Đề kiểm tra kỳ học kỳ I môn Toán Lớp 4 (Có đáp án)

docx 3 trang Mịch Hương 24/11/2025 130
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra kỳ học kỳ I môn Toán Lớp 4 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra kỳ học kỳ I môn Toán Lớp 4 (Có đáp án)

Đề kiểm tra kỳ học kỳ I môn Toán Lớp 4 (Có đáp án)
Số báo danh:.............. BÀI KIỂM TRA KỲ HỌC KỲ I
Người coi
( Kí tên)
Người chấm
( Kí tên)

Phòng thi:.................. 	 NĂM HỌC 2023-2024
Điểm:......................
Bằng chữ:................
 Môn Toán – Lớp 4
 (Thời gian làm bài: 40 phút)
 ~~~~~~~~~~~~~~~~
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng hoặc thực hiện theo yêu cầu:
Câu 1. (0,5đ) (M1) Số 716 805 đọc là:
 A. Bảy trăm mười sáu nghìn tám trăm linh lăm
 B. Bảy trăm mười sáu nghìn tám trăm linh năm
 C. Bảy trăm mười sáu nghìn tám trăm không chục năm đơn vị
 D. Bảy trăm mười sáu nghìn tám trăm năm đơn vị
Câu 2 . (0,5đ) (M1) Chữ số 3 trong số 538 772 có giá trị là bao nhiêu?
A.300 000 B. 30 000 C. 30 D.3
Câu 3. (0,5đ) (M1 ) Viết số sau : “Tám trăm hai mươi ba nghìn không trăm mười tám”
A. 812 308 B. 823 018 C. 823 108 D. 832 008
Câu 4 . (0,5đ) (M2) Dãy số nào được viết theo thứ tự giảm dần:
A. 639 968, 577 379, 567 949, 639 607.
B.639 607, 639 968, 577 397, 567 949.
C. 639 968, 639 607, 577 397, 567 949.
D.567 949, 577 397, 639 607, 639 968.
Câu 5. (0,5đ) (M1) Con mèo nặng ..
A. 3 tạ B. 3 yến C. 3 tấn D.3 kg
Câu 6. (0,5đ) (M1) Bác Hồ sinh năm 1890.Vậy năm 1890 thuộc thế kỉ nào ?
A.XIX B. XV C. XX D.XXI 
Câu 7. (1 đ) (M2) Cho hình bình hành MNPQ như hình vẽ: 
Những cặp cạnh song song và bằng nhau là:
A. MN và PQ; MN và MQ B. MP và PQ; MN và MQ
C. MQ và NP; MN và QP C. MQ và NP; QN và QP 
PHẦN II: TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 8. (2đ) (M2) Đặt tính rồi tính:
 152 390 + 22 698 92 548 - 22 429 3 089 x 6 73 260 : 5
.....................................................................................................................................
..................................................................................................................................... 
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 9 (1đ). Điền số vào chỗ chấm sau: 
a. 9m2 53dm2  = . dm2  4057 kg = tấnkg    
b. 480 giây = 	phút	Nửa thế kỉ = . năm
Câu 10 (2đ) (M3) Bao gạo và bao ngô cân nặng 146 kg, bao gạo nặng hơn bao ngô 34 kg. Hỏi mỗi bao nặng bao nhiêu ki – lô – gam ?
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... 
Câu 11 (1 đ) (M3). Mảnh đất trồng rau hình chữ nhật có tổng độ dài hai cạnh liên tiếp là 21m, biết cạnh ngắn có số đo là 6m. Tính diện tích của mảnh đất đó.
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM TOÁN 4 HỌC KÌ I
I. Trắc nghiệm
Câu
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Đáp án
A
B
B
C
D
A
C
II. Tự luận
Câu 8.
152 390 + 22 698 
 152 390
+ 22 698 
 175 088
 
92 548 - 22 429 
 92 548
- 22 429 
 70 119 
3 089 x 6 
 3 089
x 6
 18 534
73 260 : 5
73 260 5
23
 32	 14652
 26
 10
 0
Đặt tính đúng, kết quả đúng được 0,5 điểm
Đặt tính đúng, kết quả sai được 0,2 điểm
Đặt tính sai, kết quả đúng được 0,3 điểm
Câu 9. (1đ) Điền số vào chỗ chấm sau: 
a. 9m2 53dm2  = 953 dm2  4057 kg = 4 tấn 57 kg    
b. 480 giây = 8 phút Nửa thế kỉ = 50 năm
- Mỗi phần đúng được 0,25 điểm
Câu 10 (2đ) (M3) 
Bài giải
Bao gạo nặng số ki- lô – gam là: 
 (146 + 34) : 2 = 90 ( kg) (1 điểm)
Bao ngô nặng số ki – lô – gam là:
 146 -90 = 56 (kg) (0,75 điểm)
 Đáp số: bao gạo 90 kg
 bao ngô 56 kg ( 0,25 điểm)
Câu 11 (1đ) (M3). 
Bài giải
Chiều dài mảnh đất là : 
 21 - 6 = 15 (m) ( 0,3 điểm)
Diện tích mảnh đất là:
 15 x 6 = 90 (m2) ( 0,5 điểm)
 Đáp số : 90m2 ( 0,2 điểm)

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_ky_hoc_ky_i_mon_toan_lop_4_co_dap_an.docx