắc nghiệm (4 điểm)
Câu 1.(1 điểm) a. Số thập phân gồm 2 chục, 5 phần trăm là:
	A. 2,5	B. 20,05	C. 20,5	D. 500,2
 b. Số thích hợp điền vào ô trống 15,784 < 15,84 là:
	A. 5	B. 6	C. 7	D. 9
Câu 2. (1 điểm) a. Làm tròn số thập phân 23,374 đến hàng phần mười là: 
	A. 23,37	B. 23,4	C. 23,375	D. 23,474
b. Công thức tính diện tích hình thang có độ dài hai đáy lần lượt là a, b và chiều cao c là: 
	A. 	B. 	
	C. 	 D. 
Câu 3.(1 điểm) a. Sắp xếp các số thập phân 1,25; 0,98; 3,56; 2,014 theo thứ tự từ bé đến lớn là:
	A. 1,25; 3,56; 0,98; 2,014	B. 3,56; 2,014; 1,25; 0,98	
	C. 0,98; 1,25; 2,014; 3,56	D. 2,014; 0,98; 3,56; 1,25
 b. Các số thích hợp điền vào chỗ chấm là: 
 .......
.....
65
× 100
: 0,01
C
A
	A. 0,065	B. 0,0065	C. 0,00065	D. 0,65
	Câu 4. (1 điểm) 
B
H
Đường cao của tam giác ABC là : .....................
b. Một hình thang có diện tích bằng 5,64 cm2 và chiều cao bằng 2,4 cm. Biết đáy bé là 1,7 cm tính Độ dài đáy bé bằng ........................
	A.4,7 cm	B. 0,3 cm 	C. 3,0 cm	D. 0,65 m
II. Phần tự luận (6 điểm)
Câu 5. Đặt tính rồi tính: (2 điểm)
a) 275,86 + 45,7 	 b) 94 – 63,827 c) 48,16 4,6	 d) 9,86 : 2,9
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
Câu 6 . (1 điểm). Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm :
a) 5km 302m = ..km b) 3 cm6mm= ...........cm
c) 7 tấn 3 kg = ...... tấn d) 6,025 m = ...............dm
Câu 7. (2 điểm).  Một thửa ruộng dạng hình thang có độ dài 2 đáy là 18,3 m và 32,5 m; chiều cao bằng trung bình cộng của hai đáy. Người ta trồng lúa trên thửa ruộng đó, cứ 1m2 thu hoạch được 1,2 kg thóc. Hỏi:
a) Thửa ruộng đó có diện tích bằng bao nhiêu m2?
b) Trên thửa ruộng đó người ta thu hoạch được bao nhiêu tạ thóc?
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 8 .(1 điểm). Tính bằng cách thuận tiện
a)(10,38 + 12,58 + 14,68) – (0,38 + 4,68 + 2,58)
............................................................................
............................................................................
............................................................................
............................................................................
............................................................................
b) 2,5 x 1,95 + 1,95 x 4 + 3,5 x 1,95
...........................................................
...........................................................
...........................................................
...........................................................
...........................................................



Câu
Đáp án
Điểm
1a
B. 20,05
0,5 điểm
1b.
D. 9
0,5 điểm
2a.
B. 23,4
0,5 điểm
2b.
D. 
0,5 điểm
3a.
C. 0,98; 1,25; 2,014; 3,56
0,5 điểm
3b.
B. 0,0065
0,5 điểm
4a
AH
0,5 điểm
4b
C. 3,0 cm
0,5 điểm

II. Phần tự luận: (6 điểm)
Câu
Đáp án
Điểm
5
a) 321,56	 b) 30,173
 c) 221,536	 d) 3,4
2 điểm (mỗi phần đặt tính và tính đúng cho 0,5 điểm)
6
a) 5,302
0,25 điểm/1 điểm 
c) 3,06
0,25 điểm
a) 7,003
0,25 điểm
c) 60,25
0,25 điểm
7

2 điểm
Chiều cao thửa ruộng hình thang là:
(18,3+32,5) : 2 = 25,4 (m)
0,25 điểm
a. Diện tích thửa ruộng là:
(18,3 + 32,5 ) x 25,4 : 2 = 645,16 (m2)
0,75 điểm
b. Số thóc thu được trên thửa ruộng đó là: 645,16 x 1,2 = 774,192 (kg)
Đổi: 774,192 kg = 77,4192 tạ 
0,5 điểm
0,25 điểm
 Đáp số: a) 645,16 m2
 b) 77,4192 tạ thóc.
0,25 điểm
8
a)(10,38 + 12,58 + 14,68) – (0,38 + 4,68 + 2,58)
= (10,38 - 0,38) +(12,58 – 2,58) + (14,68 -4,68) 
= 10 + 10 + 10 
= 30
0,5 điểm

b) 2,5 x 1,95 + 1,95 x 4 + 3,5 x 1,95
= 1,95 x ( 2,5 + 4 + 3,5)
= 1,95 x 10
= 19,5
0,5 điểm

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_hoc_ki_i_nam_hoc_2024_2025_mon_toan_lop_5_co_dap.docx