Đề thi tuyển sinh vào Lớp 10 THPT môn Toán (Phần trắc nghiệm) - Mã đề 112 - Năm học 2020-2021 - Sở GD&ĐT tỉnh Bắc Ninh
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi tuyển sinh vào Lớp 10 THPT môn Toán (Phần trắc nghiệm) - Mã đề 112 - Năm học 2020-2021 - Sở GD&ĐT tỉnh Bắc Ninh", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi tuyển sinh vào Lớp 10 THPT môn Toán (Phần trắc nghiệm) - Mã đề 112 - Năm học 2020-2021 - Sở GD&ĐT tỉnh Bắc Ninh

UBND TỈNH BẮC NINH SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề có 03 trang) KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2020 - 2021 Môn thi: Toán - Phần trắc nghiệm Thời gian làm bài: 50 phút (không kể thời gian giao đề) Mã đề 112 Họ và tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Số báo danh: . . . . . . . . . . . . Câu 1. Biểu thức √ ( √ 7− 5)2 + √ (2− √ 7)2 có giá trị bằng A. 2 √ 7− 3. B. 7. C. 2 √ 7 + 3. D. 3. Câu 2. Cho tam giác ABC vuông tại A, cạnh BC = 10 cm, bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác đó bằng A. 5 cm. B. 3 cm. C. 4 cm. D. 2, 5 cm. Câu 3. Đường thẳng y = 2x đi qua điểm nào? A. A(1; 2). B. B(2; 1). C. C(2; 2). D. D(−2;−1). Câu 4. Khi x = 16, biểu thức √ x+ 2√ x− 1 có giá trị bằng A. −2. B. 2. C. 18 15 . D. 7 2 . Câu 5. Hệ phương trình { x+ y = 1 mx− y = 2 có nghiệm duy nhất khi A. m 6= −1. B. m 6= 1. C. m = −1. D. m 6= 0. Câu 6. Đường thẳng y = x+m− 1 cắt trục Ox tại điểm có hoành độ bằng 1 khi A. m = 2. B. m = −1. C. m = 1. D. m = 0. Câu 7. Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH . Biết HB = 4 cm, HC = 9 cm, độ dài AH là A. 9 cm. B. 6 cm. C. 36 cm. D. √ 13 cm. Câu 8. Phương trình nào dưới đây có hai nghiệm là 3 và −2? A. x2 − 6x+ 1 = 0. B. x2 − x− 6 = 0. C. x2 + 6x− 1 = 0. D. x2 + x− 6 = 0. Câu 9. Đường thẳng y = 2− x có hệ số góc là A. 45◦. B. 2. C. 1. D. −1. Câu 10. Đường tròn (O;R) có hai bán kính OA và OB vuông góc với nhau, gọi H là trung điểm của đoạn thẳng AB. Khi đó, OH bằng A. R √ 3 2 . B. R 2 . C. R√ 3 . D. R √ 2 2 . Câu 11. Khi x = 6, biểu thức x+ 8 có giá trị bằng A. 8. B. 2. C. 6. D. 14. Trang 1/3 - Mã đề 112 Câu 12. Cho tam giác đều ABC nội tiếp đường tròn (O). Đường cao AH cắt cung nhỏ BC tại M . Số đo góc BCM là A. 30◦. B. 45◦. C. 60◦. D. 50◦. Câu 13. Phương trình 2x2 − x− 6 = 0 có hai nghiệm x1, x2. Khi đó, tổng x1 + x2 bằng A. −3. B. −1 2 . C. 1 2 . D. 3. Câu 14. Trong các hệ phương trình sau, hệ nào vô nghiệm? A. { x+ y = 3 2x+ 2y = 6 . B. { x = 3 x+ 2y = 0 . C. { x+ y = 3 2y = 0 . D. { x+ y = 3 2x+ 2y = 9 . Câu 15. Điều kiện xác định của biểu thức √ 1− x là A. x 1. D. x ≥ 1. Câu 16. Cho tam giác đều ABC nội tiếp đường tròn (O). Các tiếp tuyến tại B và C của đường tròn (O) cắt nhau tại M . Số đo góc BMC bằng A. 60◦. B. 120◦. C. 45◦. D. 90◦. Câu 17. Khi x = 7, biểu thức 3√ x+ 2 có giá trị bằng A. 1. B. 1 3 . C. √ 3. D. −1. Câu 18. Các giao điểm của parabol (P ) : y = x2 và đường thẳng d : y = −x+ 2 là A. A(1; 1) và C(−2; 4). B. D(−1; 1) và C(−2; 4). C. A(1; 1) và B(2; 4). D. D(−1; 1) và B(2; 4). Câu 19. Giá trị của √ 5 + 1. √ 5− 1 bằng A. 2 √ 6. B. −2. C. 2. D. 4. Câu 20. Cho tam giác ABC vuông cân tại A nội tiếp đường tròn (O) đường kính BC. Tia phân giác của góc ABC cắt đường tròn (O) tại M (M 6= B). Khi đó góc MOC có số đo bằng A. 60◦. B. 30◦. C. 45◦. D. 22◦30′. Câu 21. Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số bậc nhất? A. y = 1 x . B. y = 2020− x. C. y = x2. D. y = √x. Câu 22. Tam giác ABC vuông tại A, sinC = 2 5 , cạnh BC = 10 cm. Độ dài cạnh AB là A. 4 cm. B. 6 cm. C. 2 √ 2 cm. D. 2 cm. Câu 23. Tập nghiệm của phương trình x2 − 3x+ 2 = 0 là A. {1; 2}. B. {1;−2}. C. {−1;−2}. D. {−1; 2}. Câu 24. Tam giác ABC vuông tại A, AB = 3 cm, BC = 5 cm thì tanC bằng A. 4 3 . B. 3 4 . C. 3 5 . D. 5 3 . Trang 2/3 - Mã đề 112
File đính kèm:
de_thi_tuyen_sinh_vao_lop_10_thpt_mon_toan_phan_trac_nghiem.pdf