Ma trận đề kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 5
Bạn đang xem tài liệu "Ma trận đề kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 5", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Ma trận đề kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 5

MA TRẬN, ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN CUỐI HỌC KÌ II I. MA TRẬN NỘI DUNG KIỂM TRA Tên nội dung, chủ đề, mạch kiến thức Mức 1 (Nhận biết) Mức 2 (Thông hiểu) Mức 3 (Vận dụng) 1. Số học - Nhận biết PSTP và viết PSTP ở dạng hỗn số. - Đọc, viết được số thập phân. - Nhận biết được cấu tạo số thập phân gồm phần nguyên, phần thập phân và hàng của số thập phân. - Nhận biết được cách so sánh hai số thập phân. - Làm tròn số thập phân. -Nhận biết về tỉ số, tỉ số phần trăm - Đọc, viết được tỉ số phần trăm -Nhận biết được tỉ số phần trăm của hai số - Nhận biết được tỉ lệ bản đồ. - Đọc, viết tỉ lệ bản đồ -Nhận biết được dạng bài tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số. - Sắp xếp được các số thập phân theo thứ tự (từ bé đến lớn hoặc ngược lại) trong một nhóm có không quá 4 số thập phân. - Thực hiện được các phép tính với số thập phân. - Thực hiện được phép nhân, chia nhẩm một số thập phân với 10; 100; 1000;... hoặc với 0,1; 0,01; 0,001;... - Tìm thành phần chưa biết trong phép tính. - Tính giá trị của biểu thức với số thập phân. - Biểu diễn được tỉ số, tỉ số phần trăm liên quan đến số lượng của một nhóm đồ vật, qua số thập phân và ngược lại. -Từ tỉ lệ bản đồ tính độ dài thật hoặc độ dài trên bản đồ và ngược lại. -Giải được một số bài toán liên quan đến tổng và tỉ số của hai số. - Giải quyết vấn đề thực tiễn gắn với việc giải các bài toán liên quan đến các phép tính với các số thập phân, liên quan đến các dạng toán đã học (tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó; tìm số trung bình cộng; tìm 2 số kho biết tổng ( hiệu, và tỉ số của 2 số đó; toán về tỉ số phần trăm; tỉ lệ bản đồ - Vận dụng các tính chất của các phép tính cộng, trừ, nhân, chia, mối quan hệ giữa các phép tính để tính thuận tiện, tìm thành phần chưa biết trong phép tính, giải quyết một số vấn đề có liên quan trong thực tế. 2. Đo lường - Nhận biết được các đơn vị đo độ dài, khối lượng, diện tích, thể tích, thời gian đã học và mối quan hệ giữa các đơn vị đo trong cùng bảng đơn vị đo. - Thực hiện được việc chuyển đổi và tính toán với các số đo độ dài, diện tích, thể tích, khối lượng và số đo thời gian. Yếu tố hình học - Nhận biết các yếu tố : đáy, đường cao của tam giác, hình thang; đường kính, bán kính, tâm hình tròn. - Nhận biết cách tính chu vi, diện tích các hình đã học (hình chữ nhật, hình vuông, hình tam giác, hình thang, hình tròn) -Nhận biết được hình khai triển của hình hộp chữ nhật, hình lập phương và hình trụ. -Nhận biết được cách tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần, thể tích của hình hôp chữ nhật, hình lập phương. - Vẽ được các hình: hình tam giác (đường cao hình tam giác), hình thang (đường cao hình thang), đường tròn. - Tính được chu vi, diện tích các hình đã học: hình chữ nhật, hình vuông, hình tam giác, hình thang, hình tròn - Chỉ ra được các hình khối tương ứng với các hình khai triển cho trước và ngược lại. -Tính được diện tích xung quanh và diện tích toàn phần, thể tích của hình hộp chữ nhật, hình lập phương. -Vận dụng cách tính chu vi, diện tích, thể tích các hình đã học để giải quyết các vấn đề thực tiễn liên quan. Các phép tính với số đo thời gian và chuyển động đều -Nhận biết được cách thực hiện phép cộng trừ, nhân, chia số đo thời gian -Nhận biết được cách tính vận tốc, quãng đường, thời gian của một chuyển động đều -Thực hiện được các phép tính cộng, trừ, nhân, chia số đo thời gian Tính được quãng đường khi biết vận tốc và thời gian. - Tính được thời gian khi biết quãng đường và vận tốc. - Giải quyết vấn đề thực tiễn gắn với việc giải các bài toán liên quan đến các phép tính với số đo thời gian - Giải quyết được các bài tập, bài toán thực tế liên quan đến vận tốc, quãng đường, thời gian của một chuyển động đều. Một số yếu tố thống kê và xác suất - Đọc và mô tả được số liệu ở biểu đồ hình quạt tròn. - Đọc được dãy số liệu. -Nhận biết được tỉ số để mô tả số lần lặp lại của một khả năng xảy ra (nhiều lần) của một sự kiện trong một thí nghiệm so với tổng số lần thực hiện thí nghiệm đó ở những trường hợp đơn giản. - Sử dụng được tỉ số để mô tả số lần lặp lại của một khả năng xảy ra (nhiều lần) của một sự kiện trong một thí nghiệm so với tổng số lần thực hiện thí nghiệm đó ở những trường hợp đơn giản. -Phân loại và sắp xếp được số liệu vào bảng số liệu - Đưa ra nhận xét từ bảng số liệu. - - Sắp xếp được số liệu vào biểu đồ hình quạt tròn. - Nêu được một số nhận xét đơn giản từ biểu đồ hình quạt. - Giải quyết được những vấn đề đơn giản liên quan đến các số liệu thu được. -Giải quyết được những vấn đề đơn giản liên quan đến các số liệu thu được từ biểu đồ hình quạt tròn. -Giải quyết được những vấn đề đơn giản liên quan đến tỉ số để mô tả số lần lặp lại của một khả năng xảy ra (nhiều lần) của một sự kiện trong một thí nghiệm so với tổng số lần thực hiện thí nghiệm đó ở những trường hợp đơn giản. II. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Mạch kiến thức Số câu Câu số Số điểm Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng TN TL TN TL TN TL TN TL 1.Số học Tỉ số, tỉ số phần trăm Số câu 1 câu 2 câu 1 câu 1 câu 3 câu 2 câu Câu số 1( a,b) 3,5 8 10 Số điểm 1,0 điểm 2,0 điểm 1,0 điểm 1,0 điểm 3,0 điểm 2,0 điểm Đo lường Số câu 1 câu 1 câu Câu số 2( a,b,c,d) Số điểm 1,0 điểm 1,0 điểm 1,0 điểm 2. Hình học Số câu 1 câu 1 câu 2 câu 2 câu Câu số 6 7 Số điểm 2,0 điểm 1,0điểm 2,0điểm Các phép tính với số đo thời gian và chuyển động đều Số câu 1 câu 1 câu 1 câu 1 câu Câu số 4 9 Số điểm 1,0 điểm 1,0 điểm 1,0 điểm 1,0 điểm Một số yếu tố thống kê và xác suất Tổng số câu 2 câu 5 câu 3 câu 7 câu 3 câu Tổng số điểm 2,0 điểm 5 điểm 3 điểm 7 điểm 3 điểm Tỉ lệ % 20% 50% 30% 70% 30%
File đính kèm:
ma_tran_de_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_5.docx