Hệ thống câu hỏi ôn tập môn Toán kiểm tra giữa học kì II môn Toán 4 - Trường Tiểu học và Trung học cơ sở Lê Văn Tám (Có đáp án + Ma trận)

docx 9 trang Mịch Hương 02/12/2025 130
Bạn đang xem tài liệu "Hệ thống câu hỏi ôn tập môn Toán kiểm tra giữa học kì II môn Toán 4 - Trường Tiểu học và Trung học cơ sở Lê Văn Tám (Có đáp án + Ma trận)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Hệ thống câu hỏi ôn tập môn Toán kiểm tra giữa học kì II môn Toán 4 - Trường Tiểu học và Trung học cơ sở Lê Văn Tám (Có đáp án + Ma trận)

Hệ thống câu hỏi ôn tập môn Toán kiểm tra giữa học kì II môn Toán 4 - Trường Tiểu học và Trung học cơ sở Lê Văn Tám (Có đáp án + Ma trận)
TRƯỜNG TH-THCS LÊ VĂN TÁM
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II (2023 - 2024)
LỚP 4
--------------
TOÁN
(Tỉ lệ: Trắc nghiệm: 7điểm; Tự luận: 3điểm)
(Mức 1: 50%; Mức 2: 30%; Mức 3: 20%)
Mạch kiến thức, kĩ năng
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1. Số học
- Nhận biết về phân số; đọc, viết, so sánh phân số với 1. 
- Phép tính cộng, trừ, nhân, chia phân số.
- Vận dụng tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối để tính thuận tiện (với phân số).
- Giải bài toán tìm phân số của một số.
Số câu
2


1

2
5 câu
Câu số
1, 4


8

9,10

Số điểm

2


1

2

5 điểm
2. Đơn vị đo đại lượng
- Biết chuyển đổi đơn vị đo đại lượng (diện tích, khối lượng, thời gian) đã học.

Số câu
2





2 câu
Câu số
2, 3






Số điểm
2





 
2 điểm
4. Yếu tố hình học:
- Tính diện tích hình chữ nhật.

Số câu


1



1 câu
Câu số


7




Số điểm


1




1 điểm

Yếu tố xác suất, thống kê.

Số câu
1

1



2 câu
Câu số
5

6




Số điểm
1

 1



2 điểm
Tổng số câu
5

2
1
 
2
10 câu
Tổng số điểm
5

2
1
 
2
 10 điểm

HỆ THỖNG CÂU HỎI ÔN TẬP TOÁN GIỮA HỌC KÌ II
 LỚP 4
* TRẮC NGHIỆM:
MỨC 1.
Bài 1: Đã tô màu 47 hình nào dưới đây?
A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 
Bài 2: Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng.
Phân số chỉ phần tô đậm là : 
 A. B. C. 
Bài 3: Phân số nào dưới đây có cách đọc là hai phần ba?
A. 23 B.32 C. 34 
Bài 4: Phân số Năm mươi hai phần tám mươi tư được viết là:
A.
B.
C. 
 
Bài 5: Nối phép chia với phân số thích hợp.
8 : 9
7 : 10
6 : 15
8 : 17

817
89
710
615

Bài 6: Phân số có giá trị bé hơn 1 là:
A. 88 B. 78 C. 98
Bài 7: Đúng ghi Đ, sai ghi S.
Phân số 23 có tử số là 2, mẫu số là 3

Phân số 53 có tử số là 3, mẫu số là 5

Phân số 57 đọc là năm phần bảy

Phân số 38 đọc là tám phần ba

Bài 8: Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 1dm2 25cm2 = . cm2 là: 
 A. 125 B. 1025 C. 152 
Bài 9: 900 dm2 =  m2? Số thích hợp viết vào chỗ chấm là: 
 A. 90 B. 9 C. 9 000 
Bài 10: 2 yến 20 kg =  kg? Số thích hợp viết vào chỗ chấm là: 
 A. 30 kg B. 20 kg C. 40 kg 
Bài 11: 2 giờ 15 phút =  phút? Số thích hợp viết vào chỗ chấm là: 
 A. 105 phút B. 135 phút C. 155 phút 
Bài 12: Cho bảng số liệu sau:
Bạn
Nam
Hồng
Việt
 Mi
Số quyển vở
5
6
4
3
Bạn Việt có số quyển vở là:
A. 4
B. 6
C. 5

Bài 13: Cho bảng số liệu sau:
Bạn
Nam
Hồng
Việt
 Mi
Số quyển vở
5
6
4
3
Bạn có số quyển vở ít nhất là:
A. Nam
B. Mi
C. Việt 

	
MỨC 2.
Bài 14 : Nối các phân số bằng nhau với nhau: 
710
1620
45
3550
Bài 15 : Rô – bốt ghi chép số sách mà các bạn Nam, Hà, Nhung, Hồng đọc được trong tháng Năm như sau:
Bạn
Nam
Hà
Nhung
Hồng
Số quyển sách
5
7
4
8
Trung bình mỗi bạn đọc được số quyển sách trong tháng Năm là:
A. 5 quyển sách
B. 6 quyển sách 
 C. 7 quyển sách


 Bài 16: Phân tối giản là phân số: 
A.
B. 
C. 

Bài 17: Một hình chữ nhật có chiều dài 12 cm và chiều rộng 8 cm. Diện tích của hình chữ nhật đó là :
 A. 69 cm2	 B. 96 cm2 C. 128 cm2
Bài 18 : Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài là 36 m và chiều rộng bằng 14 chiều dài. Chiều rộng của mảnh vườn là bao nhiêu m?
 A. 9 m B. 10 m C. 6 m 
 * TỰ LUẬN:
MỨC 2 
Bài 1. Tính : 
a. 318+16
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
b. 715-25
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
c. 23×37 ..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
d.58:2..........................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
MỨC 3.
Bài 1. Tính bằng cách thuận tiện: 
a. 
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
 b. 3 + + + 2 + + 3 + 2 
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
c. 34+ 25+14+ 35 
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
d. 
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
Bài 2. Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài là 25m và chiều rộng bằng chiều dài. Tính diện tích của mảnh vườn đó.
 Tóm tắt: Bài giải










Bài 3: Xe thứ nhất chở được 18 thùng hàng. Xe thứ hai chỉ chở được số thùng hàng bằng 23 số thùng hàng xe thứ nhất chở. Hỏi cả hai xe chở được bao nhiêu thùng hàng?
 Tóm tắt: Bài giải










Bài 4: Năm nay ông 72 tuổi. Tuổi bố bằng 59 tuổi ông. Hỏi ông hơn bố bao nhiêu tuổi?
 Tóm tắt: Bài giải:
ĐÁP ÁN 
* PHẦN TRẮC NGHIỆM (đã tô đỏ). 
MỨC 1: 
Bài 5: Nối đúng mỗi ý đạt 0,25 điểm.
8 : 9
7 : 10
6 : 15
8 : 17

817
89
710
615
Bài 7: Viết đúng mỗi ý đạt 0,25 điểm.
Phân số 23 có tử số là 2, mẫu số là 3
Đ
Phân số 53 có tử số là 3, mẫu số là 5
S
Phân số 57 đọc là năm phần bảy
Đ
Phân số 38 đọc là tám phần ba
S
 MỨC 2: 
Bài 14 : Nối đúng mỗi ý đạt 0,5 điểm.
710
1620
45
3550
* PHẦN TỰ LUẬN:
MỨC 2. 
Bài 1. Tính : 
a. 318+16 = 318+318=618 = 13 
b. 715-25= 715-615=115 
c. 23×37 = 621=27
d. 58:2=5 x 1 8 x 2 =516 
MỨC 3.
Bài 1. Tính bằng cách thuận tiện: 
a. = 45× 37+ 67-27= 45 ×77=45 ×1 = 45 
b.3 + + + 2 + + 3 + 2 = ( 3 + 2 + 3 + 2) + (19+ 39+59)=10+1=11 
c. 34+ 25+14+ 35=(34+ 14)+25+ 35= 44+ 55= 1 + 1 = 2 
d. = = 26=
Bài 2. 
 Tóm tắt: Bài giải
Chiều dài: 25 m
Chiều rộng mảnh vườn hình chữ nhật là:
Chiều rộng bằng: 25 chiều dài
25 ×25 = 10 (m)
Diện tích mảnh vườn:...?
Diện tích mảnh vườn hình chữ nhật là:

25 × 10 =250 (m2)

Đáp số: 250 m2

Bài 3:
 Tóm tắt: Bài giải
Xe thứ nhất chở: 18 thùng hàng
Xe thứ hai chở được số thùng hàng là:
Xe thứ hai chở bằng: 23 xe nhất chở.
18× 23 = 12  (thùng)
Cả hai xe chở:..thùng hàng?
Cả hai xe chở được số thùng hàng là:

18 + 12 = 30 (thùng)

Đáp số: 30 thùng

Bài 4. 
 Tóm tắt: Bài giải:
Ông : 72 tuổi
Tuổi của bố là:
Bố : 59 tuổi ông
72 × 59 = 40 (tuổi)
Ông hơn bố : .tuổi?
Ông hơn bố số tuổi là:

72 – 40 = 32 (tuổi)

Đáp số: 32 tuổi

File đính kèm:

  • docxhe_thong_cau_hoi_on_tap_mon_toan_kiem_tra_giua_hoc_ki_ii_mon.docx