Phiếu kiểm tra chất lượng giữa học kì II môn Toán Lớp 3 - Năm học 2022-2023 (Có đáp án + Ma trận)
Bạn đang xem tài liệu "Phiếu kiểm tra chất lượng giữa học kì II môn Toán Lớp 3 - Năm học 2022-2023 (Có đáp án + Ma trận)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Phiếu kiểm tra chất lượng giữa học kì II môn Toán Lớp 3 - Năm học 2022-2023 (Có đáp án + Ma trận)
PHÒNG GD&ĐT. TRƯỜNG TH.. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GHKII MÔN TOÁN – LỚP 3 Năm học: 2022 - 2023 Mạch KT, KN Số câu, số điểm; TTNL Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng TN TL TN TL TN TL TN TL Số và phép tính: Cộng, trừ, nhân, chia các số trong phạm vi 10000. Số câu 2 2 2 1 4 3 Số điểm 1 (mỗi câu 0,5 điểm) 1 (mỗi câu 0,5 điểm) 2 (mỗi câu 1 điểm) 1 điểm 2 3 Câu số 1,2 3,5 8,9 12 4 3 TTNL TDTH, GQVĐ TDTH, GQVĐ TDTH, GQVĐ TDTH, GQVĐ Giải bài toán bằng hai phép tính Số câu 1 1 Số điểm 2,5 2,5 Câu số 11 TTNL TDTH, GQVĐ Đại lượng và đo các đại lượng: Các đơn vị đo độ dài, đo thể tích, xem đồng hồ. Số câu 1 1 1 1 Số điểm 0,5 1 0,5 1 Câu số 6 10 TTNL TDTH, GQVĐ,MHH TDTH, GQVĐ Hình học: hình vuông, hình chữ nhật. Số câu 1 1 2 0 Số điểm 0,5 0,5 1 0 Câu số 4 7 TTNL TDTH, GQVĐ MHH TDTH, GQVĐ MHH Tổng Số câu 4 3 4 1 7 5 Số điểm 2 1,5 5,5 1 3,5 6,5 Chi chú: Các chữ được viết tắt trong ma trận đề: Thành tố năng lực: Kí hiệu là TTNL Năng lực tư duy và lập luận toán học: Kí hiệu là TDTH Năng lực giải quyết vấn đề: Kí hiệu là GQVĐ Năng lực giao tiếp toán học: Kí hiệu là GTTH Mô hình hóa Toán học: MHH. PHÒNG GD&ĐT.. TRƯỜNG TH. PHIẾU KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GHKII MÔN TOÁN – LỚP 3 Năm học: 2022 – 2023 Thời gian: 40 phút (không kể thời gian giao đề) Họ và tên học sinh: ; Lớp: .. Họ, tên GV coi thi (Ký, ghi rõ họ tên) Họ, tên GV chấm thi (Ký, ghi rõ họ tên) 1. 1. 2. 2. Điểm: Nhận xét bài thi: Phần 1. Trắc nghiệm Câu 1. Số gồm 6 nghìn, 3 trăm, 7 chục và 5 đơn vị viết là: A. 6375 B. 6573 C.6753 D. 6735 Câu 2. Số liền sau số 4560 là: A. 4558 B. 4559 C. 4561 D. 4562 Câu 3. Làm tròn số 7841 đến hàng chục ta được: A. 7850 B. 7840 C. 7700 D. 7800 Câu 4. Một hình vuông có cạnh là 5cm. Vậy chu vi hình vuông đó là: A. 10cm C. 20cm B. 15cm D. 25cm 5cm Câu 5: Trong các số 8745; 6057; 7219; 6103, số lớn nhất là A. 8745 B. 6057 C. 7219 D. 6103 Câu 6: Đồng hồ sau chỉ mấy giờ ? A. 12 giờ C. 2 giờ B. 1 giờ D. 3 giờ Câu 7. Tính diện tích hình chữ nhật biết chiều dài 8cm, chiều rộng 5cm: 8cm A. 26cm B. 26cm2 C. 40cm D. 40cm2 5cm Phần 2. Tự luận Câu 8. Đặt tính rồi tính a) 1051 x 6 b) 5620 : 4 Câu 9. Tính giá trị biểu thức a) 6190 – 1405 : 5 b) (1606 + 705) x 3 Câu 10. Điền (>, <, =) ? a) 200ml + 700ml . 800ml b, 100cm + 2cm .. 102cm Câu 11. Gia đình Hồng nuôi được 600 con gà. Mẹ Hồng mới mua thêm số gà gấp 3 lần số gà gia đình Hồng có. Hỏi hiện tại gia đình Hồng có bao nhiêu con gà ? Bài giải Câu 12. Tính bằng cách thuận tiện nhất: 38 + 42 + 46 + 50 + 54 + 58 + 62 Đáp án Phần 1. Trắc nghiệm (3,5 điểm – mỗi câu 0,5điểm) Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 A C B C A D D Phần 2. Tự luận (6,5 điểm) Câu 8. Đặt tính rồi tính (1,0 điểm) a) 1051 x 6 = 6306 b, 5620 : 4 = 1405 Câu 9. Tính giá trị biểu thức (1,0 điểm) a) 6190 – 1405 : 5 = 6190 - 281 b, (1606 + 705) x 3 = 2311 x 3 = 5909 = 6933 Câu 10. Điền (>,<,= ) (1,0 điểm) 200 ml + 700 ml > 800ml b) 100cm + 2cm = 102 cm Câu 11. Bài giải (2,5 điểm) Số gà GĐ Hồng mua thêm là: 600 × 3 = 1800(con) Hiện tại GĐ Hồng có số gà là 600 + 1800 = 2400 (con) Đáp số: 2400 con gà. Câu 12. Tính bằng cách thuận tiện (1,0 điểm). 38 + 42 + 46 + 50 + 54 + 58 + 62 = (38 + 62) + (42 + 58) + (46 + 54) + 50 = 100 + 100 + 100 + 50 = 350
File đính kèm:
phieu_kiem_tra_chat_luong_giua_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_3_nam.doc

