Đề thi thử vào Lớp 10 môn Toán - Mã đề 132 - Năm học 2020-2021

doc 5 trang Bình Lê 24/06/2025 70
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử vào Lớp 10 môn Toán - Mã đề 132 - Năm học 2020-2021", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi thử vào Lớp 10 môn Toán - Mã đề 132 - Năm học 2020-2021

Đề thi thử vào Lớp 10 môn Toán - Mã đề 132 - Năm học 2020-2021
ĐỀ THI THỬ VÀO LỚP 10 NĂM HỌC 2021- 2022 
Tên môn: Môn Toán
Thời gian làm bài: 50 phút; 
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Mã số: .............................
Câu 1: Điểm N thuộc đồ thị hàm số khi bằng
	A. 1.	B. .	C. .	D. 
Câu 2: Cho hàm số Tại thì giá trị hàm số y tương ứng lần lượt bằng
	A. .	B. .
	C. .	D. .
Câu 3: Số nghiệm của phương trình: là
	A. 1.	B. 4.	C. 3.	D. 2.
Câu 4: Cho ba đường thẳng . Với giá trị nào của m thì ba đường thẳng đồng quy ?
	A. m = 2	B. m = -1	C. m = 1	D. m = -2
Câu 5: Phương trình 4x – 3y = -1 nhận cặp số nào sau đây là một nghiệm ?
	A. (-1; -1).	B. (-1; 1).	C. (1; -1).	D. (1; 1).
Câu 6: Giá trị của m để hai đường thẳng và cắt nhau tại điểm trên trục tung là
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 7: Điều kiện xác định của biểu thức là
	A. .	B. .	C. .	D. ; .
Câu 8: Cho Parabol (P) có phương trình và đường thẳng (d): 
	A. (P) cắt (d) tại hai điểm phân biệt.	B. (P) không cắt (d).
	C. (P) cắt (d) tại điểm duy nhất 	D. (P) tiếp xúc với (d), tiếp điểm là 
Câu 9: Biết phương trình có hai nghiệm . Khi đó biểu thức có giá trị là
	A. 3.	B. .	C. 5.	D. .
Câu 10: Cho hệ phương trình ( ẩn x,y), hệ có nghiệm là (1 ;-1) thì a có giá trị là
	A. 0	B. .	C. 2 và -2.	D. và -.
Câu 11: Hàm số là hàm số bậc nhất khi
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 12: Hai đường thẳng y = -3 x + 5 và y =(m+2) x + m song song với nhau khi m bẳng bao nhiêu 
	A. 5.	B. -5.	C. -3.	D. -1.
Câu 13: Với , giá trị biểu thức bằng
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 14: Với giá trị nào của m thì phương trình có 1 nghiệm 
	A. m = 1	B. 	C. 	D. 
Câu 15: Cho phương trình Xác định m để phương trình có hai nghiệm thỏa mãn điều kiện: đạt giá trị lớn nhất ?
	A. 	B. .	C. .	D. .
Câu 16: Số nghiệm của phương trình: là
	A. 3.	B. 0.	C. 2.	D. 1.
Câu 17: Phương trình x - 3y = 0 có nghiệm tổng quát là
	A. (x R; y = 3).	B. (x = 0; y R).	C. (x R; y = 3x).	D. (x = 3y; y R).
Câu 18: Phương trình có nghiệm là:
	A. x =1 hoặc x= -1	B. Vô nghiệm
	C. hoặc 	D. hoặc 
Câu 19: Trên đường tròn (O;R) lấy 3 điểm A, B, C sao cho AB = BC = R; M, N là điểm chính giữa của 2 cung nhỏ và . Khi đó số đo bằng
	A. 1200.	B. 1500.	C. 2400.	D. 1050.
Câu 20: Trong hình 1 Biết AC là đường kính của (O) và góc BDC = 600. Số đo góc x bằng:


	A. 400	B. 450	C. 350	D. 300
Câu 21: Để hàm số nghịch biến trên R khi
	A. 	B. 	C. m 1
Câu 22: Biểu thức có nghĩa khi và chỉ khi
	A. x ≤ 0.
	B. x > 0.
	C. x ≥ 0.
	D. x < 0.
Câu 23: Đường thẳng song song với đường thẳng nào sau đây ?
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 24: Cho hàm số đồ thị hàm số đi qua điểm nào dưới đây ?
	A. .	B. .	C. .	D. 
Câu 25: Cho phương trình Gọi hai nghiệm của phương trình này là và Giá trị của biểu thức bằng
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 26: Điểm nào sau đây nằm trên đồ thị hàm số y = - 0,25x -2 ?
	A. ( 4; 1)	B. ( -2; )	C. (-2; -1,5)	D. ( 0 ; )
Câu 27: Rút gọn biểu thức bằng
	A. -1.	B. 1	C. 2.	D. -2.
Câu 28: Cho DABC vuông tại A, có AH là đường cao xuất phát từ A (H Î BC). Khẳng định nào dưới đây là đúng ?
	A. AB2 = BH. BC.	B. AB2 = AC2 + CB2.
	C. CB2 = AB2 - AC2.	D. AH2 = HB. BC.
Câu 29: Hệ phương trình có nghiệm là
	A. (2; 3).	B. (-1; 1).	C. (2; -3).	D. (-2; -5).
Câu 30: Trong hình vẽ 2 ở bên, cho OA = 5 cm; O’A = 4 cm; AI = 3 cm. 
Khi đó độ dài OO’ bằng
A. 9 cm. B. 4 + C. 13 cm. D. 
Câu 31: Với giá trị nào của m thì phương trình vô nghiệm
	A. 	B. m 1	D. 
Câu 32: Cho DABC vuông tại A có AB = 3cm và BC = 5cm. Khi đó cotB + cotC có giá trị bằng
	A. .	B. 2.	C. .	D. .
Câu 33: Cặp số là nghiệm của hệ phương trình . Giá trị của biểu thức bằng
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 34: Cho hàm số : y = –x –1 có đồ thị là đường thẳng (d). Đường thẳng nào sau đây đi qua gốc tọa độ và cắt đường thẳng (d) ?
	A. y = – 2x.	B. y = – 2x –1.	C. y = – x + 1.	D. y = – x.
Câu 35: Phương trình có tổng các nghiệm bằng.
A. 0 B. 3 C. 4 D. -3
Câu 36: Trong các hệ phương trình sau đây hệ phương trình nào vô nghiệm:
	A. 	B. 
	C. 	D. 
Câu 37: Hàm số :
	A. Nghịch biến khi x0	B. Đồng biến trên R.
	C. Nghịch biến trên R.	D. Nghịch biến khi x>0, đồng biến khi x<0
Câu 38: Hãy chọn khẳng định sai. Một tứ giác nội tiếp được nếu:
	A. Tứ giác có góc ngoài tại một đỉnh bằng góc trong của đỉnh đối diện.
	B. Tứ giác có tổng hai góc đối diện bằng 1800.
	C. Tứ giác có hai đỉnh kề nhau cùng nhìn cạnh chứa hai đỉnh còn lại dưới một góc α.
	D. Tứ giác có tổng hai góc bằng 1800.
Câu 39: Giả sử là 2 nghiệm của phương trình . Biểu thức có giá trị là:
	A. 	B. 	C. 	D. 29
Câu 40: Hai bán kính OA, OB của đường tròn (O;R) tạo với nhau một góc 750. Khi đó độ dài cung nhỏ AB bằng
	A. .	B. .	C. .	D. .
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
ĐỀ THI THỬ VÀO LỚP 10
NĂM HỌC 2021-2022
Môn thi: Toán 9 – Phần tự luận
Thời gian làm bài: 70 phút (không kể thời gian giao đề)
Câu 1 : (1,5 điểm)
 Cho biểu thức A = với 
Rút biểu thức A
Tim giá trị của x để A = .
Câu 2: (1,5 điểm)
Một tam giác vuông có chu vi là 30 cm, độ dài hai cạnh góc vuông hơn kém nhau 7cm. Tính độ dài các cạnh của tam giác vuông đó.
Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng (d): và parabol (P)
Tìm m để (d) cắt (P) tại hai điểm phân biệt nằm ở hai phía của trục tung.
Câu 3: (2,5 điểm)
Cho đường tròn tâm O đường kính AB. Trên đường tròn lấy điểm C sao cho AC < BC (CA). Các tiếp tuyến tại B và C của (O) cắt nhau ở điểm D, AD cắt (O) tại E (E A) .
Chứng minh BE2 = AE.DE.
Qua C kẻ đường thẳng song song với BD cắt AB tại H, DO cắt BC tại F. Chứng minh tứ giác CHOF nội tiếp .
Gọi I là giao điểm của AD và CH. Chứng minh I là trung điểm của CH.
Câu 4: (0,5 điểm)
Cho , thỏa mãn x2 + y2 = 1. Tìm giá trị lớn nhất của 
------------------HẾT----------------

File đính kèm:

  • docde_thi_thu_vao_lop_10_mon_toan_ma_de_132_nam_hoc_2020_2021.doc