Đề kiểm tra học kỳ II năm học 2023-2024 môn Toán Lớp 5 (Có đáp án)

docx 4 trang Mịch Hương 04/09/2025 170
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ II năm học 2023-2024 môn Toán Lớp 5 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra học kỳ II năm học 2023-2024 môn Toán Lớp 5 (Có đáp án)

Đề kiểm tra học kỳ II năm học 2023-2024 môn Toán Lớp 5 (Có đáp án)
Người chấm
(Kí và ghi tên)
Người coi
(Kí và ghi tên)
Trường tiểu học Thị Trấn BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ II
SBD: ........ Phòng thi: ..... NĂM HỌC 2023 - 2024 
Điểm: ...........................
Bằng chữ: .....................
......................
 Môn: Toán - Lớp 5
 (Thời gian làm bài 40 phút 
 Không kể thời gian phát đề)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng hoặc viết đáp án vào chỗ chấm 
cho mỗi bài tập dưới đây:
Câu 1. Số thập phân "32 hai đơn vị, 4 phần trăm, 5 phần nghìn viết là:
 A. 32,45 B. 32,045 	C. 32,405 D. 32,450
Câu 2. Số 625, 305 được đọc là:
	A. Sáu trăm hai lăm phầy ba linh năm	
	B. Sáu trăm hai lăm phầy ba linh năm	 
	C. Sáu trăm hai lăm đơn vị và ba trăm linh năm phần nghìn 
	D. Sáu trăm hai mươi lăm phẩy ba trăm linh năm
Câu 3. Trong phép chia 33,14 : 58 ( nếu chỉ lấy đến hai chữ số của phần thập phân của thương). Thì số dư là: 
	 A. 8 B. 0,8 C. 0,08 D. 0,008
Câu 4. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
 a. m3 = 400 dm3
	b. 38 giờ 48 phút : 6 = 6 giờ 28 phút
Câu 5. Nhà Mai nuôi một đàn gà có 18 con gà mái và 12 con gà trống. Hỏi số gà mái chiếm bao nhiêu phần trăm cả đàn gà ?
 	A. 150% 	B. 66% 	C. 60% D. 40%
Câu 6. Một bể nước dạng hình hộp chữ nhật có các kích thước trong lòng bể dài 2m, rộng 1,5m, cao 12dm. Bể đó chứa được nhiều nhất số lít nước là: 
 A. 36l nước B. 360 l nước C. 4700 l nước D. 3600 l nước
Câu 7. Tính chu vi và diện tích của hình bên.
 a, Chu vi là:................... cm
 b, Diện tích là:....................cm2 


II. PHẦN TỰ LUẬN VÀ VẬN DỤNG ( 6 điểm)
 Câu 8. Đặt tính rồi tính
a) 254 + 19,36        b) 426,8 - 108,6 c) 35,6  x 2,4      d) 19,72: 5,8
........................ .............................. ................................ ..............................
....................... ............................. ............................... .............................
....................... ............................. ............................... .............................
....................... ............................. ............................... .............................
....................... ............................. .............................. ............................
 Câu 9. 
a, Tìm y
3,7 + 4,1 = Y : 7,5 
.......................................................
........................................................
........................................................
........................................................
 b, Tính giá trị biểu thức
 40,28 - 22,5 : 25 + 1,7
.........................................................................
.........................................................................
.........................................................................
..........................................................................

Câu 10. Một ô tô đi từ A với vận tốc 60 km/giờ và sau 1giờ 30 phút thì đến B. Hỏi một xe máy có vận tốc bằng vận tốc của ô tô thì phải mất bao nhiêu thời gian để đi hết quãng đường AB ?
Bài giải
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... 
......................................................................................................................................... 
Câu 11. 
a) Tính bằng cách thuận tiện nhất
 0,75 x 94 + 1,5 + 0,75 : 0,25
...................................................
...................................................
.................................................... ...................................................
...................................................
....................................................
....................................................
......................................................
b) Điền dấu (>, < , =) thích hợp vào ô trống
 a,65 + 4,bc a,b + 3,5 + 1,2c
.............................................................................
.............................................................................
............................................................................. .............................................................................
.............................................................................
.............................................................................
............................................................................
..........................................................................

BIỂU ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II - MÔN TOÁN LỚP 5
Năm học 2023 - 2024
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Bài
Đáp án đúng
Số điểm
Câu 1
B 
 0,5 điểm
Câu 2
D
0,5 điểm
Câu 3
 C 
0,5điểm
Câu 4
a) S b) Đ
0,5 điểm ( Mỗi phần 0,25 điểm)
 Câu 5
 C
0,5điểm
Câu 6
D
0,5điểm
Câu 7
 a, 46,26 cm 
b, 127,17cm2
1điểm (Mỗi phần 0,5 điểm)
II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 8. (2 điểm) Học sinh tính kết quả đúng, mỗi phần được 0,5 điểm 
( đặt tính 0,2 điểm tính đúng 0,3 điểm)
 a) 254 + 19,36 = 273,36       
	b) 426,8 -108,6 = 318.2 
	c) 35,6  x 2,4  = 85,44    
	d) 19,72: 5,8 = 3,4
Câu 9. (1 điểm) Mỗi phần được 0,5 điểm
a) 3,7 + 4,1 = Y : 7,5 b) 40,28 - 22,5 : 25 + 1,7
7,8 = Y : 7,5 ( 0,15 điểm) = 40,28 - 0,9 + 1,7 (0,15điểm)
Y = 7,8 x 7,5 ( 0,15 điểm) = 39,38 + 1,7 ( 0,15 điểm)
Y = 58,5 ( 0,2 điểm) = 41,08 ( 0,2điểm)
Câu 10. (2 điểm) Đổi 1 giờ 30 phút = 1,5 giờ ( 0,25 điểm)
 Quãng đường AB dài số km là: (0,5 điểm)
 60 x 1,5 = 90 (km)
 Vận tốc của xe máy là: (0,5 điểm)
 90 x 3/5 = 36(km/giờ)
 Thời gian xe máy đi hết quãng đường AB là: (0,5 điểm) 
 90 : 36 = 2,5 (giờ) = 2 giờ 30 phút
 Đáp số: 2 giờ 30 phút (0,25 điểm)
Nếu câu trả lời sai, phép tính đúng không cho điểm, câu trả lời đúng, phép tính đúng nhưng sai kết quả trừ đi nửa số điểm ở phần đó, sai danh số trừ giống như sai kết quả.
Câu 11. a) (0,5 điểm) 0,75 x 94 + 1,5 + 0,75 : 0,25
 	= 0,75 x 94 + 0,75 x 2 + 0,75 x 4 (0,2 điểm)
	= 0,75 x (94 + 2 + 4) (0,2 điểm)
	= 0,75 x100 = 75 (0,1 điểm)
	b) (0,5 điểm) a,65 + 4,bc a,b + 3,5 + 1,2c	
 a + 0,65 + 4 + 0,bc a,b + 3,5 + 1,2 + 0,0c (0,2 điểm)
 ( a + 0,bc) + ( 0,65 + 4) (a,b + 0,0c) + ( 3,5 +1,2) (0,1điểm)
 a,bc + 4,65 a,bc + 4,7 (0,1 điểm)
Vì a,bc = a,bc và 4,65 < 4,7 nên a,bc + 4,65 < a,bc + 4,7. Vậy ta điền dấu nhỏ
 ( 0,1 điểm)

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_hoc_ky_ii_nam_hoc_2023_2024_mon_toan_lop_5_co_da.docx