Đề kiểm tra học kỳ II năm học 2024-2025 môn Toán Lớp 5 - Trường Tiểu học Tân Hưng (Có đáp án + Ma trận)

docx 4 trang Mịch Hương 29/09/2025 260
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ II năm học 2024-2025 môn Toán Lớp 5 - Trường Tiểu học Tân Hưng (Có đáp án + Ma trận)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra học kỳ II năm học 2024-2025 môn Toán Lớp 5 - Trường Tiểu học Tân Hưng (Có đáp án + Ma trận)

Đề kiểm tra học kỳ II năm học 2024-2025 môn Toán Lớp 5 - Trường Tiểu học Tân Hưng (Có đáp án + Ma trận)
TRƯỜNG TH TÂN HƯNG
	
MA TRẬN BÀI KIỂM TRA CUỐI KỲ II
NĂM HỌC 2024- 2025
MÔN TOÁN LỚP 5
(Thời gian làm bài 40 phút)

TT
Mạch kiến thức
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1
Số và phép tính:
- Đọc, viết thứ tự, so sánh các số thập phân; làm tròn các số thập phân
- Cộng, trừ, nhân chia số thập phân; vận dụng tính được giá trị của biểu thức 
- Cộng trừ các phép tính với số đo thời gian
- Các bài toán liên quan đến chuyển động đều; tỉ số phần trăm
Câu số
1a,d,e,3


4

6
6 điểm
60%
Số điểm
3


2

1
Số câu
4


1

1
2
Xác suất thống kê
- Biểu đồ hình quạt
Câu số
1b





0,5 điểm
5%
Số điểm
0,5





Số câu
1





3
Yếu tố hình học và đo lường: 
- Đổi các đơn vị đo đại lượng, diện tích, thể tích
- Tính diện tích, thể tích của hình hộp chữ nhật, hình lập phương
Câu số


1c, 2
5


3,5 điểm
35%
Số điểm


1,5
2


Số câu


2
1



Tổng số câu
5
4
1
10

Tổng số điểm
3,5
5,5
1
10

Tỉ lệ %
35%
55%
10%
100%

Người chấm
(Kí và ghi tên)
Người coi
(Kí và ghi tên)
 BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ II
SBD: ........ Phòng thi: ..... NĂM HỌC 2024 - 2025
Điểm: .....................
Bằng chữ: .....................
 Môn: Toán - Lớp 5
 (Thời gian làm bài 40 phút 
 Không kể thời gian phát đề)
A. Trắc nghiệm:Khoanh 	vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất: ( 4 điểm)
Câu 1: 
a) Số thập phân gồm 7 trăm, 2 đơn vị, 6 chục; 3 phần mười, 2 phần nghìn được viết là:
 A. 726,32 B. 762,32 C. 762,302 D. 726,302
b) Viết số thập phân 3,15 thành hỗn số, ta được:
 A. 	 B. 3 	 C. 3 	 D. 3 
Câu 2: 
a) Làm tròn số thập phân 23,374 đến hàng phần mười là: 
 A. 23,37 B. 23,4 C. 23,375 D. 23,474
b) Trong số thập phân 257,428 giá trị của chữ số 5 gấp giá trị của chữ số 2 số lần là:
A. 25 lần B. 250 lần C. 2 500 lần D. 25 000 lần 
Câu 3: 
a) Biểu đồ hình quạt hình A ở trên thể hiện diện tích đất trồng: hoa huệ, hoa hồng và hoa loa kèn trong vườn hoa nhà cô Loan. Em hãy cho biết diện tích đất trồng hoa loa kèn là bao nhiêu phần trăm?

 A. 100% B. 40% C. 23% D. 37%
b) Một mảnh đất hình thang có đáy bé bằng 20m đáy lớn bằng 40m, chiều cao bằng 30% đáy lớn. Diện tích mảnh đất hình thang là:
A. 690 m2 B. 360 m2 C. 345 m2 D. 720 m2 
Câu 4: 
a) Một bể cá có thể tích 300dm3, chiều dài 10dm, chiều rộng 5dm. Vậy chiều cao của bể cá là:
 A. 10dm B. 8dm C. 4dm D. 6dm
b) Chú Thịnh quét vôi trần nhà và các mặt tường xung quanh của một căn phòng hình hộp chữ nhật có chiều dài 7 m, chiều rộng 5 m và cao 3,8 m. Biết diện tích các cửa là 8,5 m2. Vậy diện tích chú Thịnh cần quét vôi là: 
A. 117,7 m2 B . 82,7 m2 C. 126,2 m2 D. 152,7 m2
B. Tự luận: ( 6 điểm)
Câu 5. Đúng điền Đ, sai điền S(1 đ)
 a) 76 37100 m3 = 76 370 dm3 b) 9 m2 6 dm2 < 96 dm2 
 c) 96 phút = 1,6 giờ	 c ) 7,4 m3 - 2,54 m3 > 4759 dm3 
Câu 6. Đặt tính rồi tính: (2 đ)
a) 8 giờ 48 phút + 4 giờ 27 phút b) 16 phút 15 giây - 9 phút 35 giây
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
c) 1 giờ 27 phút x 3	c) 26 phút 4 giây : 6
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ..........................................................................................................................................................Câu 7.(2 đ)Chú Tư đi xe máy từ nhà lúc 6 giờ 30 phút với vận tốc 40 km/giờ và đến nơi làm việc lúc 8 giờ. Hỏi quãng đường từ nhà chú Tư đến nơi làm việc bao nhiêu ki-lô-mét ?
.........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 8. Tính bằng cách thuận tiện nhất” ( 1đ)
b) 36,07 + 36,07 x 95 + 36,07 : 0,25 a) 15 phút x 3 + 0.25giờ x 2 + 5 x giờ.
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI NĂM (2024 – 2025)
Câu 1 (1đ)
Câu 2(1đ)
Câu 3(1đ)
Câu 4(1đ)
a) D
b) C
a) B
b) C
a) B
b) B
a) D
b) A

 Câu 5. (1đ) a) Đ b) S c) Đ d) Đ
 Câu 6 (2đ)
 Câu 7(2đ)
Giải:
Thời gian đi của xe máy: ( Thời gian xe máy đi hết quãng đường là )
 8 giờ – 6 giờ 30 phút = 1 giờ 30 phút 
 Đổi 1 giờ 30 phút = 1,5 giờ
Quãng đường từ nhà chú Tư đến nơi làm việc dài: 
 40 x 1,5 = 60 ( km )
 Đáp số: 60 km
 Câu 8(1đ)
 a) 36,07 + 36,07 x 95 + 36,07 : 0,25 
 = 36,07 x 1 + 36,07 x 95 + 36,07 x 4 
 = 36,07 x (1 + 95 + 4)
 = 36,07 x 10 
 = 360,7
 b) 15 phút x 3 + 0.25giờ x 2 + 5 x giờ
 = 15 phút x 3 + 15 phút x 2 + 5 x 15 phút
 = 15 phút x ( 3 + 2 + 5)
 = 15 phút x 10
 = 150 phút

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_hoc_ky_ii_nam_hoc_2024_2025_mon_toan_lop_5_truon.docx