Đề kiểm tra năng lực đầu vào Lớp 6 trường THCS trọng điểm môn Toán - Mã đề 103 - Năm học 2019-2020 - Sở GD&ĐT Bắc Ninh (Kèm đáp án)

docx 4 trang Bình Lê 23/03/2025 60
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra năng lực đầu vào Lớp 6 trường THCS trọng điểm môn Toán - Mã đề 103 - Năm học 2019-2020 - Sở GD&ĐT Bắc Ninh (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra năng lực đầu vào Lớp 6 trường THCS trọng điểm môn Toán - Mã đề 103 - Năm học 2019-2020 - Sở GD&ĐT Bắc Ninh (Kèm đáp án)

Đề kiểm tra năng lực đầu vào Lớp 6 trường THCS trọng điểm môn Toán - Mã đề 103 - Năm học 2019-2020 - Sở GD&ĐT Bắc Ninh (Kèm đáp án)
Họ, tên và chữ ký
Cán bộ coi kiểm tra số 1:
.................................................
Cán bộ coi kiểm tra số 2:
.................................................
Số phách
KIỂM TRA NĂNG LỰC ĐẦU VÀO LỚP 6 TRƯỜNG THCS TRỌNG ĐIỂM NĂM HỌC 2019-2020
Họ và tên học sinh:
..................................................................................................
Ngày, tháng, năm sinh:
..//
Số báo danh: 
CHÚ Ý:
Học sinh phải ghi đầy đủ các mục ở phần trên theo sự hướng dẫn của cán bộ coi kiểm tra.
Học sinh không được ký tên hay dùng bất cứ ký hiệu gì để đánh dấu bài kiểm tra.
(Đề có 04 trang)
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BẮC NINH
¯¯¯¯¯¯¯¯¯
ĐỀ KIỂM TRA NĂNG LỰC ĐẦU VÀO LỚP 6
TRƯỜNG THCS TRỌNG ĐIỂM NĂM HỌC 2019-2020
¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯
MÔN: TOÁN
(Thời gian làm bài 40 phút, không kể thời gian phát đề)
Học sinh làm bài trực tiếp trên đề kiểm tra
Điểm bài kiểm tra
Họ, tên và chữ ký

Số phách
Bằng số
Bằng chữ
- Giám khảo số 1:
..................................................
- Giám khảo số 2:
..................................................



MÃ ĐỀ: 103

Từ câu 1 đến câu 24 mỗi câu 0,25 điểm, học sinh khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
Câu 25, 26 học sinh làm vào phần để trống của câu tương ứng.
I. TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm)
Câu 1. Một người đi xe đạp quãng đường hết giờ. Nếu đi với vận tốc như vậy thì người đó đi hết quãng đường dài trong thời gian là:
	A. giờ phút.	B. giờ.	C. giờ.	D. giờ phút.
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 2. Phân số bằng phân số là:
Câu 3. Biểu thức có giá trị là:
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 4. Trong hình bên, diện tích tam giác bằng , diện tích tam giác bằng , . Độ dài cạnh bằng:
	A. .	B. .
	C. . 	D. .
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 5. Chuyển thành phân số ta được:
Câu 6. Rút gọn phân số ta được phân số:
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 7. Tổng hai số bằng , số lớn bằng số bé. Khi đó, số bé là:
Trang 1/4 mã đề 103
	A. .	B. .	C. .	D. .
A. .	 B. .	 C. .	 D. .
KHÔNG VIẾT 
 VÀO	 	 ĐÂY
Học sinh không viết vào chỗ gạch chéo này
Câu 8. Tích có giá trị là:
Câu 9. Hình chữ nhật có chu vi là , chiều dài là . Chiều rộng của hình chữ nhật là:
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 10. Vận tốc nước chảy của một dòng sông là m/phút. Một người bơi xuôi dòng m hết phút. Cũng với vận tốc như vậy, người đó bơi ngược dòng hết đoạn sông m đó trong thời gian là:
	A. phút giây. B. phút giây. C. phút. D. phút giây.
Câu 11. Một máy tự động cứ phút giây lắp được một chi tiết máy. Với thời gian như vậy, máy đó lắp được chi tiết máy trong thời gian là:
	A. giờ phút. B. giờ phút. C. giờ. D. giờ phút.
Câu 12. Tỉ số phần trăm của và là:
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 13. Nhà An có một cái bể chứa nước hình hộp chữ nhật có chiều dài , chiều rộng , chiều cao . Trong bể đã có lít nước và lít. Như vậy, để bể đầy nước thì phải đổ thêm vào bể số lít nước là:
	A. lít nước.	B. lít nước.	C. lít nước.	D. lít nước.
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 14. Trong các phân số sau, phân số nào nhỏ hơn ?
Câu 15. Một thửa ruộng hình vuông có chu vi là . Nếu trung bình thu hoạch được thóc thì cả thửa ruộng đó thu hoạch được số thóc là:
	A. . 	B. . 	C. . 	D. . 
Câu 16. phút giây bằng:
	A. phút.	B. phút.	C. phút.	D. phút.
Câu 17. Cho hình vuông , các nửa đường tròn có đường kính là các cạnh của hình vuông cắt nhau tại tạo thành bông hoa cánh. Cho bán kính của các nửa đường tròn đều là . Diện tích bông hoa (phần gạch chéo) bằng: 
	A. . 	B. .
	C. .	D. .
Câu 18. Lớp có tổ là Tổ , Tổ , Tổ và Tổ . Trong đợt thi đua chào mừng Ngày Nhà giáo Việt Nam, số điểm của Tổ bằng tổng số điểm của ba tổ còn lại; số điểm của Tổ bằng tổng số điểm của ba tổ còn lại; số điểm của Tổ bằng tổng số điểm của ba tổ còn lại; còn Tổ có điểm . Hỏi cả lớp đạt được bao nhiêu điểm trong đợt thi đua chào mừng Ngày Nhà giáo Việt Nam?
Trang 2/4 mã đề 103
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 19. Biết số cộng với số thì được . Khi đó, số bằng:
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 20. Ngày 04/6/2019 là Thứ Ba. Hỏi ngày 05/6/2020 là thứ mấy?
	A. Thứ Sáu.	B. Thứ Ba.	C. Thứ Tư.	D. Thứ Năm.
chữ số
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 21. Cho . Tổng tất cả các chữ số của bằng:	
Câu 22. tấn tạ bằng bao nhiêu ki - lô - gam?
	A. kg.	B. kg.	C. kg.	D. kg.
Câu 23. Một lớp có số học sinh nam ít hơn học sinh nữ là bạn. Biết số học sinh nam trong lớp là . Tỉ số phần trăm giữa số học sinh nữ và số học sinh của cả lớp là:
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 24. Biết diện tích hình vuông là . Tổng chu vi của bốn hình vuông bằng:
	A. .	B. .
	C. .	D. . 
II. TỰ LUẬN (4,0 điểm)
Câu 25. (2,0 điểm) Hiện nay, tuổi của bố gấp lần tuổi của con. Sau 20 năm nữa, tuổi của bố gấp lần tuổi của con. Hỏi hiện nay tuổi của bố và tuổi của con là bao nhiêu?
.
.
.
.
.
.
.
..
.....
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
Trang 3/4 mã đề 103
...
Câu 26. (2,0 điểm) Cho hình thang có độ dài hai đáy là , . Các điểm lần lượt nằm trên các cạnh sao cho . Chia thành hai hình thang . Biết diện tích hình thang bằng .
a) Tính chiều cao của hình thang .
b) Tính độ dài đoạn .
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
Trang 4/4 mã đề 103
.
-----------HẾT------------

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_nang_luc_dau_vao_vao_lop_6_truong_thcs_trong_die.docx
  • docDap an Sua.doc