Đề kiểm tra năng lực đầu vào Lớp 6 trường THCS trọng điểm môn Tiếng Anh - Mã đề 301 - Năm học 2019-2020 - Sở GD&ĐT Bắc Ninh (Kèm đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra năng lực đầu vào Lớp 6 trường THCS trọng điểm môn Tiếng Anh - Mã đề 301 - Năm học 2019-2020 - Sở GD&ĐT Bắc Ninh (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra năng lực đầu vào Lớp 6 trường THCS trọng điểm môn Tiếng Anh - Mã đề 301 - Năm học 2019-2020 - Sở GD&ĐT Bắc Ninh (Kèm đáp án)

Họ, tên và chữ ký Cán bộ coi kiểm tra số 1: ................................................. Cán bộ coi kiểm tra số 2: ................................................. Số phách KIỂM TRA NĂNG LỰC ĐẦU VÀO LỚP 6 TRƯỜNG THCS TRỌNG ĐIỂM NĂM HỌC 2019-2020 Họ và tên học sinh: .......................................................................................... Ngày, tháng, năm sinh: ..// Số báo danh: CHÚ Ý: Học sinh phải ghi đầy đủ các mục ở phần trên theo sự hướng dẫn của cán bộ coi kiểm tra. Học sinh không được ký tên hay dùng bất cứ ký hiệu gì để đánh dấu bài kiểm tra. (Đề có 03 trang) SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BẮC NINH ¯¯¯¯¯¯¯¯¯ ĐỀ KIỂM TRA NĂNG LỰC ĐẦU VÀO LỚP 6 TRƯỜNG THCS TRỌNG ĐIỂM NĂM HỌC 2019-2020 ¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯ MÔN: TIẾNG ANH (Thời gian làm bài 40 phút, không kể thời gian phát đề) Học sinh làm bài trực tiếp trên đề kiểm tra Điểm bài kiểm tra Họ, tên và chữ ký Số phách Bằng số Bằng chữ - Giám khảo số 1: .................................................. - Giám khảo số 2: .................................................. Mà ĐỀ: 301 PHẦN A. TRẮC NGHIỆM (6 ĐIỂM) Chọn đáp án đúng nhất A, B, C hoặc D để hoàn thành câu. Câu 1: The ______ day of a week is Monday. A. first B. second C. third D. fourth Câu 2: ______ is your classroom, Nam? - It’s on the third floor. A. Who B. How C. Which D. Where Câu 3: I get ______ at 6 every morning, then I go to school. A. dressed B. dress C. dresses D. a dress Câu 4: Where did you go ______? A. tomorrow B. at the moment C. next week D. last night Câu 5: She likes ______ meals for her family at the weekend. A. cook B. cooking C. cooked D. is cooking Câu 6: Where do you live? - I live ______ 34 Le Loi Street. A. on B. at C. in D. to Câu 7: My father and my mother ______ in the living room. A. am B. is C. are D. isn’t Câu 8: How ______wine can he drink? A. far B. much C. many D. long Câu 9: It’s more beautiful ______ I expected. A. as B. than C. so D. much Trang 1/3 - Mã đề 301 KHÔNG VIẾT VÀO ĐÂY Học sinh không viết vào chỗ gạch chéo này Câu 10: Tom: “May I help you?” Peter: “______” A. Yes, that’s very kind of you. B. What can I do for you? C. How can I help? D. I’m afraid I’m busy now. Câu 11: Ba ______to his friend’s birthday party yesterday because he______ill. A. doesn’t go - is B. won’t go - is C. didn’t go - was D. didn’t go - were Câu 12: Whose ______ are they? They are______. A. ruler - mine B. rulers - my C. ruler - my D. rulers - mine Câu 13: We have a big fish tank in the living room. There are a lot of _______ in it. A. fish B. fishes C. fishing D. fished Câu 14: My brother is studying at ______ university in Ha Noi. A. an B. some C. the D. a Chọn một từ khác với các từ còn lại. Câu 15: A. doctor B. farmer C. footballer D. cooker Câu 16: A. always B. never C. after D. usually Câu 17: A. Vietnam B. Japan C. Korea D. English Chọn một từ có phần gạch chân được phát âm khác các từ còn lại. Câu 18: A. house B. cloudy C. four D. about Câu 19: A. watched B. looked C. called D. hoped Câu 20: A. books B. roofs C. tables D. hats Chọn từ hoặc cụm từ được gạch chân cần phải sửa để được câu đúng. Câu 21: There are two picture on the wall. A B C D Câu 22: How far do you go swimming? – Twice a week. A B C D Câu 23: We will go to holiday in the country this summer. A B C D Câu 24: John is siting in the library now. Trang 2/3 - Mã đề 301 A B C D PHẦN B. TỰ LUẬN (4 ĐIỂM) I. Hoàn thành câu dựa vào các từ gợi ý. (1,0 điểm) 1. Mai / her parents / go / for a walk / beach / now. ___________________________________________________________________________ 2. It / very hot / here / but / there / many / people / park. ___________________________________________________________________________ II. Chia động từ trong ngoặc ở thì thích hợp. (1,0 điểm) 1. They (live) _________ on the Moon in the future. 2. Minh and his classmates (visit) _________ the zoo last Sunday. III. Đọc đoạn văn sau và điền dấu (ü) vào ô đúng (True) hoặc ô sai (False). (1,0 điểm) My name is Peter. I’m from England. I’m living with another student called John in a flat in Ha Noi, where I am taking a Vietnamese course. It’s my first time abroad and John is, too. We have known each other for just some months since we entered the class. John is from Canada. We study in the same group. John can speak a little Vietnamese. We go to class in the morning, so in the afternoon we have time to work in groups. John helps me a lot not only in my study but also in my daily life. We often practise speaking Vietnamese and do our homework together. Thanks to his help, I have made big progress in speaking and listening as well. Last week we had a test and I did a really good job. Our papers will be returned tomorrow, and I hope that we will get good marks. I’m very happy to have a friend like John. True False 1 This is the first time John has been in a foreign country. 2 John, Peter’s new friend, is American. 3 Peter can now speak Vietnamese better than John can. 4 Peter thinks that John is a helpful friend. IV. Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh. (1,0 điểm) 1. would / bread / like / some / buy / to / you / bakery / at / the / ? / ___________________________________________________________________________ 2. I / about / hope / the / I / tell / you / more / trip / to / when / I / will / come back / Ha Noi /. / ___________________________________________________________________________ ---------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- Trang 3/3 - Mã đề 301
File đính kèm:
de_kiem_tra_nang_luc_dau_vao_vao_lop_6_truong_thcs_trong_die.docx