Ôn tập kiến thức môn Tiếng Anh Lớp 8 - The usages of tenses (present tenses)
Bạn đang xem tài liệu "Ôn tập kiến thức môn Tiếng Anh Lớp 8 - The usages of tenses (present tenses)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Ôn tập kiến thức môn Tiếng Anh Lớp 8 - The usages of tenses (present tenses)
The usages OF TENSES ( present tenses) A. Aims: Helping ss to revise present tenses which they learnt Do some exercises with them. B. Procedure: I./ Present : Hiện Tại 1./ The present simple tense : thì hiện tại đơn . a,/ Usage (Cách dùng ) - We use the present simple to talk about repeated actions or habits. (Chúng ta sử dụng thì hiện tại đơn để nói về những hành động lặp đi lặp lại hoặc những thói quen ). Eg : Most evenings my parent stay at home and watch T.V He always goes to school at 6 o’clock. - We use the present simple to talk about situations which are permanent (continuing for a long time). Chúng ta sử dụng hiện tại đơn để nói về những tình huống cố định lâu dài ( tiếp tục trong thời gian dài). Eg : she lives in HaNoi . -We use the present simple to talk about general truths. (Chúng ta sử dụng hiện tại đơn để nói về những sự thật hiển nhiên ) - Eg : yellow leaves fall in the autumn. b,/ Form (Hình thức) : + KĐ : S + V S + V (s/es: ngôi thứ 3 số ít) Động từ thêm es: tận cùng s,o, x, sh ch, còn lại thì thêm s + PĐ : S + do/does + not + V. + NV: ....Do/does + S + V..? *Trạng từ đi kèm: Always( luôn luôn), often( thường), usually/ generally( thường thường), frequently( thường xuyên), sometimes / occasionally, every( mọi, mỗi), seldom / rarely (it khi, hiếm khi) Once, twice, three times a day ( a week, a month...) c./Notes : 1./ V(es) động từ thêm es trong trường hợp sau động từ tận cùng là: O , S( sh ), X, Z, CH, Y. 2./ :một số trạng từ thường sử dụng ở hiện tại đơn Một, hai, hoặc ba lần trong 1 ngày, 1 tuần hoặc 1 tháng..... * Cách phát âm. - Tận cùng những âm vô thanh : t, p, k.,f( gh,ph),th.... thì phát âm / s/. - Tận cùng những âm : ch, s, x, sh, z,g,o,ce..... thì phát âm /iz/. - Những âm còn lại thì phát âm /z/. Bài tập. * Chia các động từ sau đây. I (visit).. Hue this summer vacation. Viet and Long often (play).. video games. How your father ( go ) to work every day? -He ( go ) to work by motobike. d. She can ( ride ) a bike but she can’t ( drive). e. My sister( have ) a nice cat. She ( not have ) a bird. f. One with one ( be) two g. The earth ( move) around the sun. * Chọn đáp án đúng a/ A. books B. pens C. rulers D. beds b/ A. matches B. boxes C.tables D polishes c./ A months B.stops C. meets D.moves 2.The Present Continuous : Thi hiện tại tiếp diễn . a.Form: KĐ: S + is/are/am + V- ing PĐ : S + is/are/am + not + V-ing NV : Is/are/am + S + V- ing..? b. Usages: Chúng ta sử dụng thì hiện tại tiếp diễn trong một số trường hợp sau . + Một hành động diễn ra tại thời điểm ta đang nói. Eg : I’m teaching English now. + sự giận dữ, sự phàn nàn . Eg: He is always losing his keys. My sister is always using my things. c.Trạng từ đi kèm: At present ( hiện tại ),at the moment, now ( ngay lúc này, bây giờ ), at the time ( lúc này ), look!, be careful! d. Notes: V- ing - Tận cùng là e thì bỏ e rồi thêm ing. - Động từ 1 vần tận cùng là 1 phụ âm trước có một nguyên âm thì ta gấp đôi phụ âm cuối lên rồi thêm – ing - Động từ 2 vần có dấu nhấn ở vần 2 tận cùng bằng 1 phụ âm thì ta gấp đôi phụ âm cuối lên rồi thêm – ing( refer -> referring) Bài tập. * Chia các động từ sau đây. a. Now I ( not do) my homework. b. She ..( play) badminton at present c. Be careful ! the bus.( come). 3./ The Present Perfect: Thì hiện tại hoàn thành . a.Form: KĐ: S + have/has + Vpp. PĐ : S + have/has + not + Vpp NV : Have/has + S + Vpp ..? b.Usages: + To talk about the something that started in the past and continues up to the present : Nói về điều gì đó mà đã bắt đầu, xảy ra trong qúa khứ và còn tiếp tục cho đến hiện tại - She has worked in London for six months ( she still works there now ). +. To talk about action happening at an unspecified time in the past: Nói về điều đang diễn ra tại một thời điểm không xác định rõ ràng qúa khứ. - They have moved to the new apartment. +. To talk about the result of a past action connecting to the present : Nói về kết qủa của hành động trong qúa khứ và vẫn còn liên quan đến hiện tại. - Someone has broken the window.(the window is now broken ) c./Một số trạng từ thường dùng trong thì này : Just,Already, not.......yet recently, lately ( gần đây, mới đây ), many/several times ( nhiều lần ...), ever (từng), never (chưa bao giờ),........... before (trước đây) - It’s the first/ second time + HTHT I. Chia động từ trong ngoặc ở thì hiện tại tiếp diễn 1. They (meet) ____________their teacher at the moment. 2. We (visit) _____________the museum at the moment. 3. John (not read) ________ a book now. 4. What______you (do) ________ tonight? 5. Silvia (not listen) ________ to music at the moment. 6. Maria (sit) ________ next to Paul right now. Is/ am/ are 7. He_______always (make) ________ noisy at night. 8. Where your husband (be) ________? 9. My children (be)_____ upstairs now. They (play)______ games. 10. Look! The bus (come)________. 9. He always (borrow) _________me money and never (give)_________back. 10. While I (do)__________my housework, my husband (read)___________ books. 11. He (not paint)______________ his pictures at the moment 12. We (not plant) ______________the herbs in the garden at present 13. ________They (make)___________ the artificial flowers of silk now? 14. Your father (repair)______________your motorbike at the moment 15. Look! The man (take)______________the children to the cinema. 16. Listen! The teacher (explain) ______________a new lesson to us. 17. Ba (study) __________________Math very hard now. 18. We (have) ______________dinner in a restaurant right now. 19. I (watch) ______________TV with my parents in the living room now. 20. Some people (not drink)_____________coffee now. II. Dùng từ gợi ý , viết thành câu hoàn chỉnh ở thì Hiện tại tiếp diễn. 1. They/ play/ soccer/ at present. 2. She/listen/ music/ in room. 3. My sister/ read/ book/ her room. 4. My mother/ work/ in the garden/ now 5. Nga and Phuong/ watch/ TV/ now 6. - What/ she/ do/ at the moment? - She/ cook the dinner. 7. -Where/ you/ go/ now? - I/ go/ the post office. 8. - What/ the students/ do/ in the class/ now? - They/ talk. 9. He /do/his housework/ now? III. Chia động từ trong ngoặc ở thì hiện tại đơn: 1.Nam often (go) .......................... to the movies on Sunday. 2.They (play) ...................... ..soccer at the moment. 3. We (be) .................................. students. 4. I ( not go ) ................. .to school by bus. 6. You (play).. .soccer in the yard next Sunday? They sometimes (work) ........................... in the factory Let’s (help) ............ Mum, Lan. He (send) .letters to his parents next Monday. 10.Mr Trung .(watch) TV with his neighbor every night. 11.Vegetarians ............................. (not eat) meat. 12.My mother ......................... (cook) now. 13.She .............................(not drink) Coca Cola. 14.Her mother ....................( not stand ) here tomorrow. 15. Lan ...(not read) book now. 16. I (not like) ..volleyball . 17. At present, we (rehearse) a play 18.You (be) free next Sunday morning, Tan? 19 Trang (not be) in her room at the moment. 20.Would you like (have) breakfast with eggs, please? 21. Lien (not go) to the movie theater tomorrow. 22.You (like) your new school, Mai? 23.Let’s (meet) at 7 o’clock in front of the park. 24.You (write) to him tonight? Yes, I always (write) to him on his birthday. 25.What he usually (have) for breakfast? IV. Chọn đáp án đúng: 1. Would you like to.....my party next sunday? A. join B. come C. enjoy D. visit 2. What time......you go to bed last night? A. were B. do C. did D. will 3. I.............. her at party last week? A. is meeting B. will meet C. met D. meet 4. Mai doesn’t like...........abroad to study. A. to go B. to going C. going D. Both A & C 5. She has bought............sugar. A. some B, a C. any D. anything 6. This water is not warm for me............. A. to use B. use C. using D. used 7. She said that she....................you. A. liked B. like C. to like D liking 8. We .........here for 10 years. A. lived B. have lived C. has lived D. live 9. Yellow leaves ......in the Autumn. A. Fall B.is falling C. falls D. felt 10. This table............by my mother yesterday. A. made B. was made C. make is making II. Homework: - Redo exercises.
File đính kèm:
- on_tap_kien_thuc_mon_tieng_anh_lop_8_the_usages_of_tenses_pr.docx