Đề thi khảo sát kì II năm học 2023-2024 môn Toán Lớp 5 (Có đáp án)

docx 4 trang Mịch Hương 08/09/2025 160
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi khảo sát kì II năm học 2023-2024 môn Toán Lớp 5 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi khảo sát kì II năm học 2023-2024 môn Toán Lớp 5 (Có đáp án)

Đề thi khảo sát kì II năm học 2023-2024 môn Toán Lớp 5 (Có đáp án)
Số báo danh : .............
Phòng thi :..............
Điểm : .......................
Bằng chữ :..............

ĐỀ THI KHẢO SÁT KÌ II
NĂM HỌC 2023 - 2024
Môn Toán - Lớp 5
(Thời gian làm bài : 40 phút )
~~~~~~~~~~~~~~~~~~
Người coi
(Kí và ghi tên)
Người chấm
( Kí và ghi tên)




I. PHẦN TRẮC NGHIỆM:
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc trả lời theo yêu cầu của bài tập.
Câu 1.
a) Chữ số 9 trong số 14,659 có giá trị là:
A.
B. 
C. 
D. 
b) Số 1 viết dưới dạng số thập phân là:
A.18,5
B.1,6
C. 15,3
D. 1,06
Câu 2:
a) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
78,09 m3 =7890 dm3 9 m 6 dm< 96 dm
b) Bể nước có thể tích là 3,5m³. Hỏi khi bể đầy nước thì trong bể có bao nhiêu lít nước? 
A. 35 lít	 B. 350 lít	 C. 3500 lít	D. 35000 lít
Câu 3.
a) Khoảng thời gian từ lúc 7giờ 15phút đến 10giờ là: 
A. 3giờ 45phút B. 2 giờ 45 phút C. 3giờ 15phút D. 2giờ 15phút 
b) Một đàn gà, vịt có 150 con. Trong đó số gà chiếm 60% cả đàn. Số con vịt có trong đàn là:
A. 30 con	B. 40 con	 C. 50 con	 D. 60 con
Câu 4.a) Chu vi của một hình tròn là 9,42 cm. Vậy diện tích của hình tròn đó là:	
 A. 3 cm2 B. 28,26 cm2	 C. 7,065 cm2	 D. 2,25 cm2
b)Một hình thang có trung bình cộng độ dài hai đáy là 5,5cm và chiều cao là 3,4 cm. Diện tích hình thang đó là...................................cm2.
II. PHẦN VẬN DỤNG VÀ TỰ LUẬN
Câu 5 . Đặt tính rồi tính:
a)634,25 + 39,458 b)47,3 - 23,57 c)1,45 x 4,06 d) 2,884 : 2,06
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 6. Lúc 7 giờ 15 phút, một người đi xe máy từ A đến B. Dọc đường người đó dừng lại nghỉ 25 phút. Tính vận tốc của xe máy, biết rằng người đó đến B lúc 9 giờ 40 phút và quãng đường AB dài 64km.
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 7:Một người thợ gò một thùng tôn không có nắp dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 7,5dm, chiều rộng 4,5dm và chiều cao 6,5dm.
	a) Tính diện tích tôn dùng để làm thùng (không tính mép gấp).
	b) Người ta đổ nước vào thùng đến khi độ cao bằng 3/4 chiều cao của thùng. Tính thể tích nước đổ vào trong thùng đó?
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 8: Tính bằng cách thuận tiện nhất:
a) 234,5 x 19 - 7 x 234,5 - 234,5 b) 5 x Y + 3,75 x Y + 1,25 x Y = 0,2
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
I. TRẮC NGHIỆM

Đáp án
Biểu điểm
Câu 1
a
C
0,5 điểm
b
B
0,5 điểm
Câu 2
a
S - S
0,5 điểm
b
C
0,5 điểm
Câu 3
a
B
0,5 điểm
b
D
0,5 điểm
Câu 4
a
C
0,5 điểm
b
18,7
0,5 điểm
II. TỰ LUẬN
Câu 5
Đáp án
Điểm
673,708

Đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm ( đặt tính 0,2 điểm – tính đúng 0,3 điểm )
23,73
5,887
1,4

Câu 6
Thời gian người đó đi xe máy từ A đến B
( không kể thời gian nghỉ ) là:
9 giờ 40 phút – 7 giờ 15 phút – 25 phút = 2 giờ
0,4 điểm
Vận tốc của xe máy đó là:
64 : 2 = 32 ( km/giờ)
0,4 điểm
Đáp số: 32 km/giờ

0,2 điểm
(đúng câu trả lời, đúng phép tính nhưng sai kết quả được nửa số điểm; sai câu trả lời không cho điểm)

Câu 7
a) Diện tích xung quanh cái thùng tôn đó là:
( 7,5 + 4,5 ) x 2 x 6,5 = 156 ( dm2 )
0,4 điểm
Diện tích đáy thùng tôn đó là:
7,5 x 4,5 = 33,75 ( dm2 )

0,4 điểm
Diện tích tôn cần dùng để làm cái thùng đó là:
156 + 33,75 = 189,75 ( dm2)
0,2 điểm
b) Thể tích của cái thùng tôn đó là:
7,5 x 4,5 x 6,5 = 219,375 ( dm3)
Thể tích nước đổ vào thùng đó là:
219,375 x 3/4 = 164,53125 ( dm3)
0,4 điểm
0,4 điểm
Đáp số: a ) 189,75 dm2
 b)164,53125 dm3
0,2 điểm
(đúng câu trả lời, đúng phép tính nhưng sai kết quả được nửa số điểm; sai câu trả lời không cho điểm)

Câu 8
a) 234,5 x 19 - 7 x 234,5 - 234,5
= 234,5 x 19 – 234,5 x 7 – 234,5 x 1
= 234,5 x ( 19 – 7 – 1 )
= 234,5 x 11 = 2579,5

0,2 điểm
0,2 điểm
0,1 điểm
b) 5 x Y + 3,75 x Y + 1,25 x Y = 0,2
Y x ( 5 + 3,75 + 1,25 ) = 0,2
Y x 10 = 0,2
Y = 0,2 : 10
Y = 0,02

0,2 điểm
0,1 điểm
0,1 điểm
0,1 điểm

File đính kèm:

  • docxde_thi_khao_sat_ki_ii_nam_hoc_2023_2024_mon_toan_lop_5_co_da.docx