Phiếu bài tập cuối tuần môn Toán Lớp 3 - Chương trình học kì 2
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Phiếu bài tập cuối tuần môn Toán Lớp 3 - Chương trình học kì 2", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Phiếu bài tập cuối tuần môn Toán Lớp 3 - Chương trình học kì 2
HỌ TÊN: LỚP: 3 TOÁN –TUẦN 19 I/ TRẮC NGHIỆM Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu: Câu 1: Biết một số gồm: Tám nghìn, không trăm, ba đơn vị. Số đó được viết là: A. 803 B. 8 003 C. 8 030 D. 8 000 Câu 2: Số chẵn lớn nhất có bốn chữ số khác nhau là: A. 9 999 B. 9 998 C. 9 876 D. 1 000 Câu 3: Cho tổng sau: 5 000 + 10 + 5. Số được tạo thành là: A. 5 105 B. 5 015 C. 50 105 D. 1 010 Câu 4: Số nào sau đây không phải số tròn chục ? A. 1 010 B. 1 100 C.1 001 D. 1 000 Câu 5: Số 2 424 được đọc là: A. Hai nghìn bốn trăm hai mươi. B. Hai nghìn bốn trăm hai tư. C. Hai bốn hai tư D. Hai nghìn bốn trăm hai mươi tư. Câu 6 : a. Số nào dưới đây có chữ số hàng trăm là 8 ? A. 3 980 B. 1 880 C. 8 098 D. 2 358 b. Số nào dưới đây có chữ số hàng nghìn là 8 ? A. 3 980 B. 1 880 C. 8 098 D. 2 358 Câu 7 : Số ? PHIẾU CUỐI TUẦN MÔN TOÁN 3- KẾT NỐI TT VỚI CUỘC SỐNG II/ TỰ LUẬN Bài 1: Viết các số gồm: Năm nghìn, sáu trăm, bảy chục, chín đơn vị:. Tám nghìn không trăm linh chín: Chín nghìn, chín trăm, không chục, hai đơn vị: Bài 2: Đọc các số sau: 1 565: 9 071: 5 105: Bài 3: Viết các số sau dưới dạng tổng các nghìn, trăm, chục, đơn vị: 6 539 = 3 006 = .. 6 045 = 3 603 = .. Bài 4: Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: a) 6402 ; 4620 ; 6204 ; 2640 ; 4062 : ................................................................................................... b) 5067 ; 5706 ; 6705 ; 6750 ; 5760 :.................................................................................................... c) 8709 ; 9807 ; 7890 ; 8790 ; 9078 ; 9870:....................................................................................... Bài 5: Viết tất cả các số có 4 chữ số mà có tổng các chữ số bằng 4. . Bài 6: Viết các số có 4 chữ số mà cả 4 chữ số đều giống nhau. Có bao nhiêu số như vậy? . Bài 7: Viết tất cả các số có bốn chữ số, mỗi số đều có hàng nghìn là 2, các hàng đều có đủ ba chữ số 4 ; 6; 8: Bài 8: Viết số lớn nhất có 4 chữ số khác nhau mà có tổng các chữ số bằng 26. HỌ TÊN: LỚP: 3 TOÁN –TUẦN 20 I/ TRẮC NGHIỆM Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu: Câu 1 : Chữ số La Mã XIX đọc là: A. Hai mươi mốt B. Mười tám C. Mười chín Câu 2. 1 223 làm tròn đến hàng chục được số nào? A.1 230 B. 1 220 C. 1 020 Câu 3. 3 246 làm tròn đến hàng chục được số nào? A. 3 230 B. 3 220 C. 3 250 Câu 4: Số 3 478 có chữ số hàng chục là: A. 8 B. 3 C. 4 D. 7 Câu 5. Số 2 868 làm tròn đến hàng chục đuọc số nào? A. 2 230 B. 2 870 C. 2 860 Câu 6: a. Số lớn nhất trong các số: 1 345, 1 234, 1 254, 1 423, 1 354 là ? A. 1 345 B. 1 234 C. 1 423 D. 1 354 b. Số bé nhất trong các số: 1 345, 1 234, 1 254, 1 423, 1 354 là ? A. 1 345 B. 1 234 C. 1 254 D. 1 354 Câu 7: Số 16 được viết thành số La Mã là: A. VIII B. XVI C. VXI D. VVV Câu 8: Số 23 được viết thành số La Mã là: A. XIX B. XXIII C. XVII D. XXV II/ TỰ LUẬN PHIẾU CUỐI TUẦN MÔN TOÁN 3- KẾT NỐI TT VỚI CUỘC SỐNG Bài 1. Hãy sắp xếp các số La Mã sau theo thứ tự từ bé đến lớn. XXI, V, XXIV, II, VIII, IV , XIX, XII. Bài 2. Viết các số lẻ nhỏ hơn 20 bằng số La Mã. Bài 3: Thực hiện các phép tính sau: X – IV = .. XX – IX = .. XIX – IX = . Bài 3. Các bạn Việt, Nam, Mai, Rô bốt chơi Ai nhanh Ai đúng được số điểm lần lượt như sau: 2 350, 1 990, 2 250, 1 930. a. Bạn được cao điểm nhất là: . b. Bạn được hơn 2 000 điểm là: c. Bạn nhận được ít hơn 2 000 điểm là: Bài 4. Số? Số Hàng nghìn Hàng trăm Hàng chục Hàng đơn vị 2 356 2 5 3 789 7 4 008 4 9 809 9 Bài 5: Viết giờ tương ứng với mỗi đồng hồ dưới đây: HỌ TÊN: LỚP: 3 TOÁN –TUẦN 21 I/ TRẮC NGHIỆM Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu: Câu 1. Hình bên có: A. 2 hình chữ nhật và 2 hình tam giác B. 2 hình chữ nhật và 4 hình tứ giác C. 3 hình chữ nhật và 4 hình tam giác Câu 2. Một mảnh giấy hình chữ nhật có chiều dài 12cm, chiều rộng 6 cm. Tính chu vi mảnh vườn hình chữ nhật: A. 38 cm B. 30 cm C. 40 cm D. 36 cm Câu 3. Đoạn dây dài 18 m. Đem gấp thành hình tam giác. Mỗi cạnh hình tam giác dài số mét là : A. 9 m B. 8 m C. 4m D. 6 m Câu 4 : Một bàn ăn hình vuông có chu vi là 15 dm 2 cm. Cạnh của bàn ăn đó dài là: A. 3 cm B. 3 dm C. 38 dm D. 38 cm Câu 5: Cho hình vuông và hình chữ nhật có các kích thước như sau: Chu vi của hình chữ nhật ABCD bằng chu vi của hình vuông EFGH. Đúng hay Sai? A. Đúng B. Sai II/ TỰ LUẬN PHIẾU CUỐI TUẦN MÔN TOÁN 3- KẾT NỐI TT VỚI CUỘC SỐNG Bài 1: Hình A có diện tích 64cm². Hình B có diện tích bằng 1/4 diện tích hình A. Tìm tổng diện tích của hình A và hình B. Biết Hình C có diện tích 100cm². So sánh tổng diện tích của hình A và hình B với diện tích của hình C. - Hình B có diện tích là: - Tổng diện tích hình A, B . hình C Bài 2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a, 32cm² + 17cm² = cm² b, 48cm² - 24cm² = .cm² c, 16cm² x 3 = .cm² d, 92cm² : 4 = ..cm² Bài 3 : Hoàn thành bảng (theo mẫu) Chiều dài Chiều rộng Chu vi hình chữ nhật 6cm 3cm (6 + 3) x 2 = 18 (cm) 7cm 5cm 21cm 9cm 27cm 8cm 35cm 6cm 18cm 7cm Bài 4. Hoàn thành bảng (theo mẫu) Cạnh hình vuông Chu vi hình vuông Diện tích hình vuông 5cm 5 x 4 = 20 (cm) 5 x 5 = 25 (cm2 ) 6cm 9cm Bài 5: Biết mỗi ô vuông trong hình dưới đây biểu thị 1cm2. So sánh diện tích của hai hình dưới đây: - Hình A có . ô vuông. - Hình B có ô vuông. - Diện tích hình A hình B (lớn hơn, bé hơn, bằng) HỌ TÊN: LỚP: 3 TOÁN –TUẦN 22 I/ TRẮC NGHIỆM Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu: Câu 1: Diện tích của một hình chữ nhật có chiều dài 12 cm, chiều rộng 8 cm là: A. 20 cm² B. 40 cm² C. 48 cm² D. 96 cm² Câu 2: Diện tích của hình chữ nhật có chiều dài 3 dm và chiều rộng 7 cm là: A. 510 cm² B. 210 cm² C. 51 dm² D. 210 dm² Câu 3: Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 36 cm, chiều rộng bằng chiều dài. Diện tích của hình chữ nhật là: A. 90 cm² B. 162 cm² C. 324 cm² D. 162 cm Câu 4: Để ốp thêm một mảng tường người ta dùng hết 5 viên gạch hình vuông, mỗi viên có độ dài 12cm. Diện tích mảng tường được ốp thêm là: A. 710 cm² B. 160 cm² C. 720 cm² D. 700 cm² Câu 5: Một hình vuông có diện tích bằng 16cm². Chu vi của hình vuông đó là: A.10 cm B.18 cm C. 14 cm D. 16 cm Câu 6: Diện tích của hình vuông có diện tích bằng diện tích của hình chữ nhật có chiều dài 15cm và chiều rộng 10cm là: A. 150 cm² B. 140 cm² C.120 cm² D. 100 cm² II/ TỰ LUẬN Bài 1. Hoàn thành bảng (theo mẫu) Chiều dài Chiều rộng Diện tích hình chữ nhật Chu vi hình chữ nhật 9cm 3cm 9 x 3 = 27 (cm2) (9 + 3) x 2 = 24 (cm) 27cm 10cm 35cm 9cm 1dm 5cm Bài 2: Một miếng vải hình chữ nhật trong bộ đồ kĩ thuật có chiều dài 1 dm và chiều rộng là 7 cm. Tính diện tích miếng vải hình chữ nhật đó. Bài giải: ............. Bài 3: Tính diện tích của hình chữ nhật có các số đo sau: a, Hình chữ nhật có chiều dài 12 cm, chiều rộng 5 cm b, Hình chữ nhật có chiều dài 2 dm, chiều rộng 13 cm c, Hình chữ nhật có chiều rộng 10 cm, chiều dài 3 dm Bài giải: .................. Bài 4: Tính diện tích hình H, biết hình chữ nhật có chiều dài 8 cm, chiều rộng là 3 cm, hình vuông có cạnh là 3 cm. Bài giải: . . . . . PHIẾU CUỐI TUẦN MÔN TOÁN 3- KẾT NỐI TT VỚI CUỘC SỐNG Hình H HỌ TÊN: LỚP: 3 TOÁN –TUẦN 23 I/ TRẮC NGHIỆM Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu: Câu 1: Kết quả của phép tính 1 111 + 8 888 = ? A. 999 B. 9 999 C. 8 888 D. 7 777 Câu 2: Lan nói rằng: “Tổng của 2 468 và 3 579 bằng 6 947”. Bạn Lan nói đúng hay sai? A. Đúng B. Sai Câu 3: Một công ty, tuần một sản xuất được 3 692 sản phẩm. Tuần hai, họ chỉ sản xuất được 2 978 sản phẩm. Cả hai tuần, công ty đó sản xuất được số sản phẩm là: A. 6 570 sản phẩm B. 6 660 sản phẩm C. 6 670 sản phẩm D. 6 560 sản phẩm Câu 4: Một cửa hàng xăng dầu, buổi sáng họ bán được 3 589 lít xăng. Buổi chiều họ bán được nhiều hơn buổi sáng 156 lít. Cả hai buổi, cửa hàng đó bán được số lít xăng là: A. 3 745 l xăng B. 7 334 l xăng C. 7 490 l xăng D. 7 022 l xăng Câu 5: Nối ô chứa kết quả với phép tính thích hợp. Câu 6 : ? – 1 237 = 5 489 Số điền vào dấu ? là : A. 4 252 B. 6 726 C. 4 242 D. 6 736 Câu 7 : Biết: ? – 123 x 9 = 1 107. Số điền vào dấu ? là: 246. Đúng hay sai? A. Đúng B. Sai Câu 8 : Điền số thích hợp vào ô trống: II/ TỰ LUẬN PHIẾU CUỐI TUẦN MÔN TOÁN 3- KẾT NỐI TT VỚI CUỘC SỐNG Bài 1. Tính nhẩm 5000 + 300 =. 400 + 7000 =.. 3724 + 2000 = .. 800 + 8000 =. 6000 + 900 = .. 5734 – 3734 = .. Bài 2: Đặt tính rồi tính 2352 + 1476 4471 – 3524 4717 + 3977 3894 – 1847 Bài 3: Tính giá trị biểu thức 4672 + 3583 + 193 = . 956 + 126 x 4 = = = .. Bài 4. Viết số thích hợp vào chỗ chấm - Số bé nhất có 4 chữ số khác nhau là. - Số liền trước số bé nhất có 4 chữ số là. - Số liền sau số lớn nhất có 4 chữ số là. - Số chẵn lớn nhất có 4 chữ số là Bài 5. Thửa ruộng thứ nhất thu hoạch được 1 750kg thóc. Thửa ruộng thứ hai thu hoạch được nhiều hơn thửa ruộng thứ nhất 175kg thóc. Hỏi cả hai thửa ruộng thu hoạch được bao nhiêu ki – lô - gam thóc ? Bài giải . Bài 6. Trong kho có 5 520kg thóc, lần đầu chuyển đi 1 530kg, lần sau chuyển đi 1 250kg. Vậy trong kho còn lại.. kg thóc. HỌ TÊN: LỚP: 3 TOÁN –TUẦN 24 I/ TRẮC NGHIỆM Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu: Câu 1 : Kết quả của phép toán 1 234 x 3 là: A. 3 602 B. 3 702 C. 3 692 D. 3 792 Câu 2 : Điền số thích hợp vào chỗ trống. Câu 3 : Điền số thích hợp vào chỗ trống để chuyển tổng sau thành phép nhân sau đó tìm kết quả của phép nhân. Câu 4: Chu vi hình vuông có độ dài cạnh là 1 409cm là: .. Câu 5: Tính 3 764 : 4 = ............... A. 252 B. 726 C. 941 D. 902 Câu 6: Mỗi xe chở 1 150kg gạo. Hỏi 6 xe chở bao nhiêu ki-lô-gam gạo? A. 1 556 kg gạo B. 6 900 kg gạo C. 6 906 kg gạo D. 1 566 Câu 7: Một ô tô tải chở một chuyến được 2 783kg thóc. Hỏi 3 chiếc xe tải như thế chở được bao nhiêu ki-lô-gam thóc? A. 8 349 kg thóc B. 8 306 kg thóc C. 2 783 kg thóc D. 5 690 kg Câu 8 : Điền số thích hợp vào chỗ trống. Một số chia cho 4 rồi lấy kết quả trừ đi 2 018 thì bằng 56. Số đó là: .. II/ TỰ LUẬN PHIẾU CUỐI TUẦN MÔN TOÁN 3- KẾT NỐI TT VỚI CUỘC SỐNG Bài 1. Đặt tính rồi tính 1 204 x 3 326 : 3 1 015 x 4 428 : 4 1 743 x 2 515 : 5 Bài 2. Tính giá trị của biểu thức 3 245 + 1 267 - 499 = 987 x 7 + 1 472 x 2 = = ... = .. Bài 3: Có 4 xe chở hàng, mỗi xe đều chở được 2 015 kg gạo. Người ta đã dỡ xuống 4 927kg. Hỏi trên xe còn lại bao nhiêu ki lô gam gạo? Bài giải Bài 4: Có hai trang trại nuôi gà, trang trại thứ nhất nuôi được 1 233 con gà. Trang trại thứ hai nuôi được số con gà bằng số con gà trang trại thứ nhất giảm đi 3 lần. Hỏi cả hai trang trại nuôi được bao nhiêu con gà? Bài giải s HỌ TÊN: LỚP: 3 TOÁN –TUẦN 25 I/ TRẮC NGHIỆM Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu: Câu 1: Kết quả của phép chia 6 546 : 3 là: A. 2 092 B. 2 162 C. 2 182 D. 2 082 Câu 2 Một cửa hàng có 5 hộp bi, mỗi hộp có 416 viên bi. Nếu họ chia đều số bi trong các hộp đó vào 4 túi thì mỗi túi có chứa số viên bi là: A. 2080 viên bi B. 520 viên bi C. 500 viên bi D. 2000 viên bi Câu 3: Cho ? : 926 + 15 = 38 : 2. Số điền vào dấu ? là: A. 3 794 B. 3 704 C. 3 604 D. 3 740 Câu 4: Giá trị của biểu thức 2 413 x 4 – 2 055 A. 7 597 B. 7 497 C. 7 697 D. 7 487 II. TỰ LUẬN Bài 1. Tính giá trị của biểu thức 4 438 : 7 x 3 =. (1 478 + 2 354) : 4 = . = .. = .. 793 + 1 608 : 3 = .. 2 406 : 3 + 1 237 = . = .. = Bài 2: Đặt tính rồi tính 6 050 : 5 2 046 : 6 1 204 : 4 1 608 : 8 4 524 : 3 6 012 : 6 5 731 : 3 8 642 : 2 Bài 3. Đội quân của tướng Ngô Quyền có 6 308 người. Tướng quân muốn chia số người ấy thành các nhóm nhỏ, mỗi nhóm 7 người. Hỏi có thể chia thành bao nhiêu nhóm và còn dư mấy người? Bài giải Bài 4: Một tàu chở 7 863 thùng hàng. Người ta dỡ xuống một số thùng hàng thì số thùng còng lại bằng số thùng ban đầu giảm đi 3 lần. Hỏi trên tàu còn lại bao nhiêu thùng hàng? Bài giải Bài 5: Người ta xây một bức tường thành bao quanh một khu đất có dạng hình vuông ABCD. Mỗi cạnh dài 2 324 bước chân. Hỏi bức tường thành dài bao nhiêu bước chân? Bài giải PHIẾU CUỐI TUẦN MÔN TOÁN 3- KẾT NỐI TT VỚI CUỘC SỐNG HỌ TÊN: LỚP: 3 TOÁN –TUẦN 26 I/ TRẮC NGHIỆM Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu: Câu 1. Điền dấu (> ; < ; =) thích hợp vào chỗ chấm khi so sánh 27 372 . 27 327 A. > B. = C. < Câu 2. Số 34 345 số hàng chục nghìn là số mấy? A. 5 B. 3 C. 4 D. 2 Câu 3. Số 44 429 gồm mấy trăm, mấy chục, mấy đơn vị? A. 4 chục nghìn 4 nghìn 4 trăm 9 chục 2 đơn vị B. 4 chục nghìn 3 nghìn 4 trăm 2 chục 9 đơn vị C. 4 chục nghìn 4 nghìn 4 trăm 2 chục 9 đơn vị Câu 4. Cho dãy số sau: 12 125; 12 130; 12 135; 12 140; Số thứ sáu của dãy số trên là số nào? A. 12 145 B. 12 245 C.12 130 D. 12 150 Câu 5. Số nào dưới đây có chữ số hàng chục nghìn là 1? A. 1 000 B. 10 000 C. 100 000 D. 20 100 Câu 6. Điền dấu > < = thích hợp vào chỗ chấm khi so sánh 14 499 . 14 500 A. > B. = C. < Câu 7: Chọn đáp án có chứa số không phải số tròn chục A. 11 010 B. 11 100 C. 11 001 D. 11 000 Câu 8 : Số 52 425 được đọc là: A. Năm hai bốn hai năm B. Năm mươi hai nghìn bốn trăm hai lăm C. Năm mươi hai nghìn bốn trăm hai mươi lăm D. Năm mươi hai nghìn bốn trăm hai mươi lăm. II/ TỰ LUẬN PHIẾU CUỐI TUẦN MÔN TOÁN 3- KẾT NỐI TT VỚI CUỘC SỐNG Bài 1. Điền dấu (>, <, =) 12 108 12 180 23 106 32 106 33 110 33 100 170 130 140 200 600 900 1000 100 1 300 10 130 23 101 22 140 Bài 2: Nối cách đọc thích hợp với viết số. Bài 3: Đúng ghi Đ, sai ghi S 23 989 72 999 99 989 < 89 999 25 070 = 25 007 Bài 4: Tìm số liền trước và số liền sau của số: a, Số lớn nhất có 5 chữ số b, Số nhỏ nhất có 5 chữ số Trả lời: a) b) Bài 5: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: a, 58000, 58100, 58200, ., . b, 76200, 76210, 76220, , . Bài 6: Viết theo mẫu a. Số 93 635 gồm chục nghìn, nghìn, trăm, chục, đơn vị. b. Số 18 558 gồm .., , ..., ., c. Số 9845 gồm , ,, ,...... HỌ TÊN: LỚP: 3 TOÁN –TUẦN 27 I/ TRẮC NGHIỆM Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu: Câu 1. Chọn chữ đặt trước câu trả lời đúng: a) Làm tròn số 5 490 đến hàng nghìn, ta được: 6 000 B. 5 500 C. 5 000 D. 5 400 b) Làm tròn số 9 628 đến hàng trăm, ta được: A. 9 630 B. 9 620 C. 9 700 D. 9 600 Câu 2. Quan sát bảng sau rồi làm tròn quãng đường (theo mẫu): a) Quãng đường từ Hà Nội đến Lạng Sơn dài khoảng . km. b) Quãng đường từ Hà Nội đến Hà Nam dài khoảng .. km. c) Quãng đường từ Thành phố Hồ Chí Minh đến Long An dài khoảng km. d) Quãng đường từ Thành phố Hồ Chí Minh đến An Giang dài khoảng .. km. d) Quãng đường từ Thành phố Hồ Chí Minh đến Kiên Giang dài khoảng km. Câu 3: Số dân của một huyện là 71 839. Trong bài báo cáo, cô phóng viên đã làm tròn số dân của huyện đó đến hàng chục nghìn. Hỏi số dân đã làm tròn đến hàng chục nghìn là số nào? A. 80 000 B. 75 000 C. 70 000 D. 72 000 Câu 4. Hiện nay, Việt Nam đã có những chuyến bay thẳng từ Thủ đô Hà Nội đến nhiều thủ đô của các quốc gia khác. Để bay thẳng từ Thủ đô Hà Nội đến Thủ đô Pa-ri của nước Pháp, máy bay phải vượt qua quãng đường dài khoảng 9 190 km. Em làm tròn độ dài quãng đường này đến hàng nghìn, vậy từ Hà Nội đến Pari khoảng . km PHIẾU CUỐI TUẦN MÔN TOÁN 3- KẾT NỐI TT VỚI CUỘC SỐNG II/ TỰ LUẬN Bài 1: Thực hiện các yêu cầu sau: a) Làm tròn số 1 234 đến hàng chục ta được b) Làm tròn số 1 274 đến hàng trăm ta được c) Làm tròn số 1 834 đến hàng nghìn ta được Bài 2: Hoàn thành bảng sau: Viết số Đọc số 31 125 .. 67 766 .. .. bảy mươi chín nghìn chín trăm chín mươi chín. .. hai mươi nghìn bốn trăm năm mươi tư. Bài 3: Số? Bài 4: Viết số thành tổng: 71 091 = 70 000 + 1 000 + 90 + 1 42 179 = 88 309 = 36 685 = 10 021 = 19 999 = Bài 5: Làm tròn số: Số dân của phường Yết Kiêu là 26 734 người. - Làm tròn số dân của phường Yết Kiêu đến hàng nghìn, ta nói số dân phường Yết Kiêu khoảng người. - Làm tròn số dân của phường Yết Kiêu đến hàng trăm, ta nói số dân phường Yết Kiêu khoảng người. HỌ TÊN: LỚP: 3 TOÁN –TUẦN 28 I/ TRẮC NGHIỆM Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu: Câu 1: Kết quả của phép tính 64 929 + 29 394 là: A. 95 323 B. 94 323 C. 94 618 D. 94 189 Câu 2: Một xưởng may tuần thứ nhất may được 14 829 mét vải. Tuần thứ hai họ chỉ may được 12 924 mét vải. Số mét vải xưởng may may được trong cả hai tuần là: A. 22 840m B. 27 777m C.27 753m D. 29 472m Câu 3: Tìm số biết: .. - 72952 = 12340 A. 85 292 B. 84 528 C. 83 628 D. 84 628 Câu 4: Tìm số biết: . – 1 381 x 9 = 28 410 A. 40 284 B. 41 920 C. 42 941 D. 40 839 Câu 5: Giá trị của biểu thức 18 394 + 29 480 + 14 829 là: A. 62 703 B. 60 278 C. 61 283 D. 62 030 Câu 6. Kết quả của phép tính 10 235 + 20 142 là: A. 30 367 B. 30 376 C. 30 377 D. 30 733 II/ TỰ LUẬN Bài 1. Tính Bài 2. Đặt tính rồi tính. 13 355 – 9 324 23 216 + 12 452 14 77 + 2 119 62 102 – 23 701 Bài 3. Tính giá trị của biểu thức sau: a. 8 674 + 5 600 – 1 367 =.. = .... b. 19 989 – ( 7 644 + 1 890) = ... = Bài 4. Tính hiệu của số lớn nhất có năm chữ số khác nhau và số bé nhất có bốn chữ số. Bài giải Bài 5. Một của hàng có 34 000 l xăng, cửa hàng nhập thêm về 3 400 l xăng. Hỏi sau khi bán 18 909 l xăng cửa hàng còn lại bao nhiêu lít xăng? Bài giải Bài 6: Viết các số có năm chữ số từ các số 1, 0, 7, 2, 6. Tìm tổng của số lớn nhất và số bé nhất có 5 chữ số khác nhau từ các số viết được. Bài giải PHIẾU CUỐI TUẦN MÔN TOÁN 3- KẾT NỐI TT VỚI CUỘC SỐNG HỌ TÊN: LỚP: 3 TOÁN –TUẦN 29 I/ TRẮC NGHIỆM Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu: Câu 1: Đồng hồ bên đang chỉ: A. 3 giờ 45 phút B. 9 giờ 20 phút C. 4 giờ 45 phút D. 4 giờ 9 phút Câu 2: Dũng vào học ở trường lúc 8 giờ sáng và tan học lúc 11 giờ trưa. Hỏi Dũng đã ở trường học mấy giờ? A. 4 giờ B. 3 giờ C. 2 giờ D. 1 giờ Câu 3: Điền số vào chỗ trống để hoàn thành cách đọc giờ kém sau: Câu 4: Hôm nay là thứ Tư ngày 27 tháng 5. Thứ Tư tuần trước là ngày.. tháng 5. Câu 5 : Hôm nay là thứ Ba. mai là ngày 19 tháng 5. Thứ Năm tuần sau là ngày .. tháng 5. Câu 6 : Các tháng.. có 31 ngày. Câu 7: Tháng 4 có ngày; Tháng 2 thường có hoặc . ngày. Câu 8 : a. Một năm có.ngày; b. Một năm có .. tuần ..ngày II/ TỰ LUẬN PHIẾU CUỐI TUẦN MÔN TOÁN 3- KẾT NỐI TT VỚI CUỘC SỐNG Bài 1. Số? Bài 2. Xem đồng hồ và viết giờ bằng 2 cách gọi (theo mẫu): Bài 3. Xem tờ lịch Tháng 6 dưới đây và trả lời câu hỏi: a. Trại hè tổ chức từ ngày 4 tháng 6 đến hết ngày 18 tháng 6. Vậy trại hè diễn ra . tuần. b. Thời gian đăng kí tham gia trại hè là hết Chủ Nhật đầu tiên của tháng sáu. Vậy ngày hết hạn đăng kí là ngày . tháng 6. c. Tháng 6 có ngày Chủ Nhật đó là các ngày: ... ... ... ... ... ... 5 giờ 50 phút hay 6 giờ kém 10 phút T2 T3 T4 T5 T6 T7 CN HỌ TÊN: LỚP: 3 TOÁN –TUẦN 30 I/ TRẮC NGHIỆM Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu: Câu 1: Hà được mẹ cho hai tờ 10 000 đồng để mua bút. Hà đã mua hết 15 000 đồng. Số tiền còn lại của Hà là: A. 3 000 đồng B. 5 000 đồng C. 6 000 đồng D. 15 000 đồng Câu 2: Lan mua 10 gói bánh có giá là 80 000 đồng. Số tiền Lan phải trả khi mua 6 gói bánh như thế là: A. 48 000 đồng B. 50 000 đồng C.52 000 đồng D. 54 000 đồng Câu 3: Mai có 50 000 đồng gồm 5 tờ tiền có giá trị như nhau. Vậy nếu Mai có 2 tờ tiền như thế thì Mai có: A. 12 000 đồng B. 10 000 đồng C. 20 000 đồng D. 15 000 đồng Câu 4: Ba tờ giấy bạc nào dưới đây có tổng số tiền bằng 60 000 đồng A. 3 tờ giấy bạc 10 000 đồng B. 1 tờ giấy bạc 10 000 đồng và 2 tờ giấy bạc 20 000 đồng C. 2 tờ giấy bạc 10 000 đồng và 1 tờ giấy bạc 20 000 đồng D. 3 tờ giấy bạc 20 000 đồng Câu 5 : Số? a. 3 giờ = phút b. 120 phút = . giờ c. 1 năm có . ngày d. 1 giờ 40 phút = .phút Câu 6: Minh vào học ở trường lúc 8 giờ sáng, Minh đi học lúc 7h 45 phút. Vậy Minh: A. Đi học muộn B. Đi học đúng giờ C. Đi sớm 30 phú Câu 7 : Viết giờ của đồng hồ trên theo hai cách: II/ TỰ LUẬN PHIẾU CUỐI TUẦN MÔN TOÁN 3- KẾT NỐI TT VỚI CUỘC SỐNG Bài 1:
File đính kèm:
phieu_bai_tap_cuoi_tuan_mon_toan_lop_3_chuong_trinh_hoc_ki_2.docx

