Tuyển tập 250 bài toán chọn lọc Lớp 4

pdf 22 trang Mịch Hương 18/08/2025 90
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Tuyển tập 250 bài toán chọn lọc Lớp 4", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Tuyển tập 250 bài toán chọn lọc Lớp 4

Tuyển tập 250 bài toán chọn lọc Lớp 4
Toán bồi dưỡng lớp 4
TUYỂN TẬP 250 BÀI TOÁN CHỌN LỌC
LỚP 4
CHUYÊN ĐỀ 1: TRUNG BÌNH CỘNG
Bài 1. Tìm trung bình cộng của các số sau:
a) 10; 17 ; 24; 37
b) 1; 4; 7; 10; 13; 16; 19; 22; 25
c) 2; 6; 10; 14; 18; 22; 26; 30; 34; 38
d) 1; 2; 3; 4; 5;; 2014; 2015
e) 5; 10; 15; 20;.; 2000; 2005
Bài 2. Trung bình cộng của 3 số bằng 25. Biết số thứ nhất là 12; số thứ hai là 40. Tìm số thứ 3
Bài 3. Trung bình cộng của 3 số là 35. Tìm số thứ ba, biết số thứ nhất gấp đôi số thứ hai, số thứ hai gấp
đôi số thứ ba
Bài 4. Tìm 5 số chẵn liên tiếp, biết TBC của chúng bằng 126
Bài 5. Tuổi trung bình cộng của cô giáo chủ nhiệm và 30 học sinh lớp 4A là 12 tuổi . Nếu không kể
cô giáo chủ nhiệm thì tuổi trung bình cộng của 30 học sinh là 11. Hỏi cô giáo chủ nhiệm bao nhiêu
tuổi? Bài 6. An có 18 viên bi, Bình có 16 viên bi, Hùng có số viên bi bằng TBC số bi của An và Bình
cộng thêm 6 viên bi, Dũng có số bi bằng TBC của cả 4 bạn. Hỏi Dũng có bao nhiêu viên bi?
Bài 7. Lân có 20 viên bi. Long có số bi bằng một nửa số bi của Lân. Quý có số bi nhiều hơn trung
bình cộng của 3 bạn là 6 viên bi. Hỏi Quý có bao nhiêu viên bi?
Bài 8. Trọng lượng của năm gói hàng trong một thùng hàng lần lượt là 700g, 800g, 800g, 850g và 900g.
Hỏi phải bỏ thêm một gói hàng nặng bao nhiêu gam vào thùng đó để trọng lượng trung bình của cả sáu
gói sẽ tăng thêm 40g?
Bài 9. Lớp 5A và 5B trồng được một số cây. Biết trung bình cộng số cây 2 lớp đã trồng được là 235. Nếu
lớp 5A trồng thêm 80 cây và lớp 5B trồng thêm 40 cây thì số cây 2 lớp bằng nhau. Tính số cây mỗi lớp đã
trồng.
Page 1
Bài 10. Trung bình cộng của 3 số bằng 24. Trung bình cộng của số thứ nhất và số thứ hai bằng 21, của số
thứ hai và số thứ ba bằng 26. Tìm 3 số đó
Bài 11. TBC của 4 số bằng 25. TBC của 3 số đầu bằng 22, TBC của 3 số cuối bằng 20. Tìm TBC của số
thứ hai và số thứ ba?
Bài 12. Tìm 3 số tự nhiên A, B, C biết trung bình cộng của A và B là 20, trung bình cộng của B và C là 25
và trung bình cộng của A và C là 15
Bài 13. Trung bình cộng của 2 số bằng 57. Nếu gấp số thứ hai lên 3 lần thì trung bình cộng của chúng
bằng 105. Tìm 2 số đó
Bài 14. Khối lớp 4 của một trường Tiểu học có ba lớp. Biết rằng lớp 4A có 28 học sinh, lớp 4B có 26 học
sinh. Trung bình số học sinh hai lớp 4A và 4C nhiều hơn trung bình số học sinh của ba lớp là 2 học sinh.
Tính số học sinh lớp 4C?
CHUYÊN ĐỀ 2: VIẾT SỐ THEO ĐIỀU KIỆN CHO TRƯỚC
Bài 1. Viết số tự nhiên thỏa mãn điều kiện sau:
a) Lẻ, nhỏ nhất và có 3 chữ số khác nhau
b) Lớn nhất có 4 chữ số khác nhau
c) Lẻ, nhỏ nhất có 7 chữ số khác nhau
d) Chẵn, nhỏ nhất và có 10 chữ số khác nhau
Bài 2. Viết số tự nhiên theo điều kiện sau
a) Số lớn nhất có 8 chữ số khác nhau
b) Số lẻ lớn nhất có 6 chữ số khác nhau
c) Số chẵn bé nhất có 5 chữ số khác nhau
d) Số bé nhất có 7 chữ số khác nhau bắt đầu bởi chữ số 8
Bài 3.
a) Viết số lớn nhất sao cho kể từ trái sang phải, mỗi chữ số của nó đều lớn hơn chữ số đứng liền sau là
2 đơn vị
b) Viết số lớn nhất sao cho kể từ trái sang phải, số đó có 2 chữ số 1 và từ chữ số thứ ba trở đi thì mỗi chữ
số đều bằng tổng 2 chữ số đứng liền trước nó
Page 2
Toán bồi dưỡng lớp 4
Bài 4.
a) Viết số tự nhiên lớn nhất, nhỏ nhất có các chữ số khác nhau mà tổng các chữ số của số đó bằng 12.
b) Viết số nhỏ nhất có tổng các chữ số bằng 30.
Bài 5. a) Hãy viết số tự nhiên nhỏ nhất có tích các chữ số bằng 120
b) Hãy viết số tự nhiên lớn nhất có các chữ số khác nhau và có tích các chữ số bằng 120
Ghi nhớ:
1. Để viết được số nhỏ nhất thì số đó cần có các điều kiện:
- Số lượng chữ số ít nhất có thể có
- Có chữ số nhỏ nhất ở hàng cao nhất
- Có chữ số ở các hàng còn lại lớn dần
2. Để viết được số lớn nhất thì số đó cần có các điều kiện:
- Số lượng chữ số nhiều nhất có thể có
- Có chữ số lớn nhất ở hàng cao nhất
- Có chữ số ở các hàng còn lại giảm dần
Bài 6.
a) Viết số tự nhiên nhỏ nhất có tổng các chữ số bằng 35
b) Viết số tự nhiên nhỏ nhất có tổng các chữ số bằng 52
c) Viết số tự nhiên lớn nhất có các chữ số khác 0 và tổng các chữ số bằng 7
d) Viết số tự nhiên lớn nhất, nhỏ nhất có các chữ số khác nhau mà tổng các chữ số của số đó bằng 34.
Bài 7.
a) Viết số tự nhiên lớn nhất, nhỏ nhất có các chữ số khác nhau mà tích các chữ số của số đó bằng 40.
b) Viết số tự nhiên chẵn lớn nhất, bé nhất có các chữ số khác nhau mà tích các chữ số của số đó bằng 60.
c) Viết số tự nhiên nhỏ nhất có các chữ số khác nhau mà tích các chữ số của số đó bằng 720
Bài 8. Viết số tự nhiên N gồm 6 số chẵn liên tiếp kể từ 12. Xóa bớt 6 chữ số của N để còn lại:
a) Số lớn nhất
b) Số bé nhất
Bài 9. Viết liên tiếp các số tự nhiên từ 1 đến 15 theo thứ tự từ bé đến lớn để được 1 số có nhiều chữ số
12341415 . Xóa đi 8 chữ số của số đó và giữ nguyên thứ tự các chữ số còn lại để được:
a) Số lớn nhất Số nhỏ nhất
Bài 10. Viết liên tiếp các số có 2 chữ số từ 20 đến 11 theo thứ tự từ lớn đến bé để được 1 số có nhiều chữ
số 201918...1211. Xóa đi 12 chữ số của số đó và giữ nguyên thứ tự các chữ số còn lại để được:
a) Số lớn nhất
b) Số nhỏ nhất
Page 3
Toán bồi dưỡng lớp 4
c) Số chẵn lớn nhất
d) Số lẻ nhỏ nhất
Bài 11.Một số tự nhiên gồm các số tự nhiên liên tiếp từ 2000 đến 2015 được viết theo thứ tự liền nhau:
200020012002.20092015
a) Hỏi số đó có bao nhiêu chữ số?
b) Xóa đi 20 chữ số của số đó (giữ nguyên thứ tự các chữ số còn lại) để được số Nhỏ nhất và số Lớn nhất.
Viết các số đó
CHUYÊN ĐỀ 3: LẬP SỐ VÀ QUY TẮC ĐẾM
Bài 1. Cho 4 chữ số 0, 3, 8 và 9.
a, Viết được tất cả bao nhiêu số có 4 chữ số khác nhau từ 4 chữ số đã cho.
b, Tìm số lớn nhất, số nhỏ nhất có 4 chữ số khác nhau được viết từ 4 chữ số đã cho.
c, Tìm số lẻ lớn nhất, số chẵn nhỏ nhất có 4 chữ số khác nhau được viết từ 4 chữ số đã cho.
Bài 2. Cho 5 chữ số 1; 4; 6; 8; 9
a) Có thể viết được bao nhiêu số có 4 chữ số từ 5 chữ số đã cho
b) Có thể viết được bao nhiêu số lẻ có 5 chữ số mà chữ số hàng trăm là 4
c) Có thể viết được bao nhiêu số chẵn có 5 chữ số khác nhau
Bài 3. Cho 4 chữ số 3, 5, 6, 8. Hãy lập tất cả các số có 4 chữ số mà ở mỗi số có đủ 4 chữ số
đã cho. Tính tổng các số đó.
Bài 4. Cho 4 chữ số 0, 2, 5, 7. Hãy lập tất cả các số có 4 chữ số mà ở mỗi số có đủ 4 chữ số
đã cho. Tính tổng các số đó.
Bài 5 .a) Có bao nhiêu số có 4 chữ số mà tổng các chữ số là 3?
b) Có bao nhiêu số có 2 chữ số mà hiệu các chữ số là 2?
Bài 6. Có bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số mà mỗi số không có chữ số 1
Bài 7. Có bao nhiêu số tự nhiên chẵn có 4 chữ số khác nhau mà mỗi số không có chữ số 6
Bài 8. Có bao nhiêu số có 5 chữ số mà trong đó có ít nhất 1 chữ số 9
Bài 9. Cho các chữ số x ; 2 ; 5; 8. Từ 4 chữ số đã cho ta lập được tất cả 12 số có 4 chữ số mà mỗi
số có đủ cả 4 chữ số ấy. Biết tổng các số lập được bằng 66660. Tìm x ?
Page 4
Toán bồi dưỡng lớp 4
Bài 10. Cho 4 chữ số a,b,c,d thỏa mãn a+b+c+d = 7. Tính tổng tất cả cac số có 4 chữ số lập được,
biết mỗi số có mặt đủ 4 chữ số đã cho.
Bài 11. Cho 5 chữ số 0; 2; 4; 6; 9. Hỏi lập được tất cả bao nhiêu số có 4 chữ số khác nhau và
mỗi số đều chia hết cho 3
Bài 12. Từ 5 chữ số 0; 2; 3; 7; 5 lập được bao nhiêu số có 4 chữ số khác nhau và đều chia hết
cho 5?
Bài 13. Từ 6 chữ số 0; 1; 2; 4; 7; 9 lập được bao nhiêu số chẵn có 5 chữ số khác nhau và mỗi số
đều chia hết cho 3?
Bài 14. Có bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số, chia hết cho 3 và tận cùng bằng 5
Bài 15. Tìm số lượng các số tự nhiên có 4 chữ số mà:
a) Số tạo bởi 2 chữ số đầu ( theo thứ tự ấy ) lớn hơn số tạo bởi 2 chữ số cuối ( theo thứ tự ấy )
b) Số tạo bởi 2 chữ số đầu ( theo thứ tự ấy ) cộng với số tạo bởi 2 chữ số cuối ( theo thứ tự ấy )
nhỏ hơn 100
Bài 16. Có bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số, chia hết cho 5, có đúng 1 chữ số 5 ?
Bài 17. Có bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số, biết cộng nó với số viết theo thứ tự ngược lại ta
được một số chia hết cho 5 ?
Bài 18. Từ 5 chữ số 0; 3; 5; 7; 8 lập được tất cả bao nhiêu số có 4 chữ số khác nhau chia hết cho
15 ?
Bài 19. Có bao nhiêu số có 5 chữ số chia hết cho 3 và có ít nhất 1 chữ số 6 ?
Bài 20. Tính tổng các số tự nhiên có 4 chữ số được lập bởi các chữ số 2; 3; 0; 7 trong đó:
a) Các chữ số có thể giống nhau
b) Các chữ số đều khác nhau
Bài 21. Trong hội nghị cháu ngoan Bác Hồ có 30 bạn tham dự. Vui mừng, phấn khởi nên cứ 2 bạn
bắt tay nhau làm quen 1 lần. Hỏi có tất cả bao nhiêu cái bắt tay?
Bài 22. Trong một buổi lễ có 13 cặp vợ chồng tham gia. Mỗi người đàn ông bắt tay tất cả các
người khác. Các phụ nữ không ai bắt tay nhau. Hỏi có tất cả bao nhiêu cái bắt tay?
Page 5
Toán bồi dưỡng lớp 4
Bài 23. Bằng cách xuất phát từ chữ cái M, đi lần lượt theo từng chữ cái ( không ngắt quãng ), hỏi
có bao nhiêu cách để tạo thành chữ MATH?
Bài 24.Một chú kiến đang ở vị trí A. Hỏi có bao nhiêu cách để kiến có thể đến được vị trí B, biết
chú kiến chỉ có thể đi theo 3 hướng ,  và
B
A
CHUYÊN ĐỀ 4: KỸ THUẬT THỰC HIỆN PHÉP TÍNH
Bài 1. Tính nhanh:
a) 687 + 969 + 123
b) 186 – 65 – 35
c) 1024 – (1024 – 15)
d) (368 + 764) – (363 + 759)
e) 3145 - 246 + 2347 - 145 + 4246 - 347
Bài 2. Tính giá trị biểu thức ( Tính hợp lý nếu có thể )
a) 92 164 64 82 2170 : 217 
b) 100 42 42 200 58 58
c) 132 x 9 + 132 – 100 x 50
d) (56 x 27 + 56 x 35) : 62
g) (158 129 158 39) :180
Bài 3. Tính nhanh:
a) 8 x 427 x 3 + 6 x 573 x 4 b) 86 x 27 – 43 x 54
c) (145 x 99 + 145 ) - ( 143 x 102 - 143 ) d) 10000 - 47 x 72 - 47 x 28
e) 3457 - 27 x 48 - 48 x 73 + 6543 h) 326 x 728 + 327 x 272
Page 6
Toán bồi dưỡng lớp 4
i) 2008 x 867 + 2009 x 133
Bài 4. Tính nhanh:
a) 4 x 125 x 25 x 8 b) 2 x 8 x 50 x 25 x 125
c) 2 x 3 x 4 x 5 x 50 x 25 d) 25 x 20 x 125 x 8 - 8 x 20 x 5 x 125
Bài 5. Tìm x biết:
a) x – 140 : 35 = 270 b) 357 : (87 : x) =119
c) x 101 x 72 99 72 21500 d) 2010 : x 1307 : x 37
Bài 6. Tìm x biết:
a) 180 ( x 15) : x 20 100 b) x : 8 32 x : 3 18 x : 5 10 120
c) x x 992xxx xx
Bài 7. Cho một số có 3 chữ số mà hàng trăm, hàng chục, hàng đơn vị của nó là 3 số tự nhiên liên
tiếp tăng dần. Hỏi số đó thay đổi như thế nào nếu ta viết số đó theo thứ tự ngược lại
Bài 8. Tính bằng cách hợp lý nhất:
a) 1234 x 4 + 1234 x 3 + 1234 x 2 + 1234
b) 345 x 123 – 345 – 345 x 22
c) 13 x 25 x 3 x 4
d) 25 x 32 x 125
Bài 9. Tìm x biết:
a) 1200 : 24 – (17 – x) = 38 b) 274 + 162 : x = 328
c) (x+1)+(x+3)+(x+5)=30 d) x 75 57 x 32604
e) 216 : x + 34 : x = 10 g) 125 ( x 25) 5 x 150
Bài 10. Tìm x biết:
a) x 5 101 b) x 25 272x x x x x x x
c) x x x 1 1001 d) 35655 x 34548x x x x x x x x x x
Bài 11. So sánh C và D biết:
a) C = b và D =aa bb×a
b) C = b và D =aaa bbb×a
Bài 12. Cho một số có 4 chữ số biết hàng nghìn, hàng trăm, hàng chục, hàng đơn vị của nó là 4 số
tự nhiên liên tiếp tăng dần. Hỏi số đó thay đổi như thế nào nếu ta viết số đó theo thứ tự ngược lại.
Page 7
Toán bồi dưỡng lớp 4
Bài 13. Tính :abcd dcba , biết:
a) a – d = 5 ; b – c = 3 b) a – d = 5 ; c – b = 4
Bài 14. Tìm số tự nhiên y để phép toán 2016 + 2015 : (2015 - y) đạt giá trị nhỏ nhất
Bài 15. Cho phép toán:
A B C
+
B A C.
1 6 6 0
Hãy tính tổng các chữ số A + B + C
CHUYÊN ĐỀ 5: DÃY SỐ
Bài 1. Tìm quy luật và viết thêm 3 số hạng vào mỗi dãy số sau:
a) 1; 3; 4; 7; 11; 18, ...
b) 0; 2; 4; 6; 12; 22; ...
c) 0; 3; 7; 12, ...
d) 1; 2; 6; 24, ...
e) 100 ; 93 ; 85 ; 76 ; ...
f) 10 ; 13 ; 18 ; 26 ; ...
g) 0 ; 1 ; 2 ; 4 ; 7 ; 12 ; ...
h) 0 ; 1 ; 4 ; 9 ; 18 ; ...
i) 5 ; 6 ; 8 ; 10 ; 13 ...
k) 1 ; 3 ; 3 ; 9 ; 27 ; ...
m) 1 ; 1 ; 3 ; 5 ; 17 ; ...
Bài 2. Tìm số hạng đầu tiên của dãy số sau biết rằng mỗi dãy số đều có 10 số hạng:
a) , 32, 36, 40
b) , 44, 49, 54
c) , 63,80, 99
Page 8
Toán bồi dưỡng lớp 4
Bài 3. Điền các số thích hợp vào ô trống, sao cho tổng các số ở 3 ô liên tiếp đều bằng 2014 :
996 496
Bài 4. Tìm số hạng thứ 60 của dãy:
a) 2, 6, 12, 20, 30,
b) ., 589, 595, 601 biết rằng dãy có 100 số hạng
Bài 5. Cho các dãy số:
a) 1; 6; 11; 16; 21; 26. Tìm số hạng thứ 32 của dãy
b) 1; 2; 4; 7; 11; 16;. Tìm số hạng thứ 50 của dãy
c) 3; 4; 7; 12; 19;.. Tìm số hạng thứ 30 của dãy
c) 1; 4; 9; 16; 25; . Tìm số hạng thứ 60 của dãy
Bài 6. a) Có bao nhiêu số có 3 chữ số chia hết cho 5?
b) Có bao nhiêu số có 3 chữ số chia 3 dư 2. Tính tổng các số đó.
Bài 7. Cho dãy số: 4; 9; 14; 19; 24;..
a) Tìm quy luật và viết thêm 3 số hạng tiếp theo của dãy.
b) Tìm số hạng thứ 150 của dãy
c) Số 2003 có thuộc dãy số trên không? Vì sao?
Bài 8. Cho dãy số: 2; 5; 8; 11; 14;
a) Tìm số hạng thứ 100 của dãy.
b) Hãy cho biết trong các số 2009; 2010; 2011; 2012 số nào thuộc dãy? Vì sao? Nếu thuộc nó
là số hạng thứ bao nhiêu của dãy?
c) Tính tổng 60 số hạng đầu tiên của dãy.
Bài 9.
Page 9
Toán bồi dưỡng lớp 4
a) Viết các số tự nhiên liên tiếp từ 1 đến 1000. Hỏi phải dùng tất cả bao nhiêu chữ số ?
b) Viết các số chẵn liên tiếp từ 0 đến 2014. Hỏi phải dùng tất cả bao nhiêu chữ số?
Bài 10. Để đánh số trang của một quyển sách dày 238 trang cần dùng bao nhiêu chữ số?
Bài 11. Để đánh số trang của một quyển sách người ta phải dùng tất cả 234 chữ số. Hỏi quyển
sách đó có bao nhiêu trang?
Bài 12. Viết liên tiếp các số tự nhiên 1235678 để được một số có 2012 chữ số. Chữ số hàng
đơn vị của số đó bằng bao nhiêu?
Bài 13. Cho dãy số 11; 14; 17; 20, 
a) Chữ số thứ 166 được dùng để viết dãy số đã cho là chữ số nào?
b) Tính tổng của 130 số hạng đầu tiên của dãy số đã cho.
Bài 14. Cho dãy các số tự nhiên liên tiếp: 1; 2; 3; 4; 5; ... ; 2013.
a) Để viết các số của dãy phải dùng tất cả bao nhiêu chữ số?
b) Dãy có tất cả bao nhiêu chữ số 5? Bao nhiêu chữ số 1? Bao nhiêu chữ số 0 ?
Bài 15. Trong các số từ 1 đến 2014 có bao nhiêu số chia hết cho 2 nhưng không chia hết cho 3?
Bài 16. Trong các số tự nhiên từ 1 đến 252; xóa các số chia hết cho 2 nhưng không chia hết cho 5,
rồi xóa các số chia hết cho 5 nhưng không chia hết cho 2. Hỏi còn lại bao nhiêu số?
Bài 17. Cho dãy số: 12; 16; 20; 24; 28;.
a) Tìm số hạng thứ 90 của dãy.
b) Hãy cho biết trong các số 2012; 2013; 2014; 2015 số nào thuộc dãy? Vì sao? Nếu thuộc nó
là số hạng thứ bao nhiêu của dãy?
c) Tính tổng 50 số hạng đầu tiên của dãy.
Bài 18. Người ta viết liền nhau dãy các số tự nhiên chẵn liên tiếp
24681012141618202224.
Hỏi chữ số thứ 2000 của dãy trên là chữ số nào?
Bài 19. Cho dãy số 10, 11, 12, 13, , x. Tìm x để tổng của dãy số trên bằng 5106
Bài 20. Tính tổng các chữ số của dãy số liên tiếp 5, 6, 7, 8..., 2004, 2005
Page 10
Toán bồi dưỡng lớp 4
Bài 21. Cho dãy các số tự nhiên liên tiếp: 1; 2; 3; 4; 5; ... ; 2013; 2014. Hỏi dãy có tất cả
bao nhiêu chữ số 4?
Bài 22. Viết các sốtư nhiên liên tiếp liền nhau để tạo thành số có nhiều chữ số:
123456789101112131415... Người ta nhâ thấy rằng từ chữsốthứ 11 của số đó xuất hiê 3 chữ
số1 liền nhau.
a) Hỏi có thể xuất hiện đúng 4 chữsố1 liền nhau hay không? Vì sao?
b) Bắt đầu từ chữsốthứ bao nhiêu của sốđó, xuất hiê 5 chữsố2 liên tiếp?
Bài 23.Một người viết liên tiếp nhóm chữ cái VUIHOCTOAN VUIHOCTOAN
a) Chữ cái thứ 2112 là chữ cái nào?
b) Tô màu lần lượt các chữ cái bằng 6 màu Đỏ, Cam, Vàng, Lục, Lam, Tím.
Hỏi chữ V thứ 150 được tô màu gì? Chữ O thứ 135 được tô màu gì?
Bài 24.Một người viết liên tiếp chữ QUYET TAM HOC GIOI QUYET TAM HOC GIOI...
a) Hỏi chữ cái thứ 2000 là chữ cái nào?
b) Người ta đếm được trong dãy có 100 chữ T. Hỏi có bao nhiêu chữ I, bao nhiêu chữ A?
b) Tô màu lần lượt các tiếng bởi các màu Xanh, Đỏ, Tím, Vàng, Nâu... Hỏi tiếng thứ 2015 được
tô màu gì? Chữ Y thứ 500 được tô màu gì?
Bài 25. Người ta xếp các số tự nhiên liên tiếp kể từ 1 thành 4 cột như hình dưới đây.
Hỏi số 2015 nằm ở cột nào?
A B C D
1 2 3 4
8 7 6 5
9 10 11 12
16 15 14 13
CHUYÊN ĐỀ 6: MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC THÀNH PHẦN
PHÉP TÍNH
Bài 1. Hai số có tổng là 5729. Nếu bớt số thứ nhất 1908 đơn vị và thêm vào số thứ hai 626 đơn
vị thì được tổng mới bằng bao nhiêu ?
Bài 2. Sau khi cùng thêm vào số bị trừ và số trừ 285 đơn vị thì hiệu 2 số bằng 20187. Hỏi hiệu
ban đầu của hai số là bao nhiêu?
Page 11
Toán bồi dưỡng lớp 4
Bài 3. Tìm hiệu của 2 số, biết rằng sau khi bớt ở số bị trừ 95 đơn vị và thêm vào số trừ 56 đơn
vị thì được hai số có hiệu là 7082
Bài 4. Khi thực hiện phép trừ 2 số, một bạn đã sơ ý viết sai như sau: Ở số trừ có hai chữ số cuối
cùng là 49 đã viết thành 94 nên phép trừ sai có kết quả là 1935. Tìm hiệu ban đầu của phép trừ
Bài 5. Trong 1 phép trừ, biết tổng của số bị trừ, số trừ và hiệu bằng 2000. Tìm số bị trừ và số trừ,
biết số trừ lớn hơn hiệu là 200 đơn vị
Bài 6. Khi cộng một số tự nhiên với 107, một bạn học sinh đã chép nhầm 107 thành 1007 nên
được kết quả là 1996. Tìm tổng đúng của phép cộng.
Bài 7. Hai số có tổng bằng 1148. Gấp số hạng thứ hai lên 4 lần và giữ nguyên số hạng thứ nhất
thì tổng mới bằng 2015. Tìm 2 số đó
Bài 8. Hiệu của hai số là 2162. Nếu viết thêm chữ số 0 vào tận cùng bên phải số trừ và vẫn
giữ nguyên số bị trừ thì được hiệu mới là 56. Tìm số bị trừ và số trừ
Bài 9. Khi trừ một số có 3 chữ số cho một số có 1 chữ số, do đãng trí, một bạn học sinh đã đặt số
trừ thẳng với chữ số hàng trăm nên đã được kết quả là 486 mà lẽ ra kết quả đúng phải là 783. Tìm
số bị trừ và số trừ.
Bài 10. Tìm 2 số có hiệu bằng 1850, biết nếu viết thêm 1 chữ số 5 vào bên phải số trừ và
giữ nguyên số bị trừ thì được hiệu mới bằng 360
Bài 11. Tìm hai số có tổng bằng 140, biết nếu gấp số thứ nhất lên 3 lần và gấp số thứ hai lên 5
lần rồi cộng lại ta được tổng mới bằng 516
Bài 12. a) Tìm hai số biết thương bằng
1
4 số lớn và gấp 8 số bé.
b) Tìm hai số biết số số bé bằng
1
3 thương và thương bằng
1
9 số lớn.
Bài 14. a)Tìm số bị chia và số chia bé nhất để có thương bằng 125 và số dư bằng 47.
b) Tìm số bị chia của một phép chia biết thương gấp 24 lần số chia và có số dư lớn nhất là 78.
c) Tìm một số biết rằng nếu đem số đó chia cho 97 thì được thương kém số dư 2 đơn vị, đồng thời số
dư là số lẻ lớn nhất trong các số dư có thể có.
Bài 15. a) Một phép chia có số chia bằng 65, số dư bằng 31. Hỏi phải bớt đi ở số bị chia ít nhất
bao nhiêu đơn vị để được phép chia hết và thương giảm đi 5 đơn vị
b) Một phép chia có số chia bằng 29, số dư là số dư lớn nhất có thể. Hỏi phải thêm vào số bị chia ít
nhất bao nhiêu đơn vị để được phép chia hết và thương tăng thêm 3 đơn vị
Page 12
Toán bồi dưỡng lớp 4
Bài 16.Một phép chia có số bị chia bằng 71, thương bằng 11, số dư là số dư lớn nhất có thể có. Tìm
số chia
Bài 17. Khi thực hiện phép chia hai số tự nhiên thì được thương là 6 và dư 51. Tổng của số bị chia,
số chia, thương và số dư bằng 969. Hãy tìm số bị chia và số chia trong phép chia này
Bài 18. a) Tích của hai số là 1932. Nếu thêm vào thừa số thứ nhất 8 đơn vị thì được tích mới
là 2604. Tìm hai số đó.
b) Tích của hai số là 1692. Nếu bớt ở thừa số thứ hai 17 đơn vị thì được tích mới là 893. Tìm
hai số đó.
Bài 19. Khi nhân một số tự nhiên với 25, do lúng túng, bạn Lan đã viết nhầm thêm chữ số 3 vào
bên phải thừa số 25 nên đã làm cho kết quả tăng 32376. Em hãy giúp bạn tìm tích đúng của
phép nhân đó.
Bài 20. Khi nhân 234 với một số tự nhiên, do chép nhầm, bạn Ngọc đã làm đổi chỗ chữ số hàng
nghìn với chữ số hàng chục; chữ số hàng đơn vị với chữ số hàng trăm của thừa số thứ hai nên
đã được kết quả là 2250846. Em hãy giúp bạn Ngọc tìm tích đúng của phép nhân đó
Bài 21. Lan thực hiện một phép nhân, do viết nhầm chữ số hàng đơn vị của thừa số thứ hai từ 2
thành 8 nên đã được kết quả là 2034 mà đáng lẽ phải là 1356. Em hãy tìm các thừa số ban đầu của
phép nhân đó.
Bài 22. Khi nhân một số tự nhiên với 901 do sơ ý, một bạn đã đặt các tích thẳng cột như
trong phép cộng nên đã được kết quả là 2100. Em hãy tìm tích đúng giúp bạn.
Bài 23. Khi nhân 345 với một số có 3 chữ số có chữ số hàng trăm và hàng đơn vị giống nhau, còn
chữ số hàng chục bằng 0, bạn Linh đã đặt các tích riêng thẳng cột nên kết quả đã bị giảm đi so với
tích đúng là 136620. Em hãy tìm tích đúng của phép toán
CHUYÊN ĐỀ 7: TÌM 2 SỐ BIẾT TỔNG VÀ HIỆU
Bài 1. An và Bình có 70 viên bi. Biết nếu Bình có thêm 16 viên bi thì 2 bạn có số bi bằng nhau.
Hỏi ban đầu mỗi bạn có bao nhiêu viên bi?
Bài 2. Hai bao gạo cân nặng tổng cộng 147 kg. Biết rằng nếu lấy ra ở bao thứ nhất 5kg và bao thứ
hai 22 kg thì số gạo còn lại ở 2 bao bằng nhau. Hỏ

File đính kèm:

  • pdftuyen_tap_250_bai_toan_chon_loc_lop_4.pdf