Đề kiểm tra kỳ học kỳ I Năm học 2023-2024 môn Toán Lớp 4 (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra kỳ học kỳ I Năm học 2023-2024 môn Toán Lớp 4 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra kỳ học kỳ I Năm học 2023-2024 môn Toán Lớp 4 (Có đáp án)

Số báo danh:.............. BÀI KIỂM TRA KỲ HỌC KỲ I Người coi Người chấm Phòng thi:.................. NĂM HỌC 2023-2024 Điểm:...................... Bằng chữ:............... Môn Toán – Lớp 4 (Thời gian làm bài: 40 phút) ~~~~~~~~~~~~~~~~ PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng hoặc thực hiện theo yêu cầu: Câu 1. (0,5đ) Trong số 967 348 256, chữ số 5 thuộc hàng nào, lớp nào? A. Hàng trăm, lớp nghìn B. Hàng trăm, lớp đơn vị C. Hàng chục, lớp đơn vị D.Hàng chục, lớp nghìn Câu 2 . (0,5đ) Chữ số 3 trong số 538 772 có giá trị là bao nhiêu? A.300 000 B. 30 000 C. 30 D.3 Câu 3. (0,5đ) Số nào dưới đây làm tròn đến hàng trăm nghìn thì được 300 000 A. 290 001 B. 350 001 C. 249 000 D. 365 490 Câu 4 . (0,5đ) Dãy số nào được viết theo thứ tự giảm dần: A. 639 968, 577 379, 567 949, 639 607. B.639 607, 639 968, 577 397, 567 949. C. 639 968, 639 607, 577 397, 567 949. D.567 949, 577 397, 639 607, 639 968. Câu 5. (0,5đ) Con gà nặng .. A. 2 tạ B. 2 yến C. 2 tấn D.2 kg Câu 6. (0,5đ) Bác Hồ sinh năm 1890.Vậy năm 1890 thuộc thế kỉ nào ? A.XIX B.XV C. XX D.XXI Câu 7. a)(0,5đ) Em hãy khoanh vào đáp án đúng: 3 góc vuông, 1 góc nhọn, 2 góc vuông, 1 góc tù, 1 góc nhọn 1 góc vuông , 2 góc tù, 1 góc nhọn Không có góc vuông nào, 3 góc tù, 1 góc nhọn b) (0,5đ) Cho hình bình hành MNPQ như hình vẽ: Những cặp cạnh song song và bằng nhau là: A. MN và PQ; MN và MQ B. MP và PQ; MN và MQ C. MQ và NP; MN và QP C. MQ và NP; QN và QP PHẦN II: TỰ LUẬN (6 điểm) Câu 9. (2đ) Đặt tính rồi tính a. 59 742 + 31 099 b. 89 012 – 21 991 c. 14 451 6 d. 51 268 : 4 ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Câu 10 (1đ). Điền số thích hợp vào chỗ chấm sau: a. 5m2 35dm2 = . dm2 2078 kg = tấnkg b. 240 giây = phút Nửa thế kỉ = năm Câu 11 ( 2đ)) Một hình chữ nhật có chu vi là 40cm và chièu dài hơn chiều rộng 4cm . Tính chiều dài , chiều rộng của hình chữ nhật đó ? ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... Câu 12 (1 đ) Mảnh đất trồng rau hình chữ nhật có chiều dài 17m, chiều dài hơn chiều rộng 9m. Tính diện tích của mảnh đất đó ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................................................................................................... Đỗ Ngọc Lan – Trường Tiểu học Trung Lập Đáp án và biểu điểm I. Trắc nghiệm Câu Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Đáp án C B A C D A B C II. Tự luận Câu 9. 59742 + 31009 90751 89012 - 21991 67021 14451 x 6 86706 51268 4 11 32 12817 06 28 0 Đặt tính đúng, kết quả đúng được 0,5 điểm Đặt tính đúng, kết quả sai được 0,2 điểm Đặt tính sai, kết quả đúng được 0,3 điểm Câu 10 Điền số vào chỗ chấm sau: a. 5m2 35dm2 = 535 dm2 2078 kg = 2 tấn 78 kg b. 240 giây = 4 phút Nửa thế kỉ = 50 năm - Mỗi phần đúng được 0,25 điểm Câu 11 ( 2đ) Bài giải Nửa chu vi hình chữ nhật là 40 : 2 =20 ( cm) ) ( 0,75 điểm) Chiều dài hình chữ nhật là: (20 + 4) : 2 = 12 ( cm) ( 0,5 điểm) Chiều rộng hình chữ nhật là: 20 -12 = 8 (cm) ( 0,5 điểm) Đáp số : Chiều dài :12cm Chiều rộng : 8cm ( 0,25 điểm) Câu 11 (1 đ) Bài giải Chiều rộng mảnh đất là : 17 - 9 = 8 ( m) ( 0,3 điểm) Diện tích mảnh đất là: 17 x 8 = 136 (m2) ( 0, 5 điểm) Đáp số : 136m2 ( 0,2 điểm)
File đính kèm:
de_kiem_tra_ky_hoc_ky_i_nam_hoc_2023_2024_mon_toan_lop_4_co.docx