Đề ôn tập cuối năm môn Toán Khối 2 (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn tập cuối năm môn Toán Khối 2 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề ôn tập cuối năm môn Toán Khối 2 (Có đáp án)
Trường TH Lớp:. Họ và tên: ĐỀ ÔN TẬP CUỐI NĂM MÔN: TOÁN – KHỐI HAI Ngày ./5/ Thời gian: phút PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. Mỗi câu đúng đạt 0,5 điểm. Câu 1. Số 305 đọc là: (M1 - 0,5 điểm) A. Ba linh năm B. Ba trăm không năm C. Ba mươi lăm D. Ba trăm linh năm Câu 2. Kết quả của phép tính 600 + 300 bằng bao nhiêu? (M1 - 0,5 điểm) A. 800 B. 300 C. 900 D. 400 Câu 3. Khoanh vào vật có dạng khối trụ: (M1 - 0,5 điểm) Câu 4. Khoanh vào đơn vị phù hợp với tranh vẽ và thông tin: (M1 - 0,5 điểm) Chiều dài thân của con cá heo cm m km Khoảng cách giữa 2 đất nước cm m km Câu 5. Hùng có 48 viên bi và có ít hơn Nam 2 viên bi. Hỏi Nam có bao nhiêu viên bi? (M2 - 0,5 điểm) A. 36 viên bi B. 46 viên bi C. 50 viên bi D. 60 viên bi Câu 6. Em đi học về lúc 11 giờ. Lúc đó đồng hồ chỉ thế nào? (M1 - 0,5 điểm) A. Kim phút chỉ số 11, kim giờ chỉ số 11. B. Kim phút chỉ số 12, kim giờ chỉ số 11. C. Kim giờ chỉ số 12, kim phút chỉ số 6. D. Kim giờ chỉ số 10, kim phút chỉ số 3. PHẦN II. TỰ LUẬN (7 điểm) Câu 1. Trên tấm vé tàu có ghi thời gian khởi hành là 13:00 (13 giờ). Hỏi thời gian tàu khởi hành là mấy giờ chiều? (M2 – 1 điểm) Trả lời: giờ chiều Câu 2. Đặt tính rồi tính: (1 điểm) (M2 – 1 điểm) 362 + 25 = ...... 167 – 130 =....... 528 + 124 = ...... 609 – 145 = ........ . . . Câu 3. Điền dấu >, <, = thích hợp vào chỗ chấm: (M2 – 1 điểm) a) 999 m .1 km b) 200cm .. 2m 15 . + 307 - 305 ..... x 2 Câu 4. Điền số thích hợp vào chỗ trống: (M3 – 1 điểm) : 5 Câu 5. Dựa vào bảng số của Gấu, hãy tìm các con số bí ẩn điền vào bảng của Thỏ? (M3 - 1điểm) iền số: (M1 – 1 điểm) Câu 6. Mai xếp đều 30 cây bút màu vào 5 hộp. Hỏi mỗi hộp có bao nhiêu cây bút màu? (M2 - 1điểm) Bài giải ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Câu 7. Hình bên có: (M1 - 1 điểm) khối trụ khối cầu khối lập phương khối hộp chữ nhật ĐÁP ÁN TOÁN PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) - Khoanh đúng mỗi câu đạt 0,5 điểm. Câu 1. D. Ba trăm linh năm Câu 2. C. 900 Câu 3. Câu 4. Câu 5. C. 50 viên bi Câu 6. B. Kim phút chỉ số 12, kim giờ chỉ số 11. PHẦN II. TỰ LUẬN (7 điểm) Câu 1. 1 giờ chiều Câu 2. Đặt tính rồi tính: (1 điểm) 362 + 25 = 387 167 – 130 = 37 528 + 124= 652 609 – 145 = 464 - Đặt tính rồi tính đúng mỗi câu đạt 0,25 điểm. - Đặt tính không thẳng cột 2 phép tính trừ 0,25 điểm. - Không mang kết quả lên bài tính ngang 4 phép tính trừ 0,25 điểm. Câu 3. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: (1 điểm) a) a) 999 m < 1 km b) 200cm = 2m - Mỗi số điền đúng đạt 0,5 điểm 10 310 15 . + 307 - 305 ..... x 2 Câu 4. Điền số thích hợp vào chỗ trống: (M3 – 1 điểm) : 5 5 3 Câu 5. - Mỗi số điền đúng theo thứ tự đạt 0,25 điểm 426 5000 3500 8250 Câu 6. (1 điểm) Số cây bút màu mỗi hộp có: (0,5 điểm) 30 : 5 = 6 ( cây bút) (0,5 điểm) Đáp số: 6 cây bút Câu 7. (1 điểm) 4 khối trụ 3 khối cầu 1 khối lập phương 2 khối hộp chữ nhật Mỗi số điền đúng đạt 0,25 điểm
File đính kèm:
de_on_tap_cuoi_nam_mon_toan_khoi_2_co_dap_an.doc

