Đề KSCL cuối học kì II môn Toán Lớp 5 - Năm học: 2023-2024 (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề KSCL cuối học kì II môn Toán Lớp 5 - Năm học: 2023-2024 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề KSCL cuối học kì II môn Toán Lớp 5 - Năm học: 2023-2024 (Có đáp án)

UBND HUYỆN VĨNH BẢO PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Đề đề xuất ĐỀ KSCL CUỐI HỌC KÌ II Năm học 2023 – 2024 Môn: Toán - Lớp 5 (Thời gian: 40 phút) ---------------- Người coi (Ký ghi rõ họ tên) Người chấm (Ký ghi rõ họ tên) PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng Câu 1 (1 điểm) a) Số thập phân gồm 54 đơn vị, 8 phần mười, 3 phần nghìn viết là: A. 54,83 B. 54,803 C. 54,083 D. 54,38 b) Số thập phân 0,73 viết dưới dạng phân số là: A. 73% B. 73 C. 73100 D. 7310 Câu 2 (1 điểm) a) 40% của 120kg là: A. 30kg B. 300kg C. 48kg D. 46kg b) Quy tắc tính diện tích xung quanh của hình lập phương là: A. S = a x a x 6 B. S = a x a x 4 C. S = a x a x a D. S = (a + a ) x 4 (S: là diện tích xung quanh, a là độ dài cạnh hình lập phương ) Câu 3 (1 điểm) a) Giá trị của biểu thức 36,2 – 26,5 × 0,1 là : A. 0,97 B. 9,7 C. 2,65 D. 33,55 b) Diện tích của hình tam giác có độ dài đáy 5,5cm và chiều cao 4cm là: A. 19 cm2 B. 13,5cm2 C. 11cm2 D. 22 cm2 Điền số (chữ) thích hợp vào chỗ chấm: Câu 4 (1 điểm) a) Một bể nước dạng hình hộp chữ nhật đo trong lòng bể có chiều dài 2,5m; chiều rộng 1,2m và chiều cao 1m. Thể tích của bể nước đó là ............. b) Mỗi buổi tối, Việt ngồi học bài từ 7 giờ 30 phút đến 9 giờ 15 phút. Vậy thời gian Việt ngồi học là ..................giờ.................phút. II. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm) Câu 1. (1 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ trống a) 4,85 ha = .....m2 b) 4,52 m3 = ...dm3 c) 2 năm rưỡi = tháng d) 13 ngày = .giờ Câu 2. (2 điểm) a) Đặt tính rồi tính 34,98 + 309,8 402 – 99,09 b) Tính 3 giờ 38 phút x 4 12 giờ 25 phút : 5 Câu 3. (2 điểm) Gia đình bạn Vinh đi ô tô từ nhà lúc 7 giờ đến thành phố Hải Phòng lúc 8 giờ 15 phút để dự Lễ hội Hoa phượng đỏ. Tính vận tốc của ô tô, biết quãng đường từ nhà Vinh đến Hải Phòng là 52 km ? Câu 4. (1điểm) Tính bằng cách thuận tiện a) 8 x 0,25 x 40 x 1,25 b) Một hình tròn nằm trong hình vuông (như hình vẽ), hãy tính diện tích hình vuông biết chu vi hình tròn là 12,56cm. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM Bài KSCL cuối học kì II môn Toán 5 Năm học 2023 – 2024 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm ) Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Phần a Phần b Phần a Phần b Phần a Phần b Phần a Phần b Đáp án B C C B D C 3m3 1 giờ 45 phút Điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 Câu 4: Phần a: Học sinh viết thiếu đơn vị m3 trừ 0,25 điểm. Phần b: HS điền số đúng mỗi phần cho 0,25 điểm. II. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm) Câu 5 (1 điểm) Mỗi phần đúng cho 0,25 điểm a) 4,85 ha = 48500 m2 b) 4,52 m3 = 4520 dm3 c) 2 năm rưỡi = 30 tháng d) 13 ngày = 8 giờ Câu 6 (2 điểm) Mỗi phần đúng cho 0,5 điểm (đặt tính 0,2 điểm; tính đúng 0,3 điểm) - + 34,98 309,8 344,78 x 402 99,09 302,91 3 giờ 38 phút 4 12 giờ 152 phút Hay 14 giờ 32 phút 12 giờ 25 phút 5 2 giờ = 120 phút 2 giờ 29 phút 145 phút 45 0 (HS viết tắt đơn vị giờ và phút trừ 0,2 điểm) Câu 7 (2 điểm) Thời gian gia đình Vinh đi ô tô từ nhà đến thành phố Hải Phòng là: 8 giờ 15 phút - 7 giờ = 1 giờ 15 phút 0,75 điểm Đổi 1 giờ 15 phút = 1,25 giờ 0,25 điểm Vận tốc của ô tô đi là: 52 : 1,25 = 41,6 (km/giờ) 0,75 điểm Đáp số: 41,6 km/giờ 0,25 điểm Lưu ý: - Mỗi câu trả lời thiếu ý trừ 0,2 điểm. Thiếu đơn vị trừ 0,2 điểm. - Câu trả lời sai, phép tính đúng không cho điểm. Câu trả lời đúng, phép tính sai không cho điểm. - Câu trả lời đúng, phép tính đúng nhưng kết quả sai cho 0,4 điểm. Câu 8 (1 điểm) a) 8 x 0,25 x 40 x 1,25 = (8 x 1,25) x (0,25 x 40) 0,2 điểm = 10 x 10 0,2 điểm = 100 0,1 điểm b) Bán kính hình tròn là: 12,56 : 3,14 : 2 = 2 (cm) 0,2 điểm Độ dài cạnh của hình vuông là: 2 x 2 = 4 (cm) 0,2 điểm Diện tích hình vuông là: 4 x 4 = 16 (cm2) 0,1 điểm (HS có thể tính theo cách khác nhưng đảm bảo thuận tiện vẫn cho điểm tối đa. HS tính theo cách không thuận tiện cho nửa số điểm). ____________________________________________
File đính kèm:
de_kscl_cuoi_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_5_nam_hoc_2023_2024_co_d.docx