Tài liệu ôn tập Tiếng Anh 8 - Tuần 34: Review: Reported speech. Conditional + Passive form

pdf 7 trang Bình Lê 27/12/2024 180
Bạn đang xem tài liệu "Tài liệu ôn tập Tiếng Anh 8 - Tuần 34: Review: Reported speech. Conditional + Passive form", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Tài liệu ôn tập Tiếng Anh 8 - Tuần 34: Review: Reported speech. Conditional + Passive form

Tài liệu ôn tập Tiếng Anh 8 - Tuần 34: Review: Reported speech. Conditional + Passive form
1Môn: Tiếng Anh 8 – Lớp: 8CDE 
Tuần 34: Review: Reported speech 
Conditional + Passive form. 
A. Lý Thuyết: 
I. Câu điều kiện loại 1: 
1. Khái niệm câu điều kiện loại I. 
Câu điều kiện loại I còn được gọi là câu điều kiện có thực ở hiện tại. Điều kiện có
thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai. 
2. Cấu trúc – Công thức của câu điều kiện 
If clause Main clause 
If + S + V s(es)... S + will / can/ may + V1 (won't/can't + VI) 
Ví dụ: 
 If I find her address, I’ll send her an invitation. ( Nếu tôi tìm được địa chỉ của cô 
ấy, tôi sẽ gửi lời mời tới cô ấy) => Đổi vị trí 2 mệnh đề quan hệ: I will send her an 
invitation if I find her address.) 
If John has the money, he will buy a Ferrari. (Nếu John có nhiều tiền, anh ấy sẽ
mua 
Các ví dụ khác cho câu điều kiện loại 1: 
If Caroline and Sue prepare the salad, Phil will decorate the house. 
If Sue cuts the onions for the salad, Caroline will peel the mushrooms. 
Jane will hoover the sitting room if Aaron and Tim move the furniture. 
If Bob tidies up the kitchen, Anita will clean the toilet. 
Elaine will buy the drinks if somebody helps her carry the bottles. 
II. Câu điều kiện loại 2: 
1. Khái niệm: 
Câu điều kiện loại 2 là câu điều kiện trái với thực tế ở hiện tại 
2. Công thức: 
If clause Main clause 
If + S + V-ed /V2... 
To be: were / weren't S + would / could / should + V1 (wouldn't / couldn't + V1) 
Ví dụ: 
If I had a million USD, I would buy a Ferrari. (Nếu tôi có một triệu đô la, tôi sẽ
mua chiếc xe đó.) ⇐ hiện tại tôi không có 
If he had more time, he would learn karate. ( Nếu anh có nhiều thời gian, anh sẽ
học karate.)⇐ thời gian không có nhiều 
She would spend a year in the USA if it were easier to get a green card. Cô ấy sẽ
dành một năm ởMỹ nếu dễ dàng có được thẻ xanh). ⇐ thực tế để lấy được thẻ
xanh của Mỹ rất khó 
2If I lived on a lonely island, I would run around naked all day. (Nếu tôi sống trên
một hòn đảo cô đơn, tôi sẽ khỏa thân chạy quanh cả ngày.) ⇐ thực tế bạn không có
hòn đảo nào! 
III. Câu điều kiện loại 3 
1. Khái niệm về câu điều kiện loại 3: 
Câu điều kiện loại 3 là câu điều kiện không có thực trong quá khứ. 
Điều kiện không thể xảy ra trong quá khứ, chỉ mang tính ước muốn trong quá khứ,
một giả thiết trái ngược với thực trạng ở quá khứ. 
2. Cấu trúc câu điều kiện loại 3 
If clause Main clause 
lf +S + had + P.P S + would / could / should + have + P.P 
Ví dụ: 
If the forwards had run faster, they would have scored more goals. (Nếu tiền đạo
chạy nhanh hơn, họ sẽ ghi được nhiều bàn thắng hơn.) 
If it had been a home game, our team would have won the match. (Nếu đó là trận
đấu sân nhà, đội của chúng tôi sẽ thắng.) 
If you had spoken English, she would have understood. (Nếu bạn nói tiếng Anh thì
cô ấy đã hiểu) 
If they had listened to me, we would have been home earlier. ( nếu họ đã nghe lời
tôi, chúng ta đã về nhà sớm hơn) 
I would have written you a postcard if I had had your address. (Tôi đã viết cho bạn
một tấm bưu thiếp nếu tôi có địa chỉ của bạn) 
If I had not broken my leg, I would have taken part in the contest. (Nếu tôi không
bị gãy chân, tôi sẽ tham gia cuộc thi.) 
3. Những trường hợp khác trong câu điều kiện: 
a. Unless = If...not (Trừ khi, nếu...không) 
Ví dụ: If you don't study hard, you can't pass the exam. = Unless you work hard, 
you can't pass the exam. 
IV. Passive form: 
A. Công thức chung: S + be + PP 
B. Quy tắc chuyển đổi 
1.Tân ngữ của câu chủ động làm chủ ngữ của câu bị động. 
2.Be được chia theo thì của động từ ở câu chủ động, chuyển đt thành PII. 
3.Chủ ngữ của câu chủ động làm tân ngữ của câu bị động và thêm giới từ by trước
nó. 
3 
1. Active: Mr. Smith teaches English 
2. Passive: English is taught by Mr. Smith 
*Chú ý: 
- Không thể đổi câu chủ động sang câu bị động nếu động từ trong câu chủ
động không có túc từ. 
Ex: The plane landed 1 hour ago. 
- Nếu động từ trong câu chủ động cú 2 túc từ, khi chuyển sang bị động, ta lấy
bất kí túc từ nào xuống làm chủ từ cũng được. 
Ex: He gave me a present. 
- Vị trí của trạng từ chỉ nơi chốn, trạng từ chỉ thời gian và trạng từ chỉ thể
cách trong câu chủ động 
S + be + PP + (adv. of place) + by agent + (adv. of time) 
 S + be + (adv. of manner) + PP + by agent 
 dv. of place: trạng từ chỉ nơi chốn 
 dv. of time: trạng từ chỉ thời gian 
 dv. of manner: trạng từ chỉ thể cách 
Ex: 
1). Tom visited Mary yesterday. 
2). Hoa put the book on the shelf. 
3). They did that work slowly. 
- Bỏ BY + O trong câu bị động khi nói có thể được hiểu ngầm, khi mơ hồ hoặc
không quan trọng. eg Me, you, him, her, us, them, people, somebody, someone.. 
nờn bỏ khỏi câu bị động nếu không rỏ tác nhân. 
Ex: People speak English in many countries in the world. 
- Không được tách hoặc bỏ các phần tử của động từ . (look up, take off, ) khi
chuyển sang câu bị động. 
Ex: Dung looked after my son yesterday. 
My son was looked after by Dung yesterday 
- Nếu câu chủ động có hình thức: S + V + O + bare_inf (động từ nguyên mẫu
không TO) khi chuyển sang câu bị động, nguyên mẫu không TO phải chuyển
thành nguyên mẫu có to. 
Ex: My father made me do that work.
S V O 
S BE + PP by (S) 
4 I was made to do that work by my father 
 Thể bị động với các thì thông dụng 
Hiện tại đơn 
Hiện tại tiếp diễn 
Hiện tại hoàn thành 
Quá khứ đơn 
Quá khứ tiếp diễn 
Quá khứ hoàn thành 
Tương lai đơn 
Tương lai hoàn thành 
S + am/is/are + PP + (by + O) 
S + am/is/are + being + PP + (by + O) 
S + has / have been + PP + (by + O) 
S + was / were + PP + (by + O) 
S + was / were + being + PP + (by + O) 
S + had + been + PP + (by + O) 
S + will / shall + be + PP + (by + O) 
S + will / shall + have been + PP + (by + O) 
B. BÀI TẬP 
I. Chuyển những câu sau sang bị động: 
1.Hoa does her homework everyday. 
->Her homework.. 
2.Tom wrote that letter 
-> That letter................... 
3.They built a stadium near the river . 
->A stadium....................... 
4. Our children do a lot of homework. 
->A lot of homework..................... 
5.Jack cleaned the window . 
->The window........................ 
6.They have celebrated Teacher’s Day largely since 1982 
 ->Teacher’s Day......... 
7.A lot of money has been spent on advertising in recent years. 
->They........... 
8.Has that house been built for a long time? 
->Have............................................? 
9.The keepers feed the lions at 3 p.m everyday 
 ->The lions...................................... 
10They are pulling down the old theater at the moment 
 ->The old theater........... 
11.They can’t make tea with cold water. 
 ->Tea........................................ 
12. They bought their car in 1990 
 ->Their car 
13. Mr Pike is going to give his son a new bicycle. 
 ->His son 
14. They have just built a new bridge here 
5 -> new bridge.. 
15. He has to finish the report today 
 ->The report.. 
16. Bell invented the telephone in 1876 
 ->The telephone.. 
II. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc: 
1. If I see him, I _____ (give) him a gift. 
2. If I had a typewriter, I _____ (type) it myself. 
3. If I had known that you were in hospital, I _____ (visit) you. 
4. You could make better progress if you _____ (attend) class regularly. 
5. If I _____ (know) his telephone number, I’d give it to you. 
6. If you _____ (arrive) ten minutes earlier, you would have got a seat. 
7. If he worked more slowly, he _____ (not make) so many mistakes. 
8. I shouldn’t drink that wine if I _____ (be) you. 
9. If I _____ (find) a cheap room, I will stay a fortnight. 
10. A lot of people _____ (be) out of work if the factory closed down. 
11. I (have) .. plenty of money now if I (not/spend)  so much
yesterday. 
12. If someone (give) .you a boat, what you (do)  ? 
13. If you...........(press) CTRL + S, you...........(save) the file. 
14. The children...........(be) happy if he...........(teach) them English. 
15. If she...........(buy) a new hard disk, she...........(not/ lose) all data. 
* BT tổng hợp các cấu trúc câu đã học, viết lại câu: 
1. There was a loud noise next to my door last night so I couldn’t sleep. ( BEC USE) 
->.......................................................................................................................... 
2. He is busy now, so he can’t take part in the trip to the countryside. (IF) 
->........................................................................................................................ 
3. Volunteers gave out food and blankets to homless people. (GIVEN) 
->........................................................................................................................... 
4. They had left Ha Noi for Da Nang before we arrived. (AFTER) 
->.......................................................................................................................... 
5. Mary said: “I enjoy chatting on the phone with my friends.” 
-> Mary said that................................................................................................. 
6. They are going to organise a garden party to raise money for the victims of the flood. 
-> A garden party................................................................................................... 
7. I think that no city is more beautiful than Paris. 
-> I think Paris........................................................................................................... 
8. lthough he is intelligent, he doesn’t do well at school. 
-> Despite.................................................................................................................. 
9. My brother doesn’t buy a dictionary because he doesn’t have enough money. 
-> If my brother.......................................................................................................... 
610. I’m not you, but I think you should recycle these plastic carrier bags. 
-> If I........................................................................................................................ 
11. “ I’ve read a book about life on other planets,” Phuc said to me. 
-> Phuc told me that................................................................................................ 
12. He waters these flowers every morning. 
-> These flowers are................................................................................................... 
13. If I could swim, I would go scuba diving with Terry. 
-> Because I can’t swim............................................................................................. 
14. “What are you doing now?” the teacher asked Tom. 
-> The teacher asked Tom........................................................................................ 
15. I got used to going the cinema on Sundays. 
-> I used to................................................................................................................. 
16. The problem is difficult to solve. 
-> It is....................................................................................................................... 
17. lthough Tom is intelligent, he doesn’t do well at school. 
-> In spite of............................................................................................................. 
18. She is lazy so she can’t pass the exam. 
-> If she.............................................................................................................. 
19. He could go out if he didn’t have to study for his exam. 
-> He can’t go out............................................................................................. 
20. They can’t make tea with cold water. 
-> Tea............................................................................................................. 
21. Learning English is not easy. 
-> It is................................................................................................................ 
22. “ Do you have many friends?” 
-> She asked me............................................................................................. 
23. The traffic was bad. However, I arrived on time. 
-> Although....................................................................................................... 
24. My mother said “ I think it won’t rain tomorrow.” 
-> My mother..................................................................................................... 
25. “ I grow these carrots myself”. 
He said.............................................................................................................. 
26. “ When will we meet again?” She asked me. 
-> She asked me................................................................................................. 
27. “ re you crazy?” she asked him. 
-> She asked him................................................................................................. 
28. "Where is your sister?" she asked me. 
→ She asked me ................................................................................................... . 
29. "I don't speak Italian," she said. 
→ She said .......................................................................................................... . 
30. "Say hello to Jim," they said. 
→ They asked me ................................................................................................ . 
731. "The film began at seven o'clock," he said. 
→ He said that ...................................................................................................... . 
32. I'll only help you if you promise to try harder. 
 Unless ............................................................................................................... 
33. The fire will go out if someone doesn't put some more coal on. 
- Unless ................................................................................................................. 
34. If you don't take care of those shoes, they won't last for long. 
- Unless ..................................................................................................................... 
35. I don’t know her number, so I don’t ring her up. 
→If.............................................................. 
36. Although the weather was bad, she went to school on time. 
=> Despite ................................................................................................................ 
37. My mother told me to go to school although I was sick. 
=> In spite of ............................................................................................................... 
38. They sell tickets at the gate of the tourist site. 
-> Tickets .................................................................................................................... 
39. People grow a lot of flowers in Da Lat. 
-> A lot of flowers....................................................................................................... 
40. The photos ................... in a London studio last week. 
A. were taken B. have taken C. was taken D. have been taken 
41. The car ................... by my father yesterday. 
A. were washed B. was washed C. washed D. has been washed 
42. What will happen if the air....................... ? 
A. was polluted B. be polluted C. is polluted D. has polluted 
- the end - 

File đính kèm:

  • pdftai_lieu_on_tap_tieng_anh_8_tuan_34_review_reported_speech_c.pdf