Kế hoạch bài dạy Tin học + Công nghệ + Thể dục Lớp 3, 4, 5 - Tuần 23 - Năm học 2023-2024
Bạn đang xem tài liệu "Kế hoạch bài dạy Tin học + Công nghệ + Thể dục Lớp 3, 4, 5 - Tuần 23 - Năm học 2023-2024", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Kế hoạch bài dạy Tin học + Công nghệ + Thể dục Lớp 3, 4, 5 - Tuần 23 - Năm học 2023-2024
TUẦN THỨ 23 Từ ngày 19/02/2024 Đến ngày 23/02/2024 Thứ Tiết Môn Tiết thứ Nội dung bài dạy ƯDCNTT Đồ dùng dạy học Hai 19/02 S 1 2 3 TD 5E 45 Bài 45: Nhảy dây – Bật cao – TC “Qua cầu tiếp sức” Còi, dây 4 C 5 Tin 4A 23 Bài 11: Chỉnh sửa văn bản MT 6 CN 4A 23 Bài 8: Lắp ghép mô hình bập bênh (Tiết 1) Bộ Kĩ thuật 7 Ba 20/02 S 1 2 3 4 Tin 3D 23 Bài 10: Bảo vệ thông tin khi dùng máy tính MT C 5 Tin 5A 45 Kiểm tra thực hành (T1) MT 6 Gdtc 4A 45 Ôn tập bật cao, bật xa Còi, dây 7 Tin 5C 45 Kiểm tra thực hành (T1) MT Tư 21/02 S 1 Tin 3B 23 Bài 10: Bảo vệ thông tin khi dùng máy tính MT 2 Gdtc 4A 46 Bài 4: Nhảy dây ( Tiết 1) Còi 3 Tin 5G 45 Kiểm tra thực hành (T1) MT 4 Tin 4C 23 Bài 11: Chỉnh sửa văn bản MT C 5 Tin 4D 23 Bài 11: Chỉnh sửa văn bản MT 6 CN 4D 23 Bài 8: Lắp ghép mô hình bập bênh (Tiết 1) Bộ Kĩ thuật 7 CN 4C 23 Bài 8: Lắp ghép mô hình bập bênh (Tiết 1) Bộ Kĩ thuật Năm 22/02 S 1 Tin 3A 23 Bài 10: Bảo vệ thông tin khi dùng máy tính MT 2 CN 3B 23 Bài 8: Làm đồ dùng học tập (T1) Tranh ảnh 3 Tin 5D 45 Kiểm tra thực hành (T1) MT 4 Tin 5E 45 Kiểm tra thực hành (T1) MT C 5 Tin 5B 45 Kiểm tra thực hành (T1) MT 6 Tin 5B 46 Kiểm tra thực hành (T2) MT 7 CN 3A 23 Bài 8: Làm đồ dùng học tập (T1) Tranh ảnh Sáu 23/02 S 1 Tin 5A 46 Kiểm tra thực hành (T2) MT 2 TD 5E 46 Bài 46: Nhảy dây – Trò chơi “Qua cầu tiếp sức” Còi, dây 3 Tin 5C 46 Kiểm tra thực hành (T2) MT 4 CN 3D 23 Bài 8: Làm đồ dùng học tập (T1) Tranh ảnh C 5 Tin 5E 46 Kiểm tra thực hành (T2) MT 6 Tin 5D 46 Kiểm tra thực hành (T2) MT 7 Tin 5G 46 Kiểm tra thực hành (T2) MT Khối trưởng TUẦN 23 Thứ hai ngày 19 tháng 2 năm 2024 S TD 5E Bài 45: Nhảy dây – Bật cao – TC “Qua cầu tiếp sức” I. Yêu cầu cần đạt 1. Kiến thức kĩ năng - Thực hiện được nhảy dây, bật cao -Thực hiện được trò chơi qua cầu tiếp sức 2. Phát triển năng lực phẩm chất 2.1. Phát triển năng lực - Tự học, tự tham gia vào các trò chơi 2.2. Phát triển phẩm chất - Đoàn kết nghiêm túc,tích cực có trách nhiệm khi chơi II. Đồ dùng dạy học - Địa điểm: Sân trường sạch và mát - Phương tiện: Còi, vòng trò chơi. III. Các hoạt động dạy học Nội dung ĐL Phương pháp tổ chức 1.Khởi động kết nối: * Ổn định: - Báo cáo sĩ số - Phổ biến nhiệm vụ yêu cầu 5-6 - Nghe HS báo cáo ????? ????? ????? ?GV * Khởi động: Tập động tác khởi động làm nóng cơ thể 6 -> 8 lần - Cho HS khởi động ????? ????? ????? ????? ?GV * Kiểm tra bài cũ: Gọi vài em tập lại kĩ thuật tung và bắt bóng; nhảy dây kiểu chụm 2 chân 1 -> 2 lần - Nhận xét 2.Hình thành kiến thức mới 25-27’ . Hướng dẫn kĩ thuật động tác: a- Nhảy dây kiểu chân trước, chân sau: - Toàn lớp luyện tập - Từng nhóm tập - Cho HS tập cá nhân 5 -> 6 lần 4 -> 5 lần 1 -> 2 lần - GV giảng giải và làm mẫu ????? ????? ????? ????? ?GV b- Bật cao: 1. Kiễng gót 2 chân, tay duỗi lên cao hít sâu vào 2. Khuỵu gối, hạ thấp trọng tâm 2 tay từ trên hạ xuống ra sau. 3. Đánh tay ra trước, phối hợp chân bật nhảy lên cao 4. Tiếp đất 2 mũi bàn chân, hạ gót, khuỵu gối, 2 tay đưa ra trước giữ thăng bằng - Toàn lớp luyện tập - Từng nhóm tập - Cho HS tập cá nhân 5 -> 6 lần 4 -> 5 lần 1 -> 2 lần - GV giảng giải và làm mẫu ????? ????? ????? ????? ?GV *Trò chơi “Qua cầu tiếp sức” -Hướng dẫn kĩ thuật chơi -Cho HS chơi thử -Tiến hành trò chơi 7-9’ 1 lần - Hướng dẫn cách thức và luật chơi 3- Kết thúc: 3-4’ -Hồi tĩnh: Tập động tác thả lỏng cơ thể, để cơ thể sớm hồi phục. -Hôm nay các em ôn luyện và học mới những nội dung gì? -Nhận xét và dặn dò Nhận xét tiết học và nhắc nhở các em về cần tập lại kĩ thuật đã học thật nhiều lần./. 6 -> 8 lần 1 -> 2 lần - Thả lỏng và nghỉ ngơi - Cho HS nhắc lại nội dung - Nhận xét nhà. ????? ????? ????? ????? ?GV TIN 4A C Bài 11: Chỉnh sửa văn bản (tiết 2) Yêu cầu cần đạt Kiến thức - Mở được tệp có sẵn, lưu được tệp với tên khác. - Chỉnh sửa được văn bản với các thao tác sao chép, di chuyển một phần văn bản. - Đưa được hình ảnh vào văn bản. Năng lực Năng lực chung - Năng lực tự chủ, tự học: có biểu hiện chú ý học tập, tự giác tìm hiểu bài để hoàn thành tốt nội dung tiết học. - Năng lực giao tiếp và hợp tác: có biểu hiện tích cực, sôi nổi và nhiệt tình trong hoạt động của lớp. Có khả năng trình bày, thuyết trình trong các hoạt động học tập. - Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: có biểu hiện tích cực, sáng tạo trong các hoạt động học tập, trò chơi, vận dụng. Năng lực đặc thù: - Nhận thức khoa học: Thực hiện được thao tác sao chép hay di chuyển một phần văn bản. Phẩm chất - Chăm chỉ: tích cực trong việc hoàn thành các hoạt động học tập của cá nhân - Trách nhiệm: tham gia tích cực vào hoạt động của lớp, tự giác hoàn thành các nhiệm vụ được phân công. II. Đồ dùng dạy học Giáo viên: SGK, máy tính, máy chiếu, Học sinh: SGK, vở ghi, III. Các hoạt động dạy học Hoạt động 2: Thực hành 1. Mục tiêu: - Mở được tệp có sẵn, lưu được tệp với tên khác. - Chỉnh sửa được văn bản với các thao tác sao chép, di chuyển một phần văn bản. 2. Nội dung - HS thực hành theo SGK_48, 49, 50. 3. Sản phẩm - HS thực hành được các nội dung SGK_48, 49, 50. 4. Tổ chức thực hiện GV tổ chức hoạt động Hoạt động của HS Kết quả/sản phẩm học tập Gv đưa ra nhiệm vụ yêu cầu HS thực hành: a, Mở tệp bài 1. Hướng dẫn: + Bước 1: Khởi động phần mềm soạn thảo văn bản Word. + Bước 2: Làm các bước theo hình 46 sau đây: b, Sao chép văn bản, gõ thêm câu thơ, di chuyển văn bản. Hướng dẫn: + Bước 1: Em hãy thực hiện các bước như hình 47 SGK. + Bước 2: Gõ tiếp ba dòng của khổ thơ thứ 2. + Bước 3: Di chuyển cụm từ Theo Trần Đăng Khoa xuống cuối khổ thơ thứ hai. Thực hiện tương tự như bước 1 thay thế lệnh Copy bằng lệnh Cut. c, Chèn thêm hình ảnh phù hợp vào văn bản và lưu tệp với tên mới là Bai2. Hướng dẫn: + Bước 1: Đặt con trỏ vào vị trí muốn chèn hình ảnh. + Bước 2: Thực hiện thao tác như hình 48 SGK. + Bước 3: Thực hiện lưu bài như hình 50 SGK. - HS lắng nghe và quan sát. - HS thực hành theo các hướng dẫn và quan sát kết quả. - Học sinh báo cáo kết quả, nhận xét các nhóm khác. HS sẽ hoàn thiện bài thực hành theo yêu cầu của giáo viên. Hoạt động 3: Luyện tập 1. Mục tiêu: - Khái quát lại các kiến thức đã học thông qua các bài luyện tập, qua đó vận dụng vào thực tiễn. 2. Nội dung - HS hoạt động nhóm, trả lời câu hỏi 1, thực hành theo yêu cầu câu hỏi 2 và câu hỏi 3 SGK_51. 3. Sản phẩm - HS trả lời được câu hỏi 1 và thực hành theo yêu cầu câu hỏi 2 và câu hỏi 3 SGK_51. 4. Tổ chức thực hiện GV tổ chức hoạt động Hoạt động của HS Kết quả/sản phẩm học tập Gv yêu cầu thảo luận nhóm: - Trả lời câu hỏi 1 SGK_51 và hoàn thiện bài thực hành câu hỏi 2 và câu hỏi 3 SGK_51. HS hoạt động nhóm để trả lời câu hỏi 2-> 3 nhóm HS trình bày các nội dung mà giáo viên đưa ra trước lớp 2-> 3 HS trả lời câu hỏi. Các HS khác nhận xét Câu hỏi 1: Đáp án: 1 – c 2 – b 3 – d 4 – a Học sinh thực hành theo các yêu cầu của câu hỏi 2 và câu hỏi 3. Hoạt động 5: Vận dụng 1. Mục tiêu: - Học sinh được phát triển năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo. 2. Nội dung - HS cùng nhau tìm hiểu câu hỏi SGK_51. 3. Sản phẩm - HS trả lời được câu hỏi SGK_51. 4. Tổ chức thực hiện GV tổ chức hoạt động Hoạt động của HS Kết quả/sản phẩm học tập Gv yêu cầu thảo luận nhóm: ? Cùng nhau tìm hiểu yêu cầu bài thực hành SGK_51. - HS lắng nghe và quan sát. - HS thực hành theo các hướng dẫn và quan sát kết quả. - Học sinh báo cáo kết quả, nhận xét các nhóm khác. - Em hãy mở lại tệp đã lưu ở phần vận dụng Bài 10 và chèn thêm hình ảnh phù hợp. Lưu lại tệp văn bản với tên mới. CÔNG NGHỆ 4A C Bài 8: Lắp ghép mô hình bập bênh (Tiết 1) I. Yêu cầu cần đạt * Năng lực đặc thù: - Lựa chọn được các chi tiết, dụng cụ lắp ghép mô hình bập bênh. - Sử dụng được các dụng cụ và chi tiết kĩ thuật để lắp ghép mô hình bập bênh. * Năng lực chung: Hình thành năng lực tự chủ và tự học, giao tiếp và hợp tác, giải quyết vấn đề và sáng tạo trong quá trình học tập. * Phẩm chất: chăm chỉ, trung thực và trách nhiệm. II. Đồ dùng dạy học - GV: máy tính, ti vi, bộ lắp ghép mô hình kĩ thuật 4, phiếu học tập (Mục 2.2) - HS: sgk, vở ghi, bộ lắp ghép mô hình kĩ thuật 4 III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Mở đầu - Yêu cầu HS quan sát tranh minh họa và cho biết: Hai bạn nhỏ đang chơi trò gì? + Theo em bập bênh gồm mấy bộ phận? Mô tả cái bập bênh em quan sát được. - HS theo dõi và trả lời - GV giới thiệu- ghi bài - HS ghi vở 2. Hình thành kiến thức 1. Tìm hiểu sản phẩm mẫu - Yêu cầu HS quan sát hình 1 và sản phẩm mẫu, làm việc nhóm đôi nêu các bộ phận chính của mô hình bập bênh. (3 bộ phận: Chân đế, trục quay, thanh đòn và ghế ngồi) - Nêu số lượng các chi tiết của mô hình bập bênh. - HS thực hiện trả lời theo nhóm đôi - HS nêu - Em hãy cho biết yêu cầu của mô hình bập bênh sau khi hoàn thành? (đủ các bộ phận, mối ghép đúng vị trí và chắc chắn, thanh đòn và ghế ngồi quay được quanh trục) - HS nêu 2. Chi tiết và dụng cụ - Yêu cầu HS thảo luận nhóm đôi các dụng cụ, chi tiết kĩ thuật trong bộ lắp ghép để làm bập bênh vào phiếu học tập. - Tổ chức cho HS trình bày - HS thảo luận nhóm đôi - HS trình bày PHIẾU HỌC TẬP BẢNG CHI TIẾT VÀ DỤNG CỤ LÀM BẬP BÊNH Tên bộ phận Chi tiết/dụng cụ Số lượng Chân đế Tấm nhỏ 1 tấm Thanh thẳng 5 lỗ 4 thanh Trục quay Trục thẳng ngắn 1 1 trục Thanh đòn Thnah thẳng 11 lỗ 2 thanh Ghế ngồi Thanh chữ U ngắn 2 thanh Ốc-vít 8 bộ Vòng hãm 4 cái Cờ-lê, tua-vít - GV nhận xét, tuyên dương. - HS lắng nghe 3. Vận dụng, trải nghiệm - Bập bênh được sử dụng thế nào trong cuộc sống? - Yêu cầu HS về nhà liệt kê các chi tiết, dụng cụ để làm mô hình bập bênh. - Nhận xét tiết học - HS trả lời - HS thực hiện Thứ ba ngày 20 tháng 2 năm 2024 S TIN 3D Bài 10: Bảo vệ thông tin khi dùng máy tính (tiết 2) I. Yêu cầu cần đạt 1. Kiến thức, kĩ năng - Trong bài học này học sinh sẽ được học về cách bảo vệ thông tin khi dùng máy tính. 2. Phát triển năng lực, phẩm chất 2.1. Năng lực chung - Hình thành năng lực giao tiếp và hợp tác thông qua hoạt động nhóm. - Hình thành năng lực giải quyết vấn đề thông qua tình huống thực tiễn. 2.2. Năng lực đặc thù - Biết được thông tin cá nhân và gia đình có thể được lưu trữ và trao đổi nhờ máy tính. - Có ý thức bảo vệ thông tin cá nhân và gia đình khi giao tiếp qua máy tính, biết được việc người xấu có thể lợi dụng những thông tin gây hại cho em và gia đình. 2.3. Phẩm chất - Bài học góp phần hình thành và phát triển các phẩm chất sau: Chăm chỉ: Học sinh tích cực trong việc hoàn thành các hoạt động học tập của cá nhân và của nhóm khi tham học. Trách nhiệm: Tham gia tích cực vào hoạt động của nhóm, tự giác hoàn thành các nhiệm vụ mà nhóm đã phân công, thực hiện đánh giá đúng theo phiếu hướng dẫn tự đánh giá hoạt động nhóm. Đồng thời phải có trách nhiệm với sự an toàn thông tin trong máy tính. II. Đồ dùng dạy học 1. Giáo viên: Máy tính, máy chiếu, bài giảng điện tử,... 2. Học sinh: SGK, SBT, đồ dùng học tập. III. Các hoạt động dạy học Hoạt động 3: BẢO VỆ THÔNG TIN KHI GIAO TIẾP QUA MÁY TÍNH. GV tổ chức hoạt động Hoạt động của học sinh Kết quả/sản phẩm học tập - GV đưa ra nội dung kẻ xấu lợi dụng thông tin cá nhân để đe doạ, bắt nạt, thông qua việc quan sát hình61 SGK Tr 48. - GV thu phiếu, cho một số nhóm báo cáo kết quả thảo luận. - GV chốt kiến thức (Phần chốt kiến thức giáo viên sẽ ghi bảng hoặc chiếu slide) - Câu hỏi củng cố: - Đọc yêu cầu - Các nhóm nhận nhiệm vụ - HS hoạt động nhóm, thảo luận để trả lời hai câu hỏi và ghi kết quả vào phiếu - Học sinh trình bày các nội dung GV đưa ra trước lớp - HS nhóm khác nhận xét và nêu ý kiến - Học sinh báo cáo kết quả , nhận xét các nhóm khác. - HS ghi nhớ kiến thức trong logo hộp kiến thức - Bảo vệ thông tin cá nhân và gia đình: không cung cấp tên và địa chỉ cho người lạ, không gửi và nhận tệp từ người không quen biết, bảo vệ mật khẩu khi dùng máy tính. - HS làm bài tập củng cố SGK Tr 49 1. Khi có thông tin cá nhân của em hoặc gia đình em thì người xấu có thể: D. Tất cả các ý trên. 2. Em không nên chia sẻ rộng rãi trên Internet những thông tin nào sau đây? - Họ tên, địa chỉ của nhà em; - Số điện thoại của bố; - Nơi làm việc của mẹ. Hoạt động 4: LUYỆN TẬP GV tổ chức hoạt động Hoạt động của học sinh Kết quả/sản phẩm học tập - GV tổ chức cho HS hoạt động nhóm. - GV thu phiếu 1 số nhóm, chiếu lên máy chiếu vật thể - Kết thúc thảo luận, GV cho các nhóm báo cáo kết quả và tổ chức nhận xét đánh giá - GV chốt kiến thức (Phần chốt kiến thức giáo viên sẽ ghi bảng hoặc chiếu slide) - HS hoạt động nhóm, thảo luận để trả lời hai câu hỏi và ghi kết quả vào phiếu - Học sinh trình bày các nội dung GV đưa ra trước lớp - HS nhóm khác nhận xét và nêu ý kiến - Học sinh báo cáo kết quả , nhận xét các nhóm khác. - HS ghi nhớ kiến thức trong logo hộp kiến thức 1.Ba ví dụ về thông tin của cá nhân hay gia đình có thể được lưu trữ trong máy tính. - Thông tin cá nhân: họ tên, địa chỉ - Thông tin về bài tập 1 à c 2 à a 3 à b - Thông tin về mọi người trong gia đình. 2. Nối Hoạt động 5: VẬN DỤNG a. Mục tiêu - Học sinh được phát triển năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo - Yêu cầu: + Nếu gia đình em có sử dụng máy tính, em hãy thảo luận với bố mẹ để cùng nhau thống nhất 3 đến 5 điều lưu ý cho cả gia đình khi trao đổi thông tin qua máy tính. b. Sản phẩm - Câu trả lời được ghi trên phiếu học tập. c. Tổ chức hoạt động - Giao nhiệm vụ: Học sinh thực hiện hoạt động vào ngoài giờ lên lớp. 1. Nếu gia đình em có sử dụng máy tính, em hãy thảo luận với bố mẹ để cùng nhau thống nhất 3 đến 5 điều lưu ý cho cả gia đình khi trao đổi thông tin qua máy tính. 2. Em hãy kể ví dụ về hậu quả của việc lộ thông tin cá nhân trên Internet mà em biết. TIN 5A C Kiểm tra thực hành (T1) I. Yêu cầu cần đạt * Mục tiêu học tập: - Kiến thức, kỹ năng: - Luyện tập kỹ năng gõ văn bản mười ngón tay. - Vận dụng kết hợp các kiến thức và kỹ năng đã học để trình bày văn bản. - Thái độ: - Thích thú với bài học, nghiêm túc, chú ý nghe giảng, hăng hái phát biểu xây dựng bài, chăm chỉ luyện tâp. - Kết hợp các thao tác trình bày văn bản, căn lề, tạo bảng, chèn hình ảnh để có sản phẩm là một văn bản cân đối và đẹp mắt. II. Đồ dùng dạy học 1. Giáo viên: - sgk, sgv, máy vi tính, phần mềm soạn thảo Word. 2. Học sinh: - sgk, máy vi tính. III. Các hoaatj động dạy học 1. Ổn định lớp (2’) 2. Bài mới Hoạt động của GV và HS Nội dung cần đạt HOẠT ĐỘNG 1. Giới thiệu bài: GV: Hôm nay cả lớp sẽ thực hành tạo bảng thời khoá biểu sau khi tạo xong thì chỉnh sửa sao cho cân đối và đẹp mắt. HS: Nghe để xác định nhiệm vụ của bài học HOẠT ĐỘNG 2 : Thực hành GV: Yêu cầu HS khởi động máy tính và phần mềm Word HS: Khởi động GV : Yêu cầu HS thực hiện tạo bảng HS: Thực hành GV: Hướng dẫn khi cần thiết. 3. Củng cố- dặn dò: - Nhận xét tiết học của cả lớp. - Tuyên dương những HS thực hành tốt GDTC 4A C Ôn tập bật cao, bật xa I. Yêu cầu cần đạt 1. Về phẩm chất: Bài học góp phần bồi dưỡng cho học sinh các phẩm chất cụ thể: - Đoàn kết, nghiêm túc, tích cực trong tập luyện và hoạt động tập thể. - Tích cực tham gia các trò chơi vận động, có trách nhiệm trong khi chơi trò chơi và hình thành thói quen tập luyện TDTT. 2. Về năng lực: 2.1.Năng lực chung: - Tự chủ và tự học: Tự xem trước bài ôn tập bật cao trong sách giáo khoa và quan sát động tác mẫu của giáo viên. - Giao tiếp và hợp tác: Biết phân công, hợp tác trong nhóm để thực hiện các động tác và trò chơi. 2.2. Năng lực đặc thù: - NL chăm sóc SK: Biết thực hiện vệ sinh sân tập, thực hiện vệ sinh cá nhân để đảm bảo an toàn trong tập luyện. - NL vận động cơ bản: Thực hiện được bài ôn tập bật cao. - Biết quan sát tranh, tự khám phá bài và quan sát động tác làm mẫu của giáo viên để tập luyện. Thực hiện được bài ôn tập bật cao. II. Địa điểm – phương tiện - Địa điểm: Sân trường - Phương tiện: + Giáo viên chuẩn bị: Tranh ảnh, trang phục thể thao, còi phục vụ trò chơi. + Học sinh chuẩn bị: Giày thể thao. III. Phương pháp và hình thức tổ chức dạy học - Phương pháp dạy học chính: Làm mẫu, sử dụng lời nói, tập luyện, trò chơi và thi đấu. Nội dung ĐL Phương pháp I. Phần mở đầu - Gv nhận lớp, phổ biến nội dung, yêu cầu giờ học Khởi động: - Xoay các khớp cổ tay, cổ chân, vai, hông, gối,... - Trò chơi “trời nắng trời mưa” - GV hướng dẫn chơi II. Phần cơ bản: a. Kiến thức. - Ôn bài ôn tập bật cao - GV làm mẫu động tác kết hợp phân tích kĩ thuật động tác. - Hô khẩu lệnh và thực hiện động tác mẫu - Cho 2 HS lên thực hiện động tác mẫu - GV cùng HS nhận xét, đánh giá tuyên dương b. Luyện tập *Tập đồng loạt - GV hô - HS tập theo GV. - Gv quan sát, sửa sai cho HS. *Tập theo tổ nhóm *Tập theo cặp đôi *Tập theo cá nhân *Thi đua giữa các tổ - GV nhận xét, tuyên dương * Trò chơi “Di chuyển tiếp sức theo cặp”. - GV nêu tên trò chơi, HD cách chơi, tổ chức chơi trò chơi cho HS. * Bài tập PT thể lực - Cho HS chạy bước nhỏ tại chỗ đánh tay tự nhiên * Vận dụng - Yêu cầu HS quan sát tranh trong sách trả lời câu hỏi BT. III. Kết thúc - Thả lỏng cơ toàn thân. - NX đánh giá buổi học. -VN ôn lại bài và chuẩn bị bài sau. 5 – 7’ 2 x8N 2-3’ 16-18’ 2 lần 2 lần 1 lần 4-5’ 20 lần 4- 5’ - Đội hình nhận lớp HS Chơi trò chơi. - HS nghe và quan sát HS nghe và quan sát - Hs thực hiện. HS nghe và quan sát - Hs thực hiện. - Đội hình tập luyện đồng loạt. - ĐH tập luyện theo tổ GV - hs nghe hướng dẫn và tham gia chơi trò chơi - ĐH kết thúc TIN 5C C Kiểm tra thực hành (T1) (Đã soạn tiết 1 chiều thứ 3 ngày 20/2) Thứ tư ngày 21 tháng 2 năm 2024 S TIN 3B Bài 10: Bảo vệ thông tin khi dùng máy tính (tiết 2) (Đã soạn tiết 4 sáng thứ 3 ngày 20/2) GDTC 4A S Bài 4: Nhảy dây ( Tiết 1) I. Yêu cầu cần đạt 1. Về phẩm chất: Bài học góp phần bồi dưỡng cho học sinh các phẩm chất cụ thể: - Đoàn kết, nghiêm túc, tích cực trong tập luyện và hoạt động tập thể. - Tích cực tham gia các trò chơi vận động, có trách nhiệm trong khi chơi trò chơi và hình thành thói quen tập luyện TDTT. 2. Về năng lực: 2.1.Năng lực chung: - Tự chủ và tự học: Tự xem trước bài tập Nhảy dây trong sách giáo khoa và quan sát động tác mẫu của giáo viên. - Giao tiếp và hợp tác: Biết phân công, hợp tác trong nhóm để thực hiện các động tác và trò chơi. 2.2. Năng lực đặc thù: - NL chăm sóc SK: Biết thực hiện vệ sinh sân tập, thực hiện vệ sinh cá nhân để đảm bảo an toàn trong tập luyện. - NL vận động cơ bản: Thực hiện được bài tập Nhảy dây. - Biết quan sát tranh, tự khám phá bài và quan sát động tác làm mẫu của giáo viên để tập luyện. Thực hiện được bài tập Nhảy dây. II. Địa điểm – phương tiện - Địa điểm: Sân trường - Phương tiện: + Giáo viên chuẩn bị: Tranh ảnh, trang phục thể thao, còi phục vụ trò chơi. + Học sinh chuẩn bị: Giày thể thao. III. Phương pháp và hình thức tổ chức dạy học - Phương pháp dạy học chính: Làm mẫu, sử dụng lời nói, tập luyện, trò chơi và thi đấu. Nội dung ĐL Phương pháp I. Phần mở đầu - Gv nhận lớp, phổ biến nội dung, yêu cầu giờ học Khởi động: - Xoay các khớp cổ tay, cổ chân, vai, hông, gối,... - Trò chơi “Thi xếp hàng” - GV hướng dẫn chơi II. Phần cơ bản: a. Kiến thức. - Bài tập Nhảy dây - GV làm mẫu động tác kết hợp phân tích kĩ thuật động tác. - Cho 2 HS lên thực hiện động tác mẫu - GV cùng HS nhận xét, đánh giá tuyên dương b. Luyện tập *Tập đồng loạt - GV hô - HS tập theo GV. - Gv quan sát, sửa sai cho HS. *Tập theo tổ nhóm *Tập theo cặp đôi *Tập theo cá nhân *Thi đua giữa các tổ - GV nhận xét, tuyên dương * Trò chơi “Lăn bóng qua đường dích dắc”. - GV nêu tên trò chơi, HD cách chơi, tổ chức chơi trò chơi cho HS. * Bài tập PT thể lực - Cho HS chạy bước nhỏ tại chỗ đánh tay tự nhiên * Vận dụng - Yêu cầu HS quan sát tranh trong sách trả lời câu hỏi BT. III. Kết thúc - Thả lỏng cơ toàn thân. - NX đánh giá buổi học. -VN ôn lại bài và chuẩn bị bài sau. 5 – 7’ 2
File đính kèm:
ke_hoach_bai_day_tin_hoc_cong_nghe_the_duc_lop_3_4_5_tuan_23.docx

