Phiếu kiểm tra chất lượng giữa học kì II môn Toán - Năm học 2023-2024 (Có đáp án + Ma trận)

docx 4 trang Mịch Hương 02/12/2025 100
Bạn đang xem tài liệu "Phiếu kiểm tra chất lượng giữa học kì II môn Toán - Năm học 2023-2024 (Có đáp án + Ma trận)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Phiếu kiểm tra chất lượng giữa học kì II môn Toán - Năm học 2023-2024 (Có đáp án + Ma trận)

Phiếu kiểm tra chất lượng giữa học kì II môn Toán - Năm học 2023-2024 (Có đáp án + Ma trận)
Điểm
Nhận xét
.............................................................................
.............................................................................
PHIẾU KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
Năm học 2022-2023
Môn: Toán - Lớp 4
Thời gian làm bài: 40 phút
Họ và tên: ........................................................... Lớp: 4 .......... Trường: Tiểu học Thanh Lâm.
PHẦN I. Trắc nghiệm Khoanh vào chữ cái đặt trước đáp án đúng. 
 Câu 1: (1điểm). Phân số 34 bằng phân số nào dưới đây.
 A. B. 912 C. D. 
Câu 2: (1điểm). Số thích hợp để điền vào chỗ chấm 48m2 99dm2 = ..dm2 là:
 A. 489 B. 4899 C. 48099 D. 48990
Câu 3: (1 điểm) 
 Cho một vuông có cạnh là 40dm. Diện tích hình vuông đó là:
 A. 160 m2 B. 160 dm2 C. 1600 dm2 D. 1600m2.
PHẦN II. Trình bày bài giải các bài toán sau:
Câu 4: (2điểm). Tính.
 a) + =.
 b) =.......
 c) x = .....
 d) : =.........
 Câu 5: (1điểm). Tìm x :
 a) x - b) x : 
Câu 6: (1điểm). Một hình bình hành có cạnh đáy là 40 cm và chiều cao là 20 cm .Tính diện tích hình bình hành đó.
 Bài giải:





 Câu 7: (2điểm). Một sân bóng hình chữ nhật có chiều dài là 60m. Chiều rộng bằng chiều dài. Tính diện tích sân bóng đó.
 Bài giải:










Câu 8: (1điểm). Tìm x:
 x - = : 





TOÁN - LỚP 4
PHẦN I. (3 điểm)

Câu 1. (1 điểm) Khoanh đúng B 
1,0 điểm
Câu 2. (1 điểm) Khoanh đúng B 
1,0 điểm
Câu 3. (1 điểm) Khoanh đúng C
1,0 điểm


PHẦN II. (7 điểm)

Câu 4. (2điểm) Tính đúng mỗi phần
0,5 điểm
Câu 5. (1điểm) Tìm x đúng mỗi phần
0,5 điểm
Câu 6. (1 điểm) Bài giải
điểm
 Diện tích của hình bình hành đó là:
0,25 điểm
 40 x 20 = 800 (cm2 )
0,5 điểm
 Đáp số:800cm2 
0,25 điểm
Câu 7. (2 điểm) Bài giải

 Chiều rộng của sân bóng đó là:
0,25 điểm
60 x = 36(m )
0,5 điểm
 Diện tích của sân bóng đó là:
0,25 điểm
 60 x 36 = 2160 (m2 )
0,75 điểm
 Đáp số: 2160 m2 	 
0,25 điểm


Câu 8. (1 điểm) Tìm x đúng

 x - = : 

 x - = 
0,5 điểm
 x =+
0,25 điểm
 x = 
0,25 điểm

* Lưu ý chung: Điểm toàn bài bằng điểm của tất cả các câu cộng lại. Điểm toàn bài là một số nguyên; cách làm tròn như sau:
Điểm toàn bài là 6,25 thì cho 6
Điểm toàn bài là 6,75 thì cho 7. 
Điểm toàn bài là 6,50: cho 6 nếu bài làm chữ viết xấu, trình bày bẩn; cho 7,0 nếu bài làm chữ viết đẹp, trình bày sạch sẽ khoa học.
 Ma trận đề kiểm tra Giữa học kỳ II môn Toán - lớp 4
 Năm học: 2022-2023
Mạch kiến thức, 
kĩ năng
Số câu và số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4 
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Phân số và các phép tính với chúng.
Số câu
1
1

1



1
 1
3
Số điểm
1,0
1,0

2,0



1,0
 1,0
4,0
Đại lượng và đo đại lượng: Diện tích
Số câu
1







1

Số điểm
1,0







1,0

Yếu tố hình học: chu vi, diện tích các hình đã học.
Số câu

1
1


1


 1
2
Số điểm

1,0
1,0


2,0


 1,0
3,0
Tổng
Số câu
2
2
1
1

1

1
3
5
Số điểm
2,0
2,0
1,0
2,0

2,0

1,0
3,0
7,0

File đính kèm:

  • docxphieu_kiem_tra_chat_luong_giua_hoc_ki_ii_mon_toan_nam_hoc_20.docx