Đề kiểm tra năng lực vào Lớp 6 trường THCS trọng điểm môn Toán - Mã đề 101 - Năm học 2021-2022 - Sở GD&ĐT Bắc Ninh (Kèm đáp án)

pdf 4 trang Bình Lê 20/04/2025 60
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra năng lực vào Lớp 6 trường THCS trọng điểm môn Toán - Mã đề 101 - Năm học 2021-2022 - Sở GD&ĐT Bắc Ninh (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra năng lực vào Lớp 6 trường THCS trọng điểm môn Toán - Mã đề 101 - Năm học 2021-2022 - Sở GD&ĐT Bắc Ninh (Kèm đáp án)

Đề kiểm tra năng lực vào Lớp 6 trường THCS trọng điểm môn Toán - Mã đề 101 - Năm học 2021-2022 - Sở GD&ĐT Bắc Ninh (Kèm đáp án)
Trang 1/4 - Mã đề 101 
Họ, tên và chữ ký
Cán bộ coi kiểm tra số 1: 
................................................. 
Cán bộ coi kiểm tra số 2: 
................................................. 
Số phách 
KIỂMTRANĂNGLỰC 
VÀOLỚP 6 TRƯỜNGTHCS
TRỌNGĐIỂM NĂMHỌC
2021-2022 
Họ và tên học sinh: 
..................................................
.................................................. 
Học sinh trường tiểu học: 
..
..
Số báo danh: 
CHÚ Ý: 
Học sinh phải ghi đầy đủ các
mục ở phần trên theo sự hướng
dẫn của cán bộ coi kiểm tra.
Học sinh không được ký tên
hay dùng bất cứ ký hiệu gì để
đánh dấu bài kiểm tra. 
PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 ĐIỂM) 
Từ câu 1 đến câu 24 học sinh khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. 
Câu 1. Cho dãy số: 1; 4; 9; 16; 25;.... 
3 số cần viết tiếp vào dãy số trên là: 
 A. 36, 48, 63 B. 49, 64, 79 C. 35, 49, 64 D. 36, 49, 64 
Câu 2. 3 người thợ làm xong một đoạn đường mất 6 ngày. Hỏi 9 người thợ 
làm xong đoạn đường đó mất mấy ngày? (Mức làm của mỗi người như nhau) 
 A. 18 ngày B. 2
2
1 ngày C. 2 ngày D. 3 ngày 
Câu 3. Lớp học có 40 học sinh, trong đó có 15 học sinh nữ. Hỏi số học sinh 
nữ chiếm bao nhiêu phần trăm số học sinh nam? 
 A. 62,5% B. 65% C. 60% D. 35% 
Câu 4. 20 tấn 6kg bằng bao nhiêu tấn? 
 A. 20,60 tấn B. 20,06 tấn C. 20,6 tấn D. 20,006 tấn 
Câu 5. 
5
4 số sách trên bàn là 20 quyển. Hỏi trên bàn có mấy quyển sách? 
 A. 25 B. 15 C. 100 D. 16 
Câu 6. Các số sau: 
7
5 ; 
3
4 ; 
8
7 ; 1 sắp xếp theo thứ tự giảm dần là: 
 A. 
3
4 ; 1; 
8
7 ; 
7
5 B. 1; 
3
4 ; 
7
5 ; 
8
7 C. 
3
4 ; 1; 
7
5 ; 
8
7 D. 1; 
3
4 ; 
8
7 ; 
7
5 
Câu 7. Số lớn nhất trong các số thập phân: 53,02; 35,2; 53,2; 32,05 là: 
 A. 32,05 B. 53,02 C. 35,2 D. 53,2 
Câu 8. Chữ số 5 trong số thập phân 62,359 có giá trị là bao nhiêu? 
 A. 
100
5 B. 5 C. 
1000
5 D. 
10
5 
Câu 9. Phân số 
20
45 bằng phân số nào sau đây? 
 A. 
36
90 B. 
45
54 C. 
12
18 D. 
16
36 
SỞGIÁODỤCVÀĐÀOTẠO
BẮC NINH
¯¯¯¯¯¯¯¯¯ 
ĐỀ KIỂM TRA NĂNG LỰC VÀO LỚP 6 
TRƯỜNG THCS TRỌNG ĐIỂM NĂM HỌC 2021-2022
¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯
Môn thành phần: TOÁN 
Thời gian làm bài: 40 phút (không kể thời gian phát đề) 
Học sinh làm bài trực tiếp trên đề kiểm tra 
Điểm bài kiểm tra Họ, tên và chữ ký Số phách 
 Bằng số Bằng chữ - Giám khảo số 1: 
.................................................. 
- Giám khảo số 2: 
.................................................. 
MÃ ĐỀ: 101 
Trang 2/4 - Mã đề 101 
H
ọc
sin
h
kh
ôn
g
vi
ếtv
ào
ph
ần
gh
ạch
ch
éo
nà
y
ĐÂ
Y
V
À
O
K
H
Ô
N
G
V
IẾT
Câu 10. Một người đi từ A đến B mất 2 giờ. Giờ đầu người đó đi được
60% quãng đường AB và giờ thứ hai đi được 12km. Độ dài quãng đường
AB là: 
 A. 24km B. 48km C. 20km D. 30km 
Câu 11. Cho tích: 2 x 12 x 22 x  x 1992 x 2002 x 2012 x 2022. Chữ số 
tận cùng của tích trên là: 
 A. 6 B. 2 C. 8 D. 4 
Câu 12. Trong hình bên, hình vuông có chu vi là 
180cm. Chu vi của hình tròn là: 
 A. 1,413cm B. 14,13cm 
 C. 141,3cm D. 0,1413cm 
Câu 13. Một căn phòng dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 9m, chiều rộng
6m và chiều cao 4m. Người ta muốn sơn trần nhà và bốn bức tường phía
trong phòng, biết rằng diện tích các ô cửa là 10,5m2. Diện tích cần sơn là:
 A. 163,5m2 B. 164,5m2 C. 174m2 D. 217,5m2 
Câu 14. Bốn bạn An, Bắc, Cảnh, Dung có tất cả 61 cuốn sách. An có số 
sách ít nhất, Dung có số sách nhiều nhất và là số lẻ, Cảnh có số sách gấp 9 
lần số sách của Bắc. Hỏi Dung có bao nhiêu cuốn sách? 
 A. 31 cuốn sách B. 27 cuốn sách C. 30 cuốn sách D. 29 cuốn sách 
Câu 15. Cho phân số 67
98
. Hãy tìm số tự nhiên n sao cho khi bớt n ở tử số 
và thêm n ở mẫu số thì được phân số mới bằng 4
7
. 
 A. 6 B. 7 C. 8 D. 5 
Câu 16. Cho hình thang 
ABCD (như hình vẽ). 
 Biết diện tích tam giác 
AID bằng 3m2, diện tích tam 
giác BEC bằng 2m2. Diện 
tích tứ giác MENI là: 
 A. 6m2 B. 5m2 
 C. 12m2 D. 10m2 
E
I
D N C
BA M
Câu 17. Một chậu nước hình lập phương cạnh 30cm, mực nước trong 
chậu bằng 
3
2 chiều cao của chậu. Người ta thả vào chậu một viên đá thì
nước dâng lên đầy chậu và không tràn ra ngoài (viên đá nằm hoàn toàn 
trong chậu nước). Thể tích viên đá là: 
 A. 90dm3 B. 9dm3 C. 0,9dm3 D. 1dm3 
Câu 18. Một tàu thủy khi xuôi dòng có vận tốc 28,4 km/giờ, khi ngược 
dòng có vận tốc 18,6 km/giờ. Vận tốc của tàu thủy khi nước lặng là: 
 A. 4,9 km/giờ B. 23,5 km/giờ C. 2,35 km/giờ D. 9,8 km/giờ 
Câu 19. Một người đi từ tỉnh A đến tỉnh B bằng xe đạp, mỗi giờ đi được
12km. Lúc về người đó đi bằng ô tô, mỗi giờ đi được 48km. Cả đi và về
mất 10 giờ. Hỏi quãng đường từ tỉnh A đến tỉnh B dài bao nhiêu ki-lô-mét? 
 A. 95km B. 600km C. 90km D. 96km 
Trang 3/4 - Mã đề 101 
Câu 20. Tìm x biết: (x + 60%) : 16 = 5% 
 A. x = 0,2 B. x = 0,02 C. x = 20 D. x = 1,4 
Câu 21. Bố hơn con 27 tuổi và tuổi bố bằng 250% tuổi con. Hỏi con bao nhiêu tuổi? 
A. 9 tuổi B. 18 tuổi C. 24 tuổi D. 21 tuổi 
Câu 22. Cho hình chữ nhật ABCD có diện tích 95,36cm2. 
Lấy điểm M trên cạnh AB. Tổng diện tích tam giác AMD 
và tam giác BMC là: 
 A. 45,86cm2 B. 47,68cm2 
 C. 47,86cm2 D. 45,68cm2 
Câu 23. Trong một hộp bi có 7 viên bi vàng, 8 viên bi xanh và 9 viên bi đỏ. Hỏi không nhìn vào hộp 
phải lấy ra ít nhất bao nhiêu viên bi để chắc chắn mỗi loại có 1 viên bi? 
 A. 18 viên B. 17 viên C. 15 viên D. 16 viên 
Câu 24. Để đánh số trang của một quyển sách người ta phải dùng tất cả 175 lượt chữ số. Hỏi quyển 
sách có bao nhiêu trang? 
A. 92 trang B. 90 trang C. 94 trang D. 91 trang 
PHẦN TỰ LUẬN (4,0 ĐIỂM) 
Câu 25. (2,0 điểm) Trong đợt quyên góp truyện ủng hộ thư viện, có 3 lớp học sinh khối 5 quyên 
góp được tất cả 600 quyển truyện. Trong đó, lớp 5A quyên góp được số quyển truyện bằng 2
5
 số 
quyển truyện của cả khối. Số quyển truyện lớp 5B quyên góp được bằng 4
5
 số quyển truyện lớp 5C 
quyên góp được. Hỏi mỗi lớp quyên góp được bao nhiêu quyển truyện? 
Trang 4/4 - Mã đề 101 
Câu 26. (2,0 điểm) Cho hình thang vuông ABCD vuông góc tại A
và D; AB = 
3
1 CD. Kéo dài DA và CB cắt nhau tại M. 
a) So sánh diện tích tam giác ABC và tam giác ADC. 
b) Biết diện tích hình thang ABCD bằng 64cm2. Tính diện tích
tam giác MBA. 
C
B
D
A
M
------ HẾT ------ 

File đính kèm:

  • pdfde_kiem_tra_nang_luc_vao_lop_6_truong_thcs_trong_diem_mon_ti.pdf
  • pdfHD_cham_Toan_6_2021-2022_a8f35.pdf