Đề kiểm tra môn Toán 2 - Trường Tiểu học Ngô Quyền

docx 3 trang Mịch Hương 09/11/2025 150
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Toán 2 - Trường Tiểu học Ngô Quyền", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra môn Toán 2 - Trường Tiểu học Ngô Quyền

Đề kiểm tra môn Toán 2 - Trường Tiểu học Ngô Quyền
Họ và tên: .............................................................
Lớp: 2 ........
Trường: Tiểu học Ngô Quyền

BÀI KIỂM TRA 
Môn: Toán - Lớp 2
Thời gian làm bài: 40 phút

 Điểm
Nhận xét

Câu 1: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
a. Số bé nhất có 3 chữ số khác nhau là: (M1 - 0,5 điểm)
A. 100 B. 101 C. 102 D. 111
b. Cho dãy số: 7; 11; 15; 19; ....số tiếp theo điền vào chỗ chấm là: (M1 - 0,5 điểm)
A. 22 B . 23 C. 33 D. 34
c. Nếu thứ 6 tuần này là 26. Thì thứ 5 tuần trước là: (M2 - 0,5 điểm)
A. 17 B. 18 C. 19 D. 20
d. Số liền sau của số lớn nhất có hai chữ số là: (M1 - 0,5 điểm)
A. 98 B. 99 C. 100 D. 101
Câu 2: Viết ( theo mẫu): 398 = 300 + 90 + 8 (M1 - 1 điểm) 
83 = ........................... 	b. 670 = ............................. 
c. 103 = ........................... d. 754 = ...........................
Câu 3: Cho các số 427; 242; 369; 898 (M1 - 1 điểm)
Viết theo thứ tự từ bé đến lớn:
.................................................................................................................................
b) Viết theo thứ tự từ lớn đến bé:
.................................................................................................................................
c. Hiệu của số lớn nhất và số bé nhất bằng:
Câu 4: Đặt tính rồi tính: (M1 - 1 điểm)
a. 880- 426	b. 167 + 62 c. 346 - 64	 d. 756-291
.....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 5: Tính (M2 - 1 điểm)
837 + 39 - 92 792 - 564 +80 455 - 126 - 151
...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 6: Một cửa hàng buổi sáng bán được 350kg gạo, buổi chiều bán được 374kg gạo. Hỏi cả hai buổi cửa hàng đó bán được bao nhiêu ki-lô-gam gạo? (M2 - 1 điểm) 
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 7: 
a) Độ dài đường gấp khúc MNPQKH là: (M3 - 0,5 điểm) 
N
P
Q
K
H
5cm
5cm 
5cm
5cm
5cm
M
......... ×......... = ..................... 	
b) Trong hình bên có: (M3 - 0,5 điểm)
....... hình tam giác
......... đoạn thẳng.
c) Mỗi đồ vật sau thuộc hình khối gì? (M1 - 0,5 điểm)
Khối hộp chữ nhật
Khối cầu
Khối trụ
Khối lập phương
Câu 8: Trong lọ của Nam có 3 bông hoa màu vàng và đỏ, trong lọ của Mai có 3 bông hoa màu đỏ và tím. Hai bạn bịp mắt và chọn một bông hoa bất kì trong hộp của mình thì sẽ có khả năng nào xảy ra?
Chắc chắn
Mai hái được bông hoa màu vàng.
Có thể
Nam hái được bông hoa màu đỏ.
Mai hái được bông hoa màu tím.
Không thể
Nam hái được bông hoa màu xanh.
Câu 9: Điền dấu (>, <, =) thích hợp vào chỗ chấm: (M3 – 1đ)
 12 : 2 ...............5 x 3 5 × 2 . 2 × 5
 45 : 5  18 : 2 7 × 2 35 : 5

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_mon_toan_2_truong_tieu_hoc_ngo_quyen.docx