Đề ôn tập kiểm tra học kì II môn Toán Khối 7 - Đề số 1 - Năm học 2019-2020 (Có đáp án)

pdf 2 trang Bình Lê 24/06/2025 60
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn tập kiểm tra học kì II môn Toán Khối 7 - Đề số 1 - Năm học 2019-2020 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề ôn tập kiểm tra học kì II môn Toán Khối 7 - Đề số 1 - Năm học 2019-2020 (Có đáp án)

Đề ôn tập kiểm tra học kì II môn Toán Khối 7 - Đề số 1 - Năm học 2019-2020 (Có đáp án)
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KỲ II 
 Năm học: 2019-2020 Môn: TOÁN Khối 7 - ĐỀ SỐ 1 
 Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) 
Bài 1: Điểm kiểm tra môn toán HKI của một số học sinh lớp 7 được ghi lại ở bảng sau: 
1)Lập bảng tần số (1,0đ). 
2)Tính Mốt M0 và trung bình cộng X (kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất) 
(0,75đ). 
Bài 2: Thu gọn đơn thức A, xác định hệ số, phần biến và bậc của đơn thức (1,0đ) 
2
2 23 -8A= x yz xy
8 9
          
Bài 3: Cho 2 đa thức sau: 
2 4 2 3 3 4 2 41 2 2 4 1 2 4 2A(x)= +2x - x + x - x B(x)= -x + x + x + x -
3 5 3 3 5 3 5 3
1)Thu gọn và sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức trên theo lũy thừa giảm dần của biến 
(1,0đ). 
2)Tính A(x)+B(x) và A(x)-B(x). (1.5đ) 
Bài 4: 
1) Tìm nghiệm của đa thức: Q(x)=5x-60 (1.5đ) 
2) Tìm hệ số a để đa thức P(x)=ax-3 có nghiệm là 1. (0.5đ) 
Bài 5: Cho tam giác ABC vuông tại A có AC=24cm, BC=2,6 dm, trên tia đối của tia BA lấy 
điểm M sao cho BA=BM. Qua B vẽ đường thẳng vuông góc với AB cắt cạnh CM tại K. 
1) Tính độ dài AB, so sánh số đo ABC và ACB. (1,0đ) 
2) Chứng minh ΔAKB=ΔMKB . (1,0đ) 
3) Chứng minh AKC cân tại K. (0,5đ) 
4) Gọi G là giao điểm AK và BC. Tính độ dài đoạn thẳng BG. (0,5đ) 
5) Qua C vẽ đường thẳng vuông góc với đường thẳng CM, đường thẳng này cắt tia MA tại 
D. Trên tia MA lấy điểm H sao cho MH=MC. Chứng minh tia CH là tia phân giác của 
góc ACD. (0,5đ) 
Bài 6: Bạn An mua 5 quyển tập loại A, 4 quyển tập lại B hết 120000đồng. bạn bình mua 5 
quyển tập loại A, 2 quyển tập loại B hết 110000đồng. hỏi bạn Chi mua 2 quyển tập loại A, 5 
quyển tập loại B thì hết bao nhiêu tiền? (biết 3 bạn mua cùng 1 cửa hàng). (0,5đ) 
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM 
Bài 1: 
1) Bảng tần số: (1đ) 
Giá trị (x) 2 3 4 5 6 7 8 9 10 
Tần số (n) 2 4 4 7 6 4 6 4 3 N=40 
2) Mo=5 (0,25đ) 
2.2 3.4 4.4 5.7 6.6 7.4 8.6 9.4 10.3
X 6,1
40
         (0,5đ) 
Bài 2: 
  
2
2 2 4 2 2 2
4 2 2 2 5 4 2
3 -8 9 -8
A= x yz xy = x y z xy
8 9 64 9
9 (-8) -1
 = . x .x y .y z = x y z
64 9 8
                  
   
 (0.5đ) 
Phần hệ số: 1
8

. Phần biến: x5y4z2 (0,25đ) 
Bậc của đơn thức A là 5+4+2=11 (0,25đ) 
Bài 3: 
1)
2 4 2 3 4 3 2 4 3 21 2 2 4 2 4 2 1 2 4 8 1A(x)= +2x - x + x - x x - x 2 x x - x x
3 5 3 3 5 3 3 3 5 3 3 3
            
3 4 2 4 4 3 2 4 3 21 2 4 2 1 4 2 2 2 2B(x)= -x + x + x + x - x -x x - x -x x -
5 3 5 3 5 5 3 3 3 3
        . 
 (1,0đ) 
2) (1,5đ) 
4 3 2 4 3 2
4 4 3 3 2 2 4 3 2
2 4 8 1 2 2
( ) ( ) x - x x x -x x -
5 3 3 3 3 3
2 4 8 2 1 2 3 7 10 1
x x - x -x x x - x x x
5 3 3 3 3 3 5 3 3 3
A x B x
               
                               
4 3 2 4 3 2
4 4 3 3 2 2 4 3 2
2 4 8 1 2 2
( ) ( ) x - x x x -x x -
5 3 3 3 3 3
2 4 8 2 1 2 7 1
x -x - x +x x x x x 2x 1
5 3 3 3 3 3 5 3
A x B x
               
                                
Bài 4: 
1) Để x là nghiệm của đa thức Q(x) thì: 
Q(x)=0 5x-60=0 5x=60 x=12 (0,5đ) 
2) Vì x=1 là nghiệm của đa thức P(x), nên: 
P(1)=0 a.1-3=0 a=3. 
Vậy với a=3 thì đa thức P(x)=ax-3 có nghiệm là 1 (0,25đ) 

File đính kèm:

  • pdfde_on_tap_kiem_tra_hoc_ki_ii_mon_toan_khoi_7_de_so_1_nam_hoc.pdf