Phiếu bài tập môn Toán 4 ôn cuối tuần 21

pdf 4 trang Mịch Hương 27/10/2025 80
Bạn đang xem tài liệu "Phiếu bài tập môn Toán 4 ôn cuối tuần 21", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Phiếu bài tập môn Toán 4 ôn cuối tuần 21

Phiếu bài tập môn Toán 4 ôn cuối tuần 21
 PHIẾU ÔN TẬP CUỐI TUẦN 21 
Họ và tên:. Lớp: 
Bài 1: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng 
a) Kết quả của phép tính 83 × 16 là: 
A. 1 328 B. 1 228 C. 581 D. 498 
b) Tích của 204 × 25 là: 
A. 6 020 B. 8 428 C. 30 000 D. 5 100 
c) Tích của số lớn nhất có 4 chữ số và số lẻ nhỏ nhất có 2 chữ số là: 
A. 98 760 B. 109 989 C. 108 636 D. 99 990 
d) Số thích hợp cần điền vào ô trống của biểu thức sau là: 
7 × (8 + 9) = 7 × 8 + 7 × 
Bài 2: Em hãy tô màu vào con vật trả lời đúng 
Bài 3: Đúng ghi Đ, sai ghi S 
A. 17 B. 8 C. 9 D. 7 
MỤC TIÊU 
ü Tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng. 
ü Nhân với số có hai chữ số. 
PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM 
444 × 5 = 222 × 2 × 5 = 222 × 10 = 2220 282 × 5 = 280 + 2 × 5 = 280 × 10 = 2800 
4 × 8 × 7 × 25 = ( 8 × 7 ) × ( 4 × 25 ) = 56 × 100 = 5600 
25 × 8 × 9 = ( 25 × 4 ) × ( 4 × 9 ) = 100 × 36 = 3600 
325 163 × 24 
7 803 912 
650 326 
1 300 652 
1 950 978 
Bài 4: Viết số thích hợp vào ô trống 
Bài 5: Nối hai biểu thức có giá trị bằng nhau 
Bài 6: Số 
a b c a ×	b b × a (a + b) × c a × (b + c) 
24 19 12 
12 15 72 
25 13 14 
Bài 7: Đầu năm học mới, mỗi bạn trong lớp cần mua 12 quyển vở. Em hãy tính số 
quyển vở mà mỗi lớp cần mua 
42 x 25 ...... + 707 ......
641 x 39 ...... - 75 ......
87 x 79 ...... - 6 425 ......
17 569 × 25 89 × 40 400 × 14 
234 × 28 
3 560 6 552 439 225 5 600 
Lớp 4A: 18 bạn nam, 20 bạn nữ 
Lớp 4B: 21 bạn nam, 23 bạn nữ 
Lớp 4C: 19 bạn nam, 17 bạn nữ 
Lớp 4A: 20 bạn nam, 19 bạn nữ 
Lớp 4A cần mua số vở là:  
Lớp 4B cần mua số vở là:  
Lớp 4C cần mua số vở là:  
Lớp 4D cần mua số vở là:  
Bài 1: Đặt tính rồi tính 
Bài 2: Tính giá trị của biểu thức với các giá trị sau 
Bài 3: Tính bằng hai cách 
Cách 1: Cách 2: 
Cách 1: 
Cách 2: 
PHẦN 2. TỰ LUẬN 
1 460 × 34 
19 545 ×	13 
456 × 99 
5 469 × 47 
385 × 8 + 615 × 8 
1 208 ×	3 + 1 208 × 7 
a × b + a × c a = 12; b = 10; c = 15 
a = 102; b = 20; c = 12 
a = 2 016; b = 9; c = 23 
Bài 4: Giải toán: Một mảnh đất hình chữ nhật có chu vi là 174 m. Biết chiều dài hơn 
chiều rộng 13 m. Tính diện tích mảnh đất hình chữ nhật đó. 
Bài giải 
Bài 5: Giải toán: Khối lớp Bốn tổ chức quyên góp sách để tặng các bạn vùng bị lũ lụt. 
Biết lớp 4A có 35 bạn, mỗi bạn góp được 12 quyển sách; lớp 4B có 33 bạn, mỗi bạn góp 
được 15 quyển sách. Hỏi cả hai lớp quyên góp được bao nhiêu quyển sách? 
Bài giải 
Bài 6: Thay vào chữ số thích hợp: 
 a) b) 
Con	thấy	phiếu	này	thế	nào?	
Dễ	 Vừa	sức	 Khó	
5 
8 8 
x 
7 2 
5 
3 1 5 
1 2 
2 
2 3 
x 
5 
1 
2 
6 
2 

File đính kèm:

  • pdfphieu_bai_tap_mon_toan_4_on_cuoi_tuan_21.pdf