Đề kiểm tra năng lực đầu vào Lớp 6 trường THCS trọng điểm môn Toán - Mã đề 101 - Năm học 2020-2021 - Sở GD&ĐT Bắc Ninh (Kèm đáp án)

pdf 4 trang Bình Lê 27/03/2025 80
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra năng lực đầu vào Lớp 6 trường THCS trọng điểm môn Toán - Mã đề 101 - Năm học 2020-2021 - Sở GD&ĐT Bắc Ninh (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra năng lực đầu vào Lớp 6 trường THCS trọng điểm môn Toán - Mã đề 101 - Năm học 2020-2021 - Sở GD&ĐT Bắc Ninh (Kèm đáp án)

Đề kiểm tra năng lực đầu vào Lớp 6 trường THCS trọng điểm môn Toán - Mã đề 101 - Năm học 2020-2021 - Sở GD&ĐT Bắc Ninh (Kèm đáp án)
Trang 1/4 - Mã đề 101 
Chú ý:
Học sinh phải ghi đầy đủ các mục
ở phần trên theo sự hướng dẫn của
cán bộ coi kiểm tra. 
Học sinh không được ký tên hay
dùng bất cứ ký hiệu gì để đánh
dấu bài kiểm tra.
Số báo danh
Học sinh trường tiểu học
Họ và tên học sinh
 KIỂM TRA NĂNG LỰC ĐẦU VÀO
LỚP 6 TRƯỜNG THCS TRỌNG ĐIỂM
 NĂM HỌC 2020-2021
Số phách
Cán bộ coi kiểm tra số 2:
Cán bộ coi kiểm tra số 1:
Họ, tên và chữ ký
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm) 
Từ câu 1 đến câu 24 mỗi câu 0,25 điểm, học sinh khoanh vào chữ đặt 
trước câu trả lời đúng. 
Câu 1. 2 29 8m dm bằng 
 A. 29,008m . B. 29,08m . C. 29,0008m . D. 29,8m . 
Câu 2. Phân số 800
10000
 bằng 
 A. 8
10000
. B. 8
1000
. C. 8
10
. D. 8
100
. 
Câu 3. Lớp 5A có 36 học sinh. Số học sinh nam bằng 4
5
 số học sinh nữ. Hỏi số 
học sinh nữ hơn số học sinh nam bao nhiêu em? 
 A. 4 . B. 9 . C. 6 . D. 3 . 
Câu 4. Tỉ lệ phần trăm của 0,68 và 1 là 
 A. 0,68% . B. 6,8% . C. 32% . D. 68% . 
Câu 5. Đầu năm 2020 , chiều cao của Việt là 150 cm . Đến tháng 7 năm 2020 , 
chiều cao của Việt tăng thêm 5% . Hỏi khi đó Việt cao bao nhiêu xăng - ti - mét? 
 A. 165 cm . B. 155 cm . C. 153 cm . D. 157,5 cm . 
Câu 6. Lấy số x chia cho 2 được số y , lấy số y chia cho 8 được thương là 4 và 
dư là 3 . Số x bằng 
 A. 70 . B. 60 . C. 40 . D. 50 . 
Câu 7. Phân số 161616
252525
 được viết theo tỉ số phần trăm là 
 A. 64% . B. 0,646464% . C. 64,6464% . D. 0,64% . 
Câu 8. Có bao nhiêu số tự nhiên có ba chữ số biết rằng số đó chia 5 thì dư 3 , 
chia 2 thì dư 1 , chia cho 3 thì vừa hết và chữ số hàng trăm là 8 ? 
 A. 2 . B. 1 . C. 3 . D. 4 . 
Câu 9. Hiện nay cha 36 tuổi, con 6 tuổi. Hỏi bao nhiêu năm nữa thì tuổi của cha 
gấp 3 lần tuổi của con? 
 A. 12 năm. B. 9 năm. C. 6 năm. D. 4 năm. 
Câu 10. Vận tốc của một con thuyền trên mặt nước yên lặng là 20,4km /giờ, vận 
tốc của dòng nước là 1,9km /giờ. Nếu con thuyền đó đi ngược dòng thì sau bao 
lâu nó đi được 46,25km ? 
 A. 2 giờ 20 phút. B. 2 giờ 10 phút. C. 2 giờ 30 phút. D. 2 giờ 50 phút. 
Câu 11. Trung bình cộng của ba số 45 ; 23 và a là 96 . Khi đó 
 A. 200a . B. 240a . C. 260a . D. 220a . 
ĐỀ CHÍNH THỨC
Mã đề: 101
(Đề có 04 trang)
Số phách
Cán bộ chấm 2
Cán bộ chấm 1
Họ, tên và chữ ký
Bằng chữ Bằng số
Điểm bài kiểm tra
Học sinh làm trực tiếp trên đề kiểm tra
Thời gian làm bài: 40 phút (không kể thời gian giao đề)
Môn thành phần: Toán
TRƯỜNG THCS TRỌNG ĐIỂM NĂM HỌC 2020-2021
ĐỀ KIỂM TRA NĂNG LỰC ĐẦU VÀO LỚP 6SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
 BẮC NINH
Trang 2/4 - Mã đề 101 
H
ọc
 si
nh
 k
hô
ng
 v
iế
t v
ào
 p
hầ
n 
gh
ạc
h 
ch
éo
 n
ày
Đ
Â
Y
V
À
O
K
H
Ô
N
G
 V
IẾ
T
Câu 12. Cho hình chữ nhật ABCD , gọi ,M N lần 
lượt là trung điểm của ,AD BC . Biết diện tích của 
phần gạch ngang bằng 212cm , diện tích hình chữ nhật 
ABCD là 
 A. 224cm . B. 296cm . 
 C. 232cm . D. 248cm . 
Câu 13. Một ôtô đi từ A đến B với vận tốc 60km /giờ 
mất 2 giờ. Hỏi một xe máy đi từ B đến A với vận tốc 50km /giờ hết bao nhiêu 
thời gian? 
 A. 2 giờ 25 phút. B. 2 giờ 40 phút. C. 2 giờ 30 phút. D. 2 giờ 24 phút. 
Câu 14. 6, 8 giờ bằng 
 A. 6 giờ 80 phút. B. 6 giờ 8 phút. C. 6 giờ 48 phút. D. 6 giờ 40 phút. 
Câu 15. Giá trị của 
1 1 1 1 11 1 1 1 1
3 8 15 24 35
 là 
 A. 2
7
. B. 1
7
. C. 6
7
. D. 12
7
. 
Câu 16. Một hình chữ nhật có diện tích bằng 48 2cm và chu vi 32 cm . Biết độ 
dài mỗi cạnh của hình chữ nhật là một số tự nhiên (đơn vị tính là xăng - ti - mét), 
hiệu giữa chiều dài và chiều rộng bằng 
 A. 8 cm . B. 4 cm . C. 10 cm . D. 6 cm . 
Câu 17. Có 100 chiếc bút được đựng trong 14 hộp gồm ba loại: loại hộp 10 
chiếc, loại hộp 8 chiếc, loại hộp 5 chiếc. Em hãy cho biết có mấy hộp đựng 8 
chiếc bút? 
 A. 4 hộp. B. 5 hộp. C. 10 hộp. D. 8 hộp. 
Câu 18. Biết cạnh hình vuông có độ dài 4cm , diện tích phần 
gạch chéo bằng 
 A. 23,44cm B. 26,88cm . 
 C. 22,28cm . D. 24,56cm . 
Câu 19. Một bể cá cảnh có chiều dài 1,2m , chiều rộng 0, 4m , 
chiều cao 0,6m . Mực nước trong bể là 35cm . Sau khi thả hòn 
non bộ vào bể thì mực nước trong bể cao 47cm . Thể tích hòn 
non bộ là 
 A. 30,576m . B. 30,2256m . C. 30,12m D. 30,0576m . 
Câu 20. Chu vi của một hình vuông là 56cm . Hình vuông đó có diện tích là 
 A. 214cm B. 2784cm . C. 2196cm . D. 2224cm . 
Câu 21. Bạn Bắc mua 6 cái bút hết 30000 đồng. Hỏi bạn Ninh muốn mua 8 cái 
bút như thế thì phải trả người bán hàng bao nhiêu tiền? 
 A. 80000 đồng. B. 40000đồng. C. 24000 đồng. D. 48000 đồng. 
Câu 22. Chuyển 110
3
 thành phân số ta được 
 A. 13
3
. B. 31
3
. C. 17
5
. D. 10
3
. 
Câu 23. Cho dãy số 2;6;10;14;18;...Khi chia số hạng thứ 2020 cho 5 ta được số 
dư là 
 A. 1. B. 4 . C. 2 . D. 3 . 
Câu 24. Trong hình bên, 
1
6
CD BC , diện tích tam giác 
ACD bằng 35 2cm . Diện tích tam giác ABC bằng 
 A. 261 2cm . B. 210 2cm . 
 C. 245 2cm . D. 254 2cm . 
DCB
A
N
M D
CB
A
Trang 3/4 - Mã đề 101 
PHẦN II. TỰ LUẬN (4,0 điểm) 
Câu 25, 26 học sinh làm vào phần để trống của câu tương ứng. 
Câu 25. (2,0 điểm) Số thứ nhất bằng 3
5
 số thứ hai và kém số thứ hai 18 đơn vị. Tìm tích hai số đó. 
Bài giải 
. 
. 
. 
. 
. 
. 
. 
. 
. 
. 
. 
. 
. 
Câu 26. (2,0 điểm) Cho tam giác ABC có diện tích là 216 2cm , 
36BC cm . Trên cạnh AB lấy điểm M sao cho 1
3
AM AB , trên cạnh 
AC lấy điểm N sao cho 1
3
AN AC và trên cạnh BC lấy điểm I sao 
cho 
1
3
CI BC . Nối M với N , nối N với I ta được hình thang MNIB . 
a) Tính diện tích hình thang MNIB . 
b) Tính độ dài đoạn MN . 
Bài giải 
. 
. 
. 
. 
. 
. 
. 
I
NM
CB
A
Trang 4/4 - Mã đề 101 
. 
. 
. 
. 
. 
. 
. 
. 
. 
. 
. 
. 
. 
. 
. 
. 
. 
. 
. 
. 
. 
. 
. 
. 
. 
. 
. 
. 
. 
. 
------ HẾT ------ 

File đính kèm:

  • pdfde_kiem_tra_nang_luc_dau_vao_vao_lop_6_truong_thcs_trong_die.pdf
  • pdfDap an Toan 6.pdf