Đề thi ôn tập học kì 2 môn Toán Lớp 6 - Mã đề 612

pdf 3 trang Bình Lê 14/12/2024 70
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi ôn tập học kì 2 môn Toán Lớp 6 - Mã đề 612", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi ôn tập học kì 2 môn Toán Lớp 6 - Mã đề 612

Đề thi ôn tập học kì 2 môn Toán Lớp 6 - Mã đề 612
 Trang 1/3 - Mã đề 612 
A. Phần lí thuyết 
Học thuộc 
- Phần số học đề cương tuần 33 
- Phần hình học: 
+học thuộc các khái niệm: góc bẹt. góc vuông, góc tù, góc nhọn, 2 góc kề nhau, 2 góc
phụ nhau, 2 góc bù nhau, 2 góc kề bù 
+ Khái niệm, kí hiệu đường tròn tâm O, điểm thuộc, điểm nằm trong- ngoài đường
tròn 
+khái niệm tam giác ABC, kí hiệu 
B. Bài tập ( dạng đề thi) 
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) 
Câu 1: Một quyển sách giá 12000 đồng. Giá mới của quyển sách đó sau khi giảm 20% là 
A. 2400 đồng. B. 14400 đồng. C. 9600 đồng. D. 10000 đồng. 
Câu 2: Giá trị nguyên của x để phân số 5
2
B
x
  đạt giá trị nhỏ nhất là 
A. 0 . B. 2 . C. 1 . D. 1 . 
Câu 3: Phân số nào sau đây là phân số tối giản ? 
A. 2 .
10
 B. 6 .
8
 C. 11 .
22
 D. 3 .
5
 
Câu 4: Cho A =700, B = 1100. Khi đó A và B là hai góc 
A. kề bù. B. kề nhau. C. bù nhau. D. phụ nhau. 
Câu 5: Kết quả của phép tính 1 3
2 4
 là 
A. 2
8
. B. 1
4
 . C. 1
2
 . D. 5
4
. 
Câu 6: Góc bẹt là góc có hai cạnh là hai tia 
A. đối nhau. B. chung gốc. C. cắt nhau. D. trùng nhau. 
Câu 7: Cho A và B là hai góc phụ nhau, biết 0A B 20  . Khi đó số đo A bằng 
A. 035 . B. 0100 . C. 080 . D. 055 . 
Câu 8: Phân số nào dưới đây bằng với phân số 12
20
 ? 
A. 1
8
 . B. 12
20
. C. 3
5
 . D. 20
12 . 
Câu 9: Khối 6 của một trường THCS có 20 học sinh thích chơi bóng bàn, 80 học sinh thích chơi cầu
lông. Tỉ số phần trăm của số học sinh thích chơi bóng bàn và số học sinh thích chơi cầu lông là 
A. 2,5% . B. 25% . C. 250% . D. 0,25%. 
Câu 10: Kết quả phép tính 2020 9 2020 2
2021 11 2021 11
    bằng 
A. 2020
2021
. B. 7
11
. C. 2020
2021
 . D. 9
11
 . 
Câu 11: Cho tia Oz nằm giữa hai tia Ox, Oy. Biết 0 0xOy 70 ; yOz 25  . Số đo góc xOz là 
A. 070 . B. 025 . C. 035 . D. 045 . 
Câu 12: Đường tròn tâm O có bán kính bằng 4cm thì độ dài đường kính bằng
A. 8cm . B. 2cm . C. 12cm . D. 4cm . 
Câu 13: Tổng các số nguyên x thỏa mãn -20 x < 21 là
A. 20 . B. 21. C. 0 . D. 1 . 
Câu 14: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng ? 
 Trang 2/3 - Mã đề 612 
A. 2 3
3 4
 . B. 2 3
3 4
 . C. 2 3
3 4
 . D. 2 4 .
3 5
 
Câu 15: Biết rằng 3
5
 số học sinh của lớp 6A là 21bạn. Tổng số học sinh của lớp 6A là 
A. 24 . B. 35 . C. 25. D. 30 . 
Câu 16: Số nào dưới đây không phải là một bội của 6 ? 
A. 12 . B. 18 . C. 0 . D. 3 . 
Câu 17: Số nguyên x thỏa mãn 3 1
15 3
x   là 
A. 5 . B. 9 . C. 3. D. 2 . 
Câu 18: Ba phần tư của một giờ bằng 
A. 45 phút. B. 75phút. C. 0,75phút. D. 30 phút. 
Câu 19: Giá trị của biểu thức 1 3 5 7 7 9 11 13 15 17A          là 
A. 25. B. 10 . C. 20 . D. 30 . 
Câu 20: Trung tâm thành phố Bắc Giang cách sân bay Nội Bài thành phố Hà Nội là 52km. Trên một
bản đồ, khoảng cách đó dài 26cm. Tỉ lệ xích của bản đồ đó là 
A. 1
200000
. B. 200000 . C. 1
2000
. D. 1
20000
. 
Câu 21: Số nguyên x thỏa mãn 36 15x   là 
A. 21x  . B. 21x   . C. 51x  . D. 51x   . 
Câu 22: Hỗn số 32
4
 được viết dưới dạng phân số là 
A. 11
4
. B. 11
4
 . C. 6
4
 . D. 5
4
 . 
Câu 23: Kết quả của phép tính    32 . 3 .5  bằng 
A. 120 . B. 18 . C. 120 . D. 180 . 
Câu 24: Số nguyên x thỏa mãn 1 0
3 6
x   là 
A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 3 . 
Câu 25: Số nghịch đảo của số 1
5 là 
A. – 5. B. 1
5
. C. 5. D. 1
5
 . 
PHẦN II. TỰ LUẬN (5,0 điểm). 
Câu 1. (2,0 điểm) 
1) Thực hiện các phép tính sau: 
a) ( 34) . 21 + ( 34) . 79 .  b) 3 4 36 3 .
5 9 5
     
 2) Tìm x , biết: 2 1 : 75%.
3 3
x  
Câu 2. (1,0 điểm). Để làm sản phẩm học tập cho tiết học STEM môn Công nghệ lớp 6, mỗi nhóm học
sinh khối 6 đã chuẩn bị nguyên liệu làm món “Nộm rau muống” gồm: Rau muống, thịt lợn, tôm nõn
và một số nguyên liệu khác. Trong đó khối lượng thịt lợn và tôm nõn theo thứ tự bằng 5% và 1
10
khối lượng rau muống. Biết khối lượng rau muống của nhóm bạn Nam chuẩn bị là 1000 gam. Tính
khối lượng thịt lợn và tôm nõn mà nhóm bạn Nam đã chuẩn bị.
Câu 3. (1,5 điểm). Cho xOz và zOy là hai góc kề bù. Biết 0xOz 80 . 
1) Tính yOz . 
2) Vẽ tia phân giác Om của zOy . Tính xOm .
 Trang 3/3 - Mã đề 612 
Câu 4. (0,5 điểm)
Cho biểu thức P = 2 2 2 2
1 1 1 11 . 1 . 1 ... 1
2 3 4 2021
                         . So sánh P với
1
2
. 

File đính kèm:

  • pdfde_thi_on_tap_hoc_ki_2_mon_toan_lop_6_ma_de_612.pdf