Đề ôn tập môn Toán Lớp 9 - Tuần 33

pdf 5 trang Bình Lê 23/12/2024 220
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn tập môn Toán Lớp 9 - Tuần 33", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề ôn tập môn Toán Lớp 9 - Tuần 33

Đề ôn tập môn Toán Lớp 9 - Tuần 33
Môn: Toán 
Lớp: 9B; C. 
Tuần 33: Tiết 65 + 67: Ôn tập (cả Đại và Hình) 
I) Trắc nghiệm: 
Câu 1: Tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn (O) đường kính AD = 4cm . 
Cho AB = BC = 1cm . Khi đó CD bằng : 
A. 4cm B . 7
2
 cm C.7
4
 cm D. 2cm 
Câu 2: Cho đường tròn (O; R) và một dây cung AB = 3R , số đo của cung AB
nhỏ là: 
 A. 600 B. 900 C. 1200 D. 1500 
Câu 3: .Trong hình vẽ bên.Khẳng định nào sau đây không đúng 
 Các điểm sau cùng nằm trên một đường tròn 
A. Điểm A,B,C 
B. Điểm D,H,E,C 
C. Điểm A,E,D,B 
D. Điểm A,H,D,B 
E
D
H
C
B
A
Câu 4: Kết quả của phép tính 3 3 3125 27 8M    là: 
 A. 1 B. 4 C. 2 D. 3 
Câu 5: Phương trình nào sau đây là phương trình bậc hai một ẩn? 
 A. 5x2 + 3x – 7 = 0 B. 4x2 + 2xy = 0 
 C. 3x2 + 3 x+ xy = 0 D. Cả ba phương trình trên. 
Câu 6: Giá trị của m để phương trình 25 4 5 0x x m   có hai nghiệm phân biệt là : 
 A. 4
25
m  ; B. 4
25
m  ; C. 16
25
m  . D. 4
25
m  ; 
Câu 7: Cho Hình vẽ, Góc DBC là góc 
 A. Góc ở tâm 
 B. Góc nội tiếp 
 C. Góc tạo bởi ia tiếp tuyến và dây cung 
 D. Góc có đỉnh bên trong đường tròn 
O
B
C
D
Câu 8: Từ điểm A nằm bên ngoài đường tròn (O) kẻ hai tiếp tuyến AB, AC tới
đường (B,C là các tiếp điểm). Kẻ đường kính BK. Biết = 300, số đo cung nhỏ
CK là 
 A. 600 B. 300 C. 1500 D. 1200 
Câu 9: Hiệu số giữa x và y là 17, tổng của hai lần số x và 5 lần số y là 62. Vậy x +
y bằng: 
 A. 24 B. 25 C. 26 D. 27 
Câu 10: Hàm số 2 , 0y ax a  đồng biến với 0x  , khi đó hệ số 
 A. 0.a  B. 0.a  C. 0.a  D. 0.a  
Câu 11: Đường thẳng 5y ax  đi qua điểm  1;3M  có hệ số góc bằng 
A. -1. B. -2. C. 1. D. 2. 
Câu 12: Biểu thức 5
7x có nghĩa khi và chỉ khi 
 A. x ≤ 0. B. x > 0. C. x ≥ 0. D. x < 0. 
Câu 13: Điểm A(-2 ; 4) thuộc đồ thị hàm số 2(2 1)y m x  khi m bằng : 
 A. 0 B. 1 C. 7
16
 D. 3
4
. 
Câu 14: Phương trình x2 - 2( m + 1)x - 5 = 0 
 A. Vô nghiệm với mọi giá trị của m 
 B. Đáp án khác 
 C. Có nghiệm kép với mọi giá trị của m 
 D. Có hai nghiệm phân biệt với mọi giá trị của m 
Câu 15: Nghiệm của phương trình 2 7 44 0x x   là : 
 A. 1 24; 11x x   ; B. 1 28; 22x x   ; C. 1 222; 8x x   . D. 
1 24; 11x x   ; 
Câu 16: Trong hình vẽ bên, số đo cung CE bằng 900;số đo cung BD bằng 400 , khi 
dó góc CAE bằng: 
 A. 500 ; B. 450; C. 250 D. 200 ; 
Câu 17: Phương trình x 2 - 4x + 3 = 0 Có tổng hai nghiệm là 
 A. 2 B. - 2 C. 4 D. 3 
Câu 18: Đường thẳng 2 3y x   song song với đường thẳng nào sau đây ? 
 A. 3 2y x  B. 5 2y x  C. 3 3y x  D. 2 3y x   
Câu 19: Kết quả của phép tính là: 
 A. 3 B. -9 C. 24 D. 1 
Câu 20: Với x > 0 và x ≠ 1 thì giá trị biểu thức A =
1

x
xx là: 
 A. x B. - x C. x-1 D. x 
Câu 21: Hai tiếp tuyến tại A và B của đường tròn(O; R) cắt nhau tại M sao cho 
 MA = R 3 . Khi đó góc ở tâm có số đo bằng : 
 A. 300 B. 600 C. 1200 D . 900 
Câu 22: Hệ phương trình 2x y 1
4x y 5
   
 có nghiệm là 
 A. (-2; -5). B. (2; 3). C. (-1; 1). D. (2; -3). 
Câu 23: Cho Parabol (P) có phương trình
2
4
xy  và đường thẳng (d): 2 4.y x   
 A. (P) cắt (d) tại điểm duy nhất ( 2;2). 
 B. (P) không cắt (d). 
 C. (P) tiếp xúc với (d), tiếp điểm là ( 4;4). 
 D. (P) cắt (d) tại hai điểm phân biệt. 
Câu 24: Cho ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết AB =5cm; BC = 13cm. Độ
dài CH bằng: 
90
40
A
O
ED
B
C
 A. 
25
13
cm
 B. 
12
13
cm
 C. 
144
13
cm
 D. 
5
13
cm
Câu 25: Hàm số 2( ) 3y f x x  , để f(x) = 27 thì : 
 A. 81x  . B. 9x  ; 
 C. 3x  ; D. 3x  và 3x   ; 
Câu 26: Cặp số (1;3) là nghiệm của phương trình nào sau đây? 
 A. 0x - 3y=9; B. 3x-2y = 3; C. 0x +4y = 4. D. 3x-y = 0; 
Câu 27: Hệ phương trình có nghiệm duy nhất khi 
A. m = 1 B. m -1 C. m 1 D. m 0 
Câu 28: Với giá trị nào của a thì hệ phương trình ax 1y
x y a
   
 có vô số nghiệm ? 
 A. a = -1 B. a = 1 C. a = 2 D. a = 1 hoặc a = -1 
Câu 29: Điều kiện để một tứ giác nội tiếp một đường tròn là 
 A. Tổng hai góc đối bằng 1800. B. Tổng hai góc đối nhỏ hơn 1800. 
 C. Tổng hai góc đối lớn hơn 1800. D. Tổng hai góc bằng 1800. 
Câu 30: Trên đường tròn (O; R) lấy hai điểm A, B sao cho số đo cung lớn AB
bằng 2700. Số đo cung nhỏ AB bằng 
 A. 900 B. 2700 C. 1250 D. 1800 
Câu 31: Tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn có Â = 600. Khi đó bằng 
A. 300 B. 1200 C. 3200 D.90 
Câu 32: Điều kiện xác định của hệ phương trình `
1 1 2
2 1 1
2 3 1
2 1 1
x y
x y
        
A. x ; y -1 B. x ; y -1 C. x -1 D. x 
II) Tự luận: 
Câu 1.(2,0 điểm) 
a) Giải hệ phương trình 
b) Giải phương trình 2x2 – 5x -7 = 0 
c) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng (d): y = mx -2m + 4 và 
parabol(P): y = x2 . Tìm tọa giao điểm của (d) và (P) khi m = 1 
Câu 2.(1,0 điểm) 
Trong thư viện trường THCS Nguyễn Đình Xô có tổng số sách tham khảo môn 
Ngữ văn và môn Toán là 477 quyển. Dự định trong thời gian tới nhà trường cần 
mua thêm tổng số 138 quyển sách Ngữ văn và Toán , trong đó số sách Ngữ văn
cần mua bằng số sách môn Ngữ văn hiện có, số sách Toán cần mua bằng số
sách môn Toán hiện có. Hỏi số sách tham khảo của mỗi môn Ngữ văn và Toán ban
đầu là bao nhiêu? 
Câu 3.(2,0 điểm) 
Cho đường tròn tâm O đường kính AB. Vẽ dây cung CD vuông góc với AB tại I 
(I nằm giữa A và O ). Lấy điểm E trên cung nhỏ BC ( E khác B và C ), AE cắt CD 
tại F. 
 a) Chứng minh: BEFI là tứ giác nội tiếp đường tròn. 
 b) Chứng minh: AE.AF = AC2. 
 c) Chứng minh: Khi E chạy trên cung nhỏ BC thì tâm đường tròn ngoại tiếp 
∆CEF luôn thuộc một đường thẳng cố định. 
Câu 4.(1,0 điểm) 
Cho a > 0; b>0 và a2 +b2 = 1. Tìm giá trị lớn nhất của S = ab+ 2 (a+b)+ 

File đính kèm:

  • pdfde_on_tap_mon_toan_lop_9_tuan_33.pdf