Phiếu bài tập cuối tuần 13 môn Toán Lớp 2 - Phép trừ (Có nhớ) số có hai chữ số với số có hai chữ số

docx 5 trang Mịch Hương 15/10/2025 590
Bạn đang xem tài liệu "Phiếu bài tập cuối tuần 13 môn Toán Lớp 2 - Phép trừ (Có nhớ) số có hai chữ số với số có hai chữ số", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Phiếu bài tập cuối tuần 13 môn Toán Lớp 2 - Phép trừ (Có nhớ) số có hai chữ số với số có hai chữ số

Phiếu bài tập cuối tuần 13 môn Toán Lớp 2 - Phép trừ (Có nhớ) số có hai chữ số với số có hai chữ số
PHIẾU BÀI TẬP CUỐI TUẦN 13
Phép trừ (có nhớ) số có hai chữ số với số có hai chữ số Bài 1: Tính
48	87	72	21	38	56
-	-	-	-	-	-
15	69	64	15	19	27
.......	.......	.......	.......	.......	.......
Bài 2: Đặt tính rồi tính
52 – 18
91 – 49
72 – 47
82 – 25
62 - 36
57 – 19
..
..
..
Bài 3: Số
Số bị trừ
76
55
64
23
68
42
Số trừ
18
19
27
18
29
28
Hiệu







Bài 4: Tô màu vào bông hoa có kết quả đúng
52- 17= 33	75- 37=38	92- 56=36
Bài 5: Số
42	- 9	- 7	+ 6
42	- 19	- 14	+ 6

Bài 5: >, <, =
42
-
16
...
29
34
-
8
...
35
-
9
33
-
9
...
23
68
-
9
...
56
+
8
85
-
7
...
72
73
-
0
...
26
+
47

Bài 6: Nối
64 - 38
56 - 29
73 - 48
25	26	27
75 - 48
81 - 56
93 - 67
Bài 7: Cô giáo 55 bông hoa, cô giáo đã tặng các bạn 18 bông hoa. Hỏi
cô giáo còn lại bao nhiêu bông hoa?
Bài giải:
....
..
....
Bài 8: Kết thúc thi đua tháng, lớp 2A nhận được 48 sao, trong đó có 19 sao về nề nếp. Hỏi lớp 2A nhận được bao nhiêu sao về học tập?
....
..
....
Bài giả
PHIẾU BÀI TẬP CUỐI TUẦN 13
Phép trừ (có nhớ) số có hai chữ số với số có hai chữ số Bài 1: Tính
57	67	72	41	58	96
-	-	-	-	-	-
29	28	34	25	29	77
.......	.......	.......	.......	.......	.......
Bài 2: Đặt tính rồi tính
92 – 28
61 – 44
52 – 47
72 – 35
52 - 36
47 – 28
Bài 3: Số
Số bị trừ
66
65
44
53
46
47
Số trừ
28
29
17
38
39
58
Hiệu







Bài 4: Nối những phép tính có kết quả bằng nhau
62 - 17	75- 36	92- 16
84 - 8
82- 37
68 - 29
Bài 5: Số?
27	+ 25	- 33
- 29	- 18
56
Bài 6: Nối?
Bài 7: Hai anh em câu được tất cả 21 con cá. Anh câu được 13 con cá. Hỏi em câu được mấy con cá?
..
..
..
Bài giải:
Bài 8: Chọn kết quả đúng
Câu 1: Trong phép tính: 73 – 26 = 48. 26 được gọi là:
A. Số bị trừ	B. Số hạng	C. Hiệu	D. Số trừ
Câu 2: 64 – 29 =?
A. 53	B. 35	C. 45	D. 54
Câu 3: 48 – 9 <	< 27 + 14 Số cần điền vào chỗ trống là
A. 10	B. 26	C. 40	D. 39

File đính kèm:

  • docxphieu_bai_tap_cuoi_tuan_13_mon_toan_lop_2_phep_tru_co_nho_so.docx