Đề kiểm tra học kì II năm học 2023-2024 môn Toán Lớp 5 - Trường Tiểu học Đồng Minh (Có đáp án)

docx 4 trang Mịch Hương 04/09/2025 120
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì II năm học 2023-2024 môn Toán Lớp 5 - Trường Tiểu học Đồng Minh (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra học kì II năm học 2023-2024 môn Toán Lớp 5 - Trường Tiểu học Đồng Minh (Có đáp án)

Đề kiểm tra học kì II năm học 2023-2024 môn Toán Lớp 5 - Trường Tiểu học Đồng Minh (Có đáp án)
UBND HUYỆN VĨNH BẢO
TRƯỜNG TIỂU HỌC ĐỒNG MINH
SBD:.........Phòng thi:...........
Điểm:.

Bằng chữ:. 

BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2023 - 2024
Môn Toán – Lớp 5
(Thời gian làm bài:40 phút
Không kể thời gian phát đề)
 ==================
Người coi
(Kí và ghi tên)
Người chấm
(Kí và ghi tên)

 	I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu của bài
Bài 1. a) Chữ số 9 trong số thập phân 64,319 có giá trị là:
	A. 9 	B. 	C. 	D. 
b) Viết phân số 34 dưới dạng số thập phân là:
A. 3,4 	B. 7,5 	C.0,75 	D. 7,05
Bài 2.
 a) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
 29,54 m3 =2954 dm3
	 3 giờ 15 phút = 3,25 giờ
	b) Kết quả của phép tính 3 giờ 55 phút + 2 giờ 35 phút là:
	A. 6 giờ 30 phút	B. 5 giờ 30 phút	C. 5 giờ 90 phút 
Bài 3. Lớp 5A có 13 học sinh nữ và 12 học sinh nam. Tỉ số phần trăm số học sinh nữ và số học sinh cả lớp là:
	A.52 % 	B. 48 % 	C. 0,52% 	D. 0,48 %
Bài 4. (viết đáp số đúng vào chỗ chấm)
a) Cạnh của hình lập phương là 6dm. Thể tích của hình lập phương là: ...........dm3
b) Một hình hộp chữ nhật có chiều dài 25dm, chiều rộng 15dm và chiều cao 18dm. Diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật là: ................ dm2
	 Bài 5. Chu vi của của một hình tròn là 25,12cm. Diện tích của hình tròn đó là:
 A.50,24 cm B. 5,024cm C. 50,24cm2 D. 502,4cm2
II. PHẦN TỰ LUẬN 
Bài6. Đặt tính rồi tính:
 213,4+3,238      	326,9 -178,5	15,6  x 2,3      19,72: 5,8
 .........................	 .........................	 ........................	 ........................
 .........................	 .........................	 ........................	 ........................
 .........................	 .........................	 ........................	 ........................
 .........................	 .........................	 ........................	 ........................
Bài 7.
a) Tìm X 	 	b) Tính giá trị của biểu thức sau 
 X x 0,36 = 3,24 + 0,72 	(3,125 - 2,075) x 0,2 + 5,79
..................................................................	.....................................................................
..................................................................	..................................................................... ..................................................................	..................................................................... ..................................................................	..................................................................... ..................................................................	.....................................................................
Bài 8.
Một xe máy đi từ A lúc 8 giờ 30 phút và đến B lúc 11giờ 45 phút. Dọc đường xe máy nghỉ 15 phút. Tính quãng đường AB biết vận tốc của xe máy là 45km/giờ. 
Bài giải
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 9. Tính bằng cách thuận tiện nhất:
a) 2,5 x 12,5 x 8 x 0,4 b) 1,75 x 5 - 1,75 x 3 + 3,5 x 4
..................................................................	.....................................................................
..................................................................	..................................................................... ..................................................................	..................................................................... ..................................................................	..................................................................... ..................................................................	.....................................................................
~~~~~~~~~~ ***** ~~~~~~~~~~
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG 
HỌC KỲ II NĂM HỌC 2020 - 2021
 MÔN TOÁN - LỚP 5
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
CÂU
ĐÁP ÁN
BIỂU ĐIỂM
Câu 1
a, D b, C
1 điểm. Mỗi phần 0,5 điểm
Câu 2
a, S - Đ b, A
1 điểm. Mỗi phần 0,5 điểm
Câu 3
A
0,5 điểm
Câu 4
a, 216 dm3 b, 1440dm2
1 điểm. Mỗi phần 0,5 điểm
Câu 5
C
0,5 điểm

II. PHẦN TỰ LUẬN(6 điểm)
Bài 6.(M2. 2đ)Mỗi phép tính đúng cho 0,5 điểm
	-Đặt tính đúng 0,25 điểm
	-Thực hiện đúng0,25 điểm
a)213,4+ 3,238 = 216,638	b) 326,9 - 178,5= 148,4
c) 15,6 x 2,3 = 35,88     	d) 19,72: 5,8= 3,4
Bài 7.(M3. 1,5đ)
a) Tìm X (0,5 điểm)
X x 0,36 = 3,24 + 0,72 
X x 0,36 = 3,96 	(0,2 điểm) 
X = 3,96 : 0,36	(0,2 điểm)
X = 11 	(0,1 điểm)
b) Tính giá trị của biểu thức sau (0,5điểm)
	(3,125 - 2,075) x 0,2 + 5,79
	= 1,05 	x 0,2 + 5,79	(0,2 điểm)
	 = 0,21 + 5,79	(0,2 điểm)
	= 6	(0,1 điểm)
Bài 8.(M3. 1,5đ)
Bài giải
	Thời gian xe máy đi từ A đến B( không kể thời gian nghỉ) là:
 11 giờ 45 phút – 8 giờ 30 phút – 15 phút = 3 giờ 	(1 điểm)
	Quãng đường AB là:	
 45 x 3 = 135 (km)	(0,75 điểm)
 Đáp số: 135km 	(0,25 điểm)
Bài 10. (M4.1đ)Tính bằng cách thuận tiện nhất:
a) 2,5 x 12,5 x 8 x 0,4 
= (2,5 x 0,4) x(12,5 x 8) 	(0,2 điểm)
= 1 x 100 	(0,2 điểm)
= 	100 	(0,1điểm)
b) 1,75 x 5 - 1,75 x 3 + 3,5 x 4
= 1,75 x 5 - 1,75 x 3 + 1,75 x 2 x4 	(0,1điểm)
= 1,75 x 5 - 1,75 x 3 + 1,75 x 8 	(0,1 điểm) 
= 1,75 x (5 - 3 + 8) 	(0,1 điểm)
= 1,75 x 10 	(0,1 điểm)
= 17,5	(0,1 điểm)
~~~~~~~~~~ ***** ~~~~~~~~~~
.................................................................

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_hoc_ki_ii_nam_hoc_2023_2024_mon_toan_lop_5_truon.docx